1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

F-14 F/A-18 Su-33 MiG-29K Rafale-M J-15 Loại máy bay nào tốt nhất cho TSB

Chủ đề trong 'Kỹ thuật quân sự nước ngoài' bởi ha_noi, 18/08/2012.

Trạng thái chủ đề:
Đã khóa
  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. ha_noi

    ha_noi Thành viên mới Đang bị khóa

    Tham gia ngày:
    12/01/2012
    Bài viết:
    128
    Đã được thích:
    6
    Cùng thảo luận loại máy bay chiến đấu tốt nhất thế giới cho tàu sân bay.


    Thông số kỹ thuật (F-14D Super Tomcat)

    [​IMG]

    Thông số chung


    • Phi đoàn: 2 (phi công và sĩ quan rada)
    • Dài: 61 ft 9 in (18.6 m)
    • Chiều dài cánh: cánh xòe 64 ft, cánh cụp 38 ft (19 m / 11.4 m)
    • Cao: 16 ft (4.8 m)
    • Diện tích cánh: 565 ft² (54.5 m²)
    • Cánh máy bay: NACA 64A209.65 mod root, 64A208.91 mod tip
    • Trọng lượng rỗng: 42.000 lb (19.000 kg)
    • Trọng lượng cất cánh: 61.000 lb (28.000 kg)
    • Trọng lượng mang tối đa: 72.900 lb (32.805 kg)
    • Động cơ: 2× General Electric F110-GE-400 động cơ phản lực cánh quật đẩy, lực đẩy 13.810 lbf (72kN) với nhiên liệu thường, 27.800 lbf (126kN) với nhiên liệu phụ trội
    Đặc tính


    • Vận tốc cực đại: Mach 2.34, 1.544 mph (2.485 km/h)
    • Phạm vi hoạt động: 576 dặm (927 km)
    • Trần bay: 50.000+ ft (16.000+ m)
    • Vận tốc: 45.000+ ft/min (230+ m/s)
    • Lực nâng của cánh: 113.4 lb/ft² (553.9 kg/m²)
    • Lực đẩy/khối lượng: 0.91
    Vũ khí

    Mang được 13.000 lb (5.900 kg), vũ khí gồm:

    Thiết bị điện tử


    • Hughes AN/APG-71 radar
    • AN/ASN-130 INS, IRST, TCS


    Thông số kỹ thuật (Su-33)

    [​IMG]

    Đặc điểm riêng


    • Phi đoàn: 1
    • Chiều dài: 21.94 m (72 ft)
    • Sải cánh: 14.70 m (48.25 ft)
    • Sải cánh khi gấp: 7.40 m (24.25 ft)
    • Chiều cao: 5.93 m (19.5 ft)
    • Diện tích cánh: 62.0 m² (667 ft²)
    • Trọng lượng rỗng: 18.400 kg (40.600 lb)
    • Trọng lượng cất cánh: 29.940 kg (66.010 lb)
    • Trọng lượng cất cánh tối đa: 33.000 kg (72.750 lb)
    • Động cơ: 2x động cơ phản lực tua bin Lyulka AL-31F, công suất 7.600 kgf (74.5 kN, 16.750 lbf) và 12.500 kgf (122.6 kN, 27.560 lbf) nếu đốt nhiên liệu lần hai với mỗi chiếc
    Hiệu suất bay


    Vũ khí


    Tính năng kỹ chiến thuật (MiG-29K)

    [​IMG]

    Đặc điểm riêng


    • Tổ lái: 1
    • Chiều dài: 17.3 m (57.76 ft)
    • Sải cánh: 11.99 m (39.34 ft)
    • Chiều cao: 4.40 m (14.44 ft)
    • Diện tích cánh: