1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Hướng dẫn chi tiết APS cho những bạn mới thi ĐH khối A, pv bằng tiếng Anh

Chủ đề trong 'Đức (German Club)' bởi 180192, 23/11/2010.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. 180192

    180192 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    29/07/2010
    Bài viết:
    33
    Đã được thích:
    0
    từ lúc em mới bắt đầu có ý định đi đức tới bây giờ thì diễn đàn đã giúp đỡ em rất nhiều, hôm nay em pv xong, tình hình thì rất gay go những vẫn có những hi vong be bé.....

    Đây là những thu nhặt của em, toàn bộ những cái này là do em tự soạn nên chắc chắn có nhiều sai sót, nếu ai có gì hay thì cứ thêm vào rồi truyền lại cho những ngưòi đi sau nha.... VÌ MỘT VIỆT NAM NO.1 [r2)]

    APS

    Điều kiện: có giấy gọi nhập học một khóa đại học chính quy hệ bốn năm trở lên tại một trường đại học được công nhận tại Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp hệ chính quy của một trường cao đẳng được công nhận tại Việt Nam thì được nhận vào dự bị đại học/thi đầu vào.
    Trường được công nhận: http://www.daadvn.org/vn/misc/anabin02.html

    Lệ phí cho Thủ tục APS Thông thường là 110 USD. Lệ phí phải được trả trước tại Vietcombank và hóa đơn trả lệ phí phải được nộp cùng hồ sơ.
    Tài khoản: German Embassy, 29 Tran Phu, Hanoi,
    Số tài khoản: 0011371844717
    Vietcombank
    Khi trả tiền tại ngân hàng nhớ ghi rõ họ tên, ngày sinh và „APS“

    Những hồ sơ phải nộp:
    1. 1 đơn điền đầy đủ kèm ảnh hộ chiếu (có thể lấy mẫu đơn tại APS hoặc tải xuống từ trang Web của
    Đại sứ quán Đức). Đề nghị điền đơn cẩn thận bằng tiếng Đức hoặc tiếng Anh bằng chữ in và ghi rõ
    đầy đủ họ tên.
    * Mẫu đơn đây: http://www.hanoi.diplo.de/Vertretun...nmeldeformular__vi__ddatei,property=Daten.pdf
    * Hướng dẫn điền:
    1. VD: tên Nguyễn Văn Vũ Nhân thì Vorname: Nhân.... Name: Nguyễn Văn vũ
    2. Nơi sinh chỉ cần ghi huyện, Tp, Tỉnh
    7,8,9. Địa chỉ trường đã học chỉ cần ghi huyện, Tp, tỉnh
    11,12. Mới thi ĐH không cần điền 2 mục này
    15. Chọn phỏng vấn bằng cả Đức và Anh... zô đó người ta sẽ hỏi lại muốn pv = tiếng gì, không lo

    2. 1 bản chụp chứng thực chứng minh thư nhân dân
    * Chứng minh nhân dân không cần dịch sang tiếng đức, chỉ cần photo công chứng

    3. Một phong bì thư cỡ A4, trên đó ghi rõ tên và địa chỉ của người nhận chứng chỉ APS qua đường
    bưu điện
    1 bản sao chứng thực và 1 bản dịch chứng thực của những giấy tờ như sau:
    Đối với sinh viên được gọi vào một trường đại học Việt Nam nhưng chưa học học kỳ nào:
    ▪ giấy chứng nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (tạm thời); nếu tốt nghiệp phổ thông đã
    hơn một năm: bằng tốt nghiệp trung học phổ thông cộng thêm bảng điểm lớp 12 (hai
    bản dịch chứng thực)
    ▪ giấy báo trúng tuyển đại học (với điểm của ba môn thi tổng cộng 15 điểm trở lên và
    không môn nào dưới 4 điểm) (hai bản dịch chứng thực)
    ▪ giấy gọi vào đại học
    * khi các bạn đi công chứng 3 loại giấy trên các bạn nên công chứng cả 10 bộ, rồi sau đó dịch để dành, không nên làm lẻ tẻ, tốn tiền lắm ^^
    * mình pv ở Tp HCM nên mình giới thiệu chỗ ông này làm cũng được:
    Bác Hòa.... đt: 0903.800513
    mail: vanhoa1954vn@yahoo.de
    địa chỉ: 406/14 Nguyễn Thị Minh Khai

    5. 1 bản sao chứng thực các chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Anh và/hoặc tiếng Đức hoặc một bản ghi rõ
    thời gian tự học ngoại ngữ

    6. Hóa đơn ngân hàng về việc trả lệ phí


  2. 180192

    180192 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    29/07/2010
    Bài viết:
    33
    Đã được thích:
    0
    [FONT=&quot]Các câu hỏi tiếng Anh thuờng gặp[/FONT][FONT=&quot]: (vài câu có gợi ý đấy ^^)

    1. Introduce yourself
    Full name
    Age
    Where was you born and raised?
    Primary school, Secondary school, High school
    your German language
    your English language (pv bằng tiếng A mà ^^)
    your family: mother, father, brothers, sisters..... {job, age...}
    show the enthusiasm (cái này hơi bị hay đó: "tôi sẽ cố gắng", "tôi thực sự mong muốn được qua đức để đưa tôi lên tầm cao mới".....)
    a little bit about hobbies... (30-40s 1 or 2 sentences)


    2. What do you want to study in Germany?
    2.1 What do you know about it?
    2.2 Why do you study it? / why do you choose it?

    3. Why do you choose Germany?
    - Giáo dục tốt, đặc biệt là cái ngành mà bạn học ^^
    - Trung tâm châu Âu, văn hóa đa dạng
    - Nhiều nhãn hiệu hay người thành công trong lĩnh vực của bạn. Kể được vài cái là ok
    ........ (mấy cái trên chỉ là gợi ý của mình, bạn có thể có lí do riêng..)

    4. How long will you study in Germany?
    5. Which University will you study in Germany?
    5.1 Why do you choose that university?
    5.2 How do you know that university?
    5.3 How can you have the acceptance letter from this University ? (If I get pass this interview, I will have APS certificate. I will sent the certificate with the application form of the university, transcript, notice of university entrance exam pass to TU Dresden)

    6. Where will you live during your studies in Germany?
    6.1 Do you know any things about it?


    7. Who will you live with during your studies in Germany?
    8. Do you have any ralatives in Germany?
    No....no no no no no no no no and no, always no no no

    9. Who will pay for you to study in Germany?

    *** tips: cấm nói of course... (Ex: of course, my parents pay for me)... they don't like it [​IMG]


    10. Do you intend to stay in Germany?
    no no no no no no, never... yes 1 cái là bb nước Đức đấy [​IMG]


    11. Do you know about the tuition fee of German university? / what is the fee?

    12.when do you want to come to germany?

    13. Where will you study German in Germany?

    14. When will the course begin? (deutsch kur and university)

    15. What do you know about the Gemany?
    Cộng hoà Liên bang Đức (tiếng Đức: Bundesrepublik Deutschland; gọi tắt: Đức) là một quốc gia liên bang nằm ở Trung Âu và có chung đường biên giới với các nước Đan Mạch (về phía Bắc), Ba LanSéc (phía Đông), ÁoThụy Sĩ (về phía Nam), Pháp, Luxembourg, BỉHà Lan (về phía Tây). Với 82 triệu người, Đức là nước có dân số lớn nhất trong Liên minh châu Âu
    Đức dùng đồng Euro năm 1999
    Sau chiến tranh thế giới lần hai, năm 1949, Đức bị chia thành hai quốc gia, Cộng hòa Dân chủ Đức (Đông Đức) và Cộng hòa Liên bang Đức cũ (Tây Đức).[2] Năm 1990, nước Đức thống nhất
    Đức là một nước gồm 16 bang
    Thủ đô và thành phố lớn nhất là Berlin
    Đức là một cường quốc với nền kinh tế có GDP danh nghĩa đứng thứ tư và GDP sức mua tương đương đứng thứ năm trên thế giới. Đức là nước viện trợ phát triển hằng năm nhiều thứ nhì,[6] và ngân sách quốc phòng đứng thứ sáu trên thế giới
    Đức được biết đến là dẫn đầu trong nhiều lĩnh vực khoa học kỹ thuật (co khi), nghe thuat (am nhac)
    ************** Đức Angela Merkel
    Germany , officially the Federal Republic of Germany , is a country in Western Europe. It is bordered to the north by the North Sea, Denmark, and the Baltic Sea; to the east by Poland and the Czech Republic; to the south by Austria and Switzerland; and to the west by France, Luxembourg, Belgium, and the Netherlands. The territory of Germany covers 357.021 km2 and is influenced by a temperate seasonal climate. With 81.8 million inhabitants,[5] it is the most populous member state of the European Union, and home to the third-largest number of international migrants worldwide.
    After World War II, Germany was divided in 1949 into two separate states — East Germany and West Germany — along the lines of Allied occupation. Germany was reunified in 1990. West Germany was a founding member of the European Community in 1957, which became the European Union in 1993. It is part of the Schengen Area and adopted the European currency, the euro, in 1999.
    Germany is a federal parliamentary republic of sixteen states. The capital and largest city is Berlin
    It is a major power with the world's fourth largest economy by nominal GDP
    The country has developed a high standard of living and a comprehensive system of social security. It holds a key position in European affairs and maintains a multitude of close partnerships on a global level.[12] Germany is recognised as a scientific and technological leader in several fields
    - Chancellor: Angela Merkel (CDU)
    * ngoài những cái trên các bạn có thể nói thêm về văn hóa của nước nó, nó rất thích đấy.... đại loại như: "tôi biết 1 món ăn truyền thống khá ngon của nước đức là...." hay "bóng đá của các ông thật tuyệt, tôi yêu bayer munich, tôi yêu Gomez..." [​IMG]


    16. What do you do if your study program end in germany?
    "Về VN" là câu trả lời cổ điển, phổ biến, thông dụng và hiệu quả nhất

    17. Do you intend to work during your studies in Germany?
    no no no... no work, no part-time job... nó sẽ nghi ngờ mình k có tiền để đi học, phải đi làm

    18. Do you intend to work in germany?
    ai có tham vọng cũng phải no no no no, never, i love VN.... [​IMG]

    [/FONT]

    -----------------------------Tự động gộp Reply ---------------------------
    Từ chuyên ngành
    I. Toán


    MATHS
    Integer
    (n)
    Số nguyên
    Assume
    (adj)
    Giả sử
    Odd
    (adj)
    Lẻ
    Even
    (adj)
    Chẵn
    Prime
    (adj)
    Nguyên tố
    Perfect square
    (n)
    Số chính phương
    Equation
    (n)
    Phương trình
    Rational number
    (n)
    Số hữu tỷ
    Determine
    (v)
    Xác định
    Satisfy
    (v)
    Thỏa mãn
    Define
    (v)
    Đặt ( define f(x) = g(x+1) )
    Distinct
    (adj)
    Riêng, phân biệt, riêng biệt
    Perpendicular
    (n)
    Đường vuông góc
    Concurrent
    (adj)
    Đồng qui
    Acute
    (adj)
    Nhọn
    Acute triangle
    (n)
    Tam giác nhọn
    Intersection
    (n)
    Sự giao nhau
    Intersect
    (v)
    Giao nhau
    Circumcircle
    (n)
    Đường tròn ngoại tiếp
    Tangent
    (n)
    Tiếp tuyến
    Denote
    (v)
    Biểu thị, kí hiệu
    Inscribe
    (v)
    Vẽ nội tiếp
    Incenter
    (n)
    Tâm nội
    Angle
    (n)
    Góc
    Bisector
    (n)
    Phân giác
    Internal
    (adj)
    Thuộc về bên trong
    Circumsphere
    (n)
    Mặt cầu ngoại tiếp
    Tatrahedron
    (n)
    Tứ diện
    Equal
    (adj)
    =
    Collinear
    (adj)
    Thẳng hàng
    Interior
    (n)
    Phần bên trong
    Vertex
    (n)
    Đỉnh
    Vertices (pl)
    (n)
    Đỉnh
    Element
    (n)
    Yếu tố
    Finite
    (adj)
    Có hạn, có chừng
    Subset
    (n)
    Tập con
    Curve
    (n)
    Đường cong
    Cubic
    (adj)
    Bậc 3
    Bounded
    (adj)
    Bị chặn
    Polynomial
    (n)
    Đa thức
    Coefficient
    (n)
    Hệ số
    Root
    (n)
    Nghiệm
    Function
    (n)
    Hàm số
    Rectangle
    (n)
    Hình chữ nhật
    Polygon
    (n)
    Đa giác
    Solid
    (adj)
    Không gian, lập thể
    Chord
    (n)
    Dây cung
    Arc
    (n)
    Cung
    Circular arc
    (n)
    Cung tròn
    Factor
    (n)
    Hệ số
    Binomial expansion
    (n)
    Khai triển nhị thức
    Cube
    (n)
    Hình lập phương
    Median
    (n)
    Trung truyến
    Volume
    (n)
    Thể tích
    Inscribed circle
    (n)
    Đường tròn nội tiếp
    Pyramid
    (n)
    Hình chóp
    Quadrilateral
    (n)
    Tứ giác
    Trapezoid
    (n)
    Hình thang
    Parameter
    (n)
    Tham số
    Graph
    (n)
    Đồ thị
    Fixed point
    (n)
    Điểm cố định
    Coincident
    (adj)
    Trùng nhau
    Coincidence
    (n)
    Sự trùng nhau
    Double root
    (n)
    Nghiệm kép
    Negative
    (adj)
    Âm
    Positive
    (adj)
    Dương
    Radius
    (n)
    Bán kính
    Diameter
    (n)
    Đường kính
    Extreme
    (n)
    Cực trị
    Inflection point
    (n)
    Điểm uốn
    Convex
    (adj)
    Lồi
    Con****
    (adj)
    Lõm
    Geometry
    (n)
    Hình học
    Geometry solid
    (n)
    Hình học không gian
    Geometry coordinate
    (n)
    Hình học giải tích
    Algebra
    (n)
    Đại số
    Analytics
    (n)
    Giải tích
    Derivative
    (n)
    Đạo hàm
    Integral
    (n)
    Tích phân
    Vary
    (v)
    Biến thiên
    Variableness
    (n)
    Sự biến thiên
    Direct
    (adj)
    Thuận
    Inverse
    (adj)
    Nghịch
    Ratio
    (n)
    Tỷ lệ
    Abscissa
    (n)
    Hoành độ
    Ordinate
    (n)
    Tung độ
    Inequation
    (n)
    Bất phương trình
    Inequality
    (n)
    Bất đẳng thức
    Central point
    (n)
    Trung điểm
    Distance
    (n)
    Khoảng cách
    Maximal
    (adj)
    Max
    Minimal
    (adj)
    Min
    Extreme point
    (n)
    Điểm cực trị
    Coordinate system
    (n)
    Hệ tọa độ


    -----------------------------Tự động gộp Reply ---------------------------
    Normal 0 false false false MicrosoftInternetExplorer4 /* Style Definitions */ table.MsoNormalTable {mso-style-name:"Table Normal"; mso-tstyle-rowband-size:0; mso-tstyle-colband-size:0; mso-style-noshow:yes; mso-style-parent:""; mso-padding-alt:0in 5.4pt 0in 5.4pt; mso-para-margin:0in; mso-para-margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:10.0pt; font-family:"Times New Roman"; mso-ansi-language:#0400; mso-fareast-language:#0400; mso-bidi-language:#0400;} Coordinate
    (n)
    Tọa độ
    Point of intersection
    (n)
    Giao điểm
    Vertical axis
    (n)
    Trục tung
    Horizontal axis
    (n)
    Trục hoành
    Contact
    (v)
    Tiếp xúc
    Midperpendicular
    (n)
    Trung trực
    Criss-cross
    (adj)
    Chéo
    Complex number
    (n)
    Số phức
    Projection
    (n)
    Hình chiếu
    Sphere
    (n)
    Khối cầu
    Coordinate axis
    (n)
    Trục tọa độ
    Orthocentric
    (n)
    Trực tâm
    Parallel
    (adj)
    Song song
    Parallel line
    (n)
    Đường song song
    Parellel plane
    (n)
    Mặt phẳng song song
    Symmetric
    (adj)
    Đối xứng
    Real part
    (n)
    Phần thực (số phức)
    Imaginary part
    (n)
    Phần ảo (số phức)
    Isosceles triangle
    (n)
    Tam giác cân
    Equilateral triangle
    (n)
    Tam giác đều
    Perpendicular bisector
    (n)
    Trung trực
    Altitude of a triangle
    (n)
    Đường cao
    Midline
    (n)
    Đường trung bình
    Simultaneous equations
    (n)
    Hệ PT
    Set of equations
    (n)
    Hệ PT
    System of equation
    (n)
    Hệ PT
    Co-ordinate
    (n)
    Tọa độ
    Cylinder
    (n)
    Hình trụ
    Base of cone
    (n)
    Đáy hình nón
    Base
    (n)
    Đáy
    Square measure
    (n)
    Diện tích
    Area
    (n)
    Diện tích
    Coincide
    (v)
    Trùng nhau
    Continuous
    (adj)
    Liên tục
    Asymptote
    (n)
    Đường tiệm cận
    Vertical asymptote
    (n)
    Tiệm cận đứng
    Horizontal asymptote
    (n)
    Tiệm cận ngang
    Oblique asymptote
    (n)
    Tiệm cận xiên
    Parallelogram
    (n)
    Hình bình hành
    Lozenge
    (n)
    Hình thoi
    Infinity
    (n)
    Vô cực
    Survey
    (v)
    Điều tra, khảo sát
    Value
    (n)
    Giá trị
    Circumscribe
    (v)
    Vẽ đường tròn ngoại tiếp, ngoại tiếp
    Perimeter
    (n)
    Chu vi
    Focus
    (n)
    Tiêu điểm
    Foci (pl)
    (n)
    Tiêu điểm (pl)
    Directrix
    (n)
    Đường chuẩn
    Eccentricity
    (n)
    Tâm sai
    Focal distance/length
    (n)
    Tiêu cự
    Term
    (n)
    Số hạng
    Circumcenter
    (n)
    Tâm ngoại
    Obtuse
    (adj)
    Tù (góc)
    Centroid
    (n)
    Trọng tâm
    Trigonometric
    (adj)
    Thuộc về lượng giác
    Trigonometry
    (n)
    Lượng giác
    Ellipse
    (n)
    Elip
    Parabole
    (n)
    Pababol
    Hyperbole
    (n)
    Hyperbol
    Conic
    (n)
    Đường hình nón

    -----------------------------Tự động gộp Reply ---------------------------
    Normal 0 false false false MicrosoftInternetExplorer4 /* Style Definitions */ table.MsoNormalTable {mso-style-name:"Table Normal"; mso-tstyle-rowband-size:0; mso-tstyle-colband-size:0; mso-style-noshow:yes; mso-style-parent:""; mso-padding-alt:0in 5.4pt 0in 5.4pt; mso-para-margin:0in; mso-para-margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:10.0pt; font-family:"Times New Roman"; mso-ansi-language:#0400; mso-fareast-language:#0400; mso-bidi-language:#0400;} II.



    PHYSICS

    Frequency
    (n)
    Tần số
    Vibration frequency
    (n)
    Tần số dao động
    Interference
    (n)
    Giao thoa
    Velocity
    (n)
    Vận tốc
    Initial velocity

    Vận tốc ban đầu
    Ripple crest

    Đỉnh sóng
    Rotate around its axis

    Tự quay quanh trục của nó
    Speed
    (n)
    Tốc độ
    Edge of the disk

    Mép đĩa
    Acceleration
    (n)
    Gia tốc
    Centripetal acceleration

    Gia tốc hướng tâm
    Tangential acceleration

    Gia tốc tiếp tuyến
    Potencial energy

    Thế năng
    Kinetic energy

    Động năng
    Mechanical energy

    Cơ năng
    Spring pendulum

    Con lắc lò xo
    Amplitude
    (n)
    Biên độ

    -----------------------------Tự động gộp Reply ---------------------------
    Normal 0 false false false MicrosoftInternetExplorer4 /* Style Definitions */ table.MsoNormalTable {mso-style-name:"Table Normal"; mso-tstyle-rowband-size:0; mso-tstyle-colband-size:0; mso-style-noshow:yes; mso-style-parent:""; mso-padding-alt:0in 5.4pt 0in 5.4pt; mso-para-margin:0in; mso-para-margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:10.0pt; font-family:"Times New Roman"; mso-ansi-language:#0400; mso-fareast-language:#0400; mso-bidi-language:#0400;} Oscillate
    (v)
    Dao động
    Oscillation
    (n)
    Sự dao động
    Ratio
    (n)
    Tỷ lệ, tỷ số
    Inductance
    (n)
    Độ tự cảm, cuộn cảm
  3. ptd139

    ptd139 Thành viên tích cực

    Tham gia ngày:
    30/05/2008
    Bài viết:
    189
    Đã được thích:
    4
    làm cái này cũng tốt đấy, nhưng mà cái đoạn vocab của maths nên làm trong khung như mấy cái ở dưới, để thế rất khó theo dõi.
  4. 180192

    180192 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    29/07/2010
    Bài viết:
    33
    Đã được thích:
    0
    Normal 0 false false false MicrosoftInternetExplorer4 /* Style Definitions */ table.MsoNormalTable {mso-style-name:"Table Normal"; mso-tstyle-rowband-size:0; mso-tstyle-colband-size:0; mso-style-noshow:yes; mso-style-parent:""; mso-padding-alt:0in 5.4pt 0in 5.4pt; mso-para-margin:0in; mso-para-margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:10.0pt; font-family:"Times New Roman"; mso-ansi-language:#0400; mso-fareast-language:#0400; mso-bidi-language:#0400;} table.MsoTableGrid {mso-style-name:"Table Grid"; mso-tstyle-rowband-size:0; mso-tstyle-colband-size:0; border:solid windowtext 1.0pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt; mso-padding-alt:0in 5.4pt 0in 5.4pt; mso-border-insideh:.5pt solid windowtext; mso-border-insidev:.5pt solid windowtext; mso-para-margin:0in; mso-para-margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:10.0pt; font-family:"Times New Roman"; mso-ansi-language:#0400; mso-fareast-language:#0400; mso-bidi-language:#0400;} Choke
    (n)
    Cuộn cảm
    Elementary particle of light

    Lướng tính sóng hạt
    Capacitor
    (n)
    Tụ điện
    Capacitance
    (n)
    Điện dung
    Connection in parallel

    Mắc song song
    Connection in series

    Mắc nối tiếp
    Mass
    (n)
    Khối lượng
    Groove pulley

    Rãnh ròng rọc
    Hang
    (v)
    Treo
    Aggravation
    (n)
    Gia trọng
    Electric circuit

    Mạch điện
    Direction
    (n)
    Phương
    Dimension
    (n)
    Chiều
    Roll
    (v)
    Lăn
    Slide
    (v,n)
    Trượt
    Translational
    (adj)
    Tịnh tiến
    Translation
    (n)
    Sự tịnh tiến
    Phase
    (n)
    Pha (dao động)
    In of phase

    Cùng pha
    Out of phase

    Lệch pha
    Fork
    (n)
    Âm thoa
    Tuning fork

    Âm thoa
    Moment
    (n)
    Momen
    Moment of inertia

    Momen quán tính
    Expression
    (n)
    Biểu thức
    Glass
    (n)
    Thủy tinh
    Refractive index

    Chiết suất
    Power coefficient

    Hệ số công suất
    Slit
    (n)
    Khe (TN Y-âng)
    Closely-spaced slits

    2 khe nhỏ hẹp gần nhau
    Screen
    (n)
    Màn (TN Y-âng)
    Radiation
    (n)
    Bức xạ
    Source of light

    Nguồn sáng
    Coincident
    (adj)
    Trùng nhau
    Refraction
    (n)
    Sự khúc xạ
    Angle of incidence

    Góc tới
    Angle of refraction

    Góc khúc xạ
    Atomic charge

    Điện tích nguyên tử
    Atom
    (n)
    Nguyên tử
    Coherence
    (n)
    Sóng dừng
    Elastic
    (adj)
    Đàn hồi
    Photographic
    (n)
    Kính ảnh
    Ionize
    (v)
    Ion hóa
    Photoelectric effect

    Hiện tượng quang điện
    Reflection
    (n)
    Sự phản xạ
    Longitudinal wave

    Sóng dọc
    Transverse wave

    Sóng ngang
    Radioactive isotope

    Đồng vị phóng xạ
    Half-life
    (n)
    Chu kỳ bán rã
    Radioactive substance

    Chất phóng xạ
    Nucleus
    (n)
    Hạt nhân
    Decompose
    (v)
    Phân rã
    Decompositon
    (n)
    Sự phân rã
    Decay
    (n)
    Sự phân rã
    Metal
    (n)
    Kim loại
    Boundary
    (n)
    Mặt phân cách (giữa 2 môi trường), biên giới
    Ultraviolet ray

    Tia tử ngoại
    Gamma ray

    Tia gamma
    Infrared ray

    Tia hồng ngoại
    X-ray

    Tia X, tia Rơn-ghen
    Resonance
    (n)
    Cộng hưởng
    Resonant
    (adj)
    Cộng hưởng
    Resonate
    (v)
    Cộng hưởng
    Deviation
    (n)
    Độ lệch
    Charge
    (n)
    Điện tích
    Positive charge

    Điện tích dương
    Negative charge

    Điện tích âm
    Reaction
    (n)
    Phản ứng
    Acceleration of gravity

    Gia tốc trọng trường
    Angular acceleration

    Gia tốc góc
    Angular velocity

    Vận tốc góc
    Heat
    (n)
    Nhiệt
    Radiate/spread heat

    Tỏa nhiệt
    Radioactive
    (adj)
    Phóng xạ
    Circuit
    (n)
    Mạch
    Rest mass

    Khối lượng nghỉ
    Mass defect

    Độ hụt khối
    Stationary orbit

    Quỹ đạo dừng
    Spring constant

    Độ cứng lò xo
    Force constant of spring

    Độ cứng lò xo
    Transformer
    (n)
    Máy biến áp
    Ideal

    Lí tưởng
    Number of turns in the primary/secondary coil

    Số vòng dây trong cuộn sơ/thứ cấp
    Spectrum
    (n)
    Quang phổ
    (Sound) intensity
    (n)
    Cường độ (âm)
    Sound intensity level

    Mức cường độ âm
    Work
    (n)
    Công
    Wavepacket

    Pó sóng
    Origin (0,0)
    (n)
    Gốc tọa độ
    Mass number

    Số khối
  5. haigokeo

    haigokeo Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    24/02/2008
    Bài viết:
    1.488
    Đã được thích:
    1
    Hình như rất ít người phỏng vấn bằng tiếng anh thi phải ^^
  6. htcuong

    htcuong Phải lấy người như anh!

    Tham gia ngày:
    13/02/2002
    Bài viết:
    6.542
    Đã được thích:
    9
    Cũng không hẳn vậy, nhưng nói chung theo mình thấy thì phỏng vấn TA dễ hơn TĐ, đặc biệt là với những bạn đã học xong đại học vì những từ chuyên ngành tiếng Anh vốn đã quen thuộc trong quá trình học, học lại dễ nhớ hơn nhiều :)
  7. 180192

    180192 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    29/07/2010
    Bài viết:
    33
    Đã được thích:
    0
    Normal 0 false false false MicrosoftInternetExplorer4 /* Style Definitions */ table.MsoNormalTable {mso-style-name:"Table Normal"; mso-tstyle-rowband-size:0; mso-tstyle-colband-size:0; mso-style-noshow:yes; mso-style-parent:""; mso-padding-alt:0in 5.4pt 0in 5.4pt; mso-para-margin:0in; mso-para-margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:10.0pt; font-family:"Times New Roman"; mso-ansi-language:#0400; mso-fareast-language:#0400; mso-bidi-language:#0400;} table.MsoTableGrid {mso-style-name:"Table Grid"; mso-tstyle-rowband-size:0; mso-tstyle-colband-size:0; border:solid windowtext 1.0pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt; mso-padding-alt:0in 5.4pt 0in 5.4pt; mso-border-insideh:.5pt solid windowtext; mso-border-insidev:.5pt solid windowtext; mso-para-margin:0in; mso-para-margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:10.0pt; font-family:"Times New Roman"; mso-ansi-language:#0400; mso-fareast-language:#0400; mso-bidi-language:#0400;}
    CHEMISTRY
    React
    (v)
    Phản ứng
    Hydrolysis
    (n)
    Sự thủy phân
    Hydrolyse = hydrolyze
    (v)
    Thủy phân
    Drop
    (v)
    Nhỏ giọt
    Liquid
    (n)
    Chất lỏng
    Electrolyse=electrolyze
    (v)
    Điện phân
    Solution
    (n)
    Dung dịch
    Precipitate
    (n,v)
    Kết tủa
    Compound
    (n)
    Hợp chất
    Mass
    (n)
    Khối lượng
    Stick
    (v)
    Bám
    Filter
    (v)
    Lọc
    Isotopic
    (adj)
    Đồng vị
    Isotope
    (n)
    Chất đồng vị
    Molecule
    (n)
    Phân tử
    Atom
    (n)
    Nguyên tử
    Gas
    (n)
    Khí
    Absorb
    (v)
    Hấp thụ, thấm, hút nước
    Pressure
    (n)
    Áp lực, áp suất
    Attract
    (v)
    Hấp dẫn, hấp thụ
    Balance
    (n,v)
    Cân bằng
    Calcium
    (n)
    Vôi, canxi
    Chemical
    (n,adj)
    Thuộc về hóa học
    Chemical equation

    Phương trình hóa học
    Chemical reaction

    Phản ứng hóa học
    Conservation of energy

    Bảo toàn năng lượng
    Crystal
    (n)
    Thủy tinh
    Electric current

    Dòng điện
    Erode
    (v)
    Ăn mòn
    Evaporate
    (v)
    Bay hơi
    Formula
    (n)
    Công thức
    Liter
    (n)
    Lít
    Metal
    (n)
    Kim loại
    Mixture
    (n)
    Hỗn hợp
    Odour
    (n)
    Mùi
    Smell
    (n)
    Mùi
    Oxidize
    (v)
    Ô-xi hóa
    Make up

    Điều chế
    Deoxidize
    (v)
    Khử oxit
    Alkaline
    (adj)
    Kiềm
    Alkali
    (n)
    Kiềm
    Alkali metals

    Kim loại kiềm
    Alkaline earth metals

    KL kiềm
    Litmus
    (n)
    Quì tím
    Adhesive
    (n)
    Chất kết dính, keo
    Single displacement

    Phản ứng thế
    Substitution
    (n)
    Phản ứng thế
    Direct combination

    Phản ứng cộng
    Synthesis
    (n)
    Phản ứng cộng
    Reduction oxydation

    Phản ứng ô-xi hóa khử
    Polymerization
    (n)
    Sự trùng hợp
    Condensation polymerization

    Sự trùng ngưng
    Salt
    (n)
    Muối
    Electric charge

    Điện tích
    Charge
    (n)
    Điện tích
    Nucleus
    (n)
    Hạt nhân
    Melt
    (v)
    Nóng chảy, tan chảy
    Solar cell

    Tế bào quang điện
    Function
    (n)
    Chức hóa học
    Ratio
    (n)
    Tỷ lệ, tỷ số
    Homologous
    (n)
    Đồng đẳng
    Isomer
    (n)
    Đồng phân
    Burn
    (v)
    Đốt
    Heat
    (v)
    Đun nóng
    Ring formula

    Mạch vòng
    Electron configuration

    Cấu hình e
    Constitutional isomerism

    Hiện tượng đồng phân cấu trúc
    Structural isomerism

    Hiện tượng đồng phân cấu trúc
    Constitutional isomer

    Chất đồng phân cấu trúc
    Structural isomer

    Chất đồng phân cấu trúc
    Stereoisomerism
    (n)
    Hiện tượng đồng phân lập thể
    Stereoisomer
    (n)
    chất đồng phân lập thể
    Endothermic reaction

    Phản ứng thu nhiệt
    Burst into flames

    Bốc cháy
    Blaze up

    Bốc cháy
    Alum
    (n)
    Phèn
    Organic
    (adj)
    Thuộc về hữu cơ
    Organic chemical

    Chất hữu cơ
    Inorganic chemical

    Chất vô cơ
    Molecular formula

    Công thức phân tử
    Neutralize
    (v)
    Trung hòa
    Catalyse
    (v)
    Xúc tác
    Catalyst
    (n)
    Chất xúc tác
    Artificial silk

    Tơ nhân tạo
    Synthetic fibre

    Tơ nhân tạo
    Rubber
    (n)
    Cao su
    Compound matter

    Phức chất
    Albumen
    (n)
    Lòng trắng trứng
    Alcohol
    (n)
    Ancol
    Element
    (n)
    Nguyên tố
    Halogen
    (n)
    Halogen
    Acid
    (n)
    Axit
    Ore
    (n)
    Quặng
    Burn
    (v)
    Nung, đốt
    Phosphorus
    (n)
    Phốt pho
    Sand
    (n)
    Cát
    Coke
    (n)
    Than cốc
    Coal
    (n)
    Than
    Atomic number

    Số hiệu nguyên tử
    Electric oven

    Lò điện
    Allotrope
    (n)
    Dạng thù hình
  8. sacredduty21

    sacredduty21 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    13/01/2010
    Bài viết:
    261
    Đã được thích:
    0
    Mình phỏng vấn bằng TA nè. Vào nó hỏi là mày cho tao biết ALU là gì.
  9. 180192

    180192 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    29/07/2010
    Bài viết:
    33
    Đã được thích:
    0
    Normal 0 false false false MicrosoftInternetExplorer4 /* Style Definitions */ table.MsoNormalTable {mso-style-name:"Table Normal"; mso-tstyle-rowband-size:0; mso-tstyle-colband-size:0; mso-style-noshow:yes; mso-style-parent:""; mso-padding-alt:0in 5.4pt 0in 5.4pt; mso-para-margin:0in; mso-para-margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:10.0pt; font-family:"Times New Roman"; mso-ansi-language:#0400; mso-fareast-language:#0400; mso-bidi-language:#0400;} table.MsoTableGrid {mso-style-name:"Table Grid"; mso-tstyle-rowband-size:0; mso-tstyle-colband-size:0; border:solid windowtext 1.0pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt; mso-padding-alt:0in 5.4pt 0in 5.4pt; mso-border-insideh:.5pt solid windowtext; mso-border-insidev:.5pt solid windowtext; mso-para-margin:0in; mso-para-margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:10.0pt; font-family:"Times New Roman"; mso-ansi-language:#0400; mso-fareast-language:#0400; mso-bidi-language:#0400;} Graphite
    (n)
    Than chì
    Dilute=washy=watery
    (adj)
    Loãng
    Mass number

    Số khối
    Neutron
    (n)
    Notron
    Alkene = olefin
    (n)
    Anken
    Room temperature

    Nhiệt độ phòng (nhiệt độ thường)
    Electronegativity
    (n)
    Độ âm điện
    Mix
    (v)
    Pha trộn, trộn
    Alloy
    (n)
    Hợp kim
    Dip
    (v)
    Nhúng
    Electrochemical corrosion

    Sự ăn mòn điện hóa
    Electrochemical erosion

    Sự ăn mòn điện hóa
    Alcoholic fermentation

    Sự lên men rượu
    Acetic fermentation

    Sự lên men giấm
    Bleach
    (v)
    Tẩy trắng
    Concentration
    (n)
    Nồng độ
    Shift
    (v)
    Chuyển dịch (cân bằng hóa học)
    Concentrated
    (adj)
    Đặc
    Ester
    (n)
    Este
    Esterification
    (n)
    Sự este hóa
    Substance
    (n)
    Chất (hóa học)
    Reaction yield
    (n)
    Hiệu suất phản ứng
    Electrode
    (n)
    Điện cực
    Inert
    (adj)
    Trơ
    Inert electrode

    Điện cực trơ
    Anhydrous
    (adj)
    Khan
    Hydrogenate
    (v)
    Hidro hóa
    Ceramic pipe

    Ống sứ
    Reagent
    (n)
    Thuốc thử
    Hard water

    Nước cứng
    Temporary hard water

    Nước cứng tạm thời
    Permanent hard water

    Nước cứng vĩnh cửu
    Soften
    (v)
    Làm mềm (nước cứng)
    Reducer
    (n)
    Chất khử
    Reductant
    (n)
    Chất khử
    Reduction
    (n)
    Sự khử
    Reduce
    (v)
    Khử
    Ferment
    (v)
    Lên men
    Thremal treatment

    Nhiệt luyện
    Characteristic
    (adj)
    Đặc trưng
    Characteristic chemistry

    Tính chất hóa học đặc trưng
    Battery
    (n)
    Pin
    Exceed
    (adj)
    Dư (lấy dư HCl)
    Soak
    (v)
    Ngâm

    -----------------------------Tự động gộp Reply ---------------------------
    ^^ VỐN LIẾNG CỦA MÌNH CHỈ CÓ BẤY NHIÊU
  10. maimai191

    maimai191 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    17/11/2010
    Bài viết:
    9
    Đã được thích:
    0
    Trời ơi thế trước khi thi bạn phải nhớ hết tất cả những cái này à,nếu mình phỏng vấn bằng TD chắc chết sặc vì phải tra và học thuộc nhiều từ ngữ chuyên ngành quá:((
    -----------------------------Tự động gộp Reply ---------------------------
    A chị nào cho e hỏi nếu e sang học đại học bằng TD nhưng lại trả lời phỏng vấn bằng TA thì họ có đòi hỏi phải có TOEFL or IELTS gì đó k ạ? Tại e thấy nếu ôn thi bằng TA sẽ dễ hơn dù sao thì cũng gắn bó mấy năm vs nó roài^:)^
    Danke[:D]

Chia sẻ trang này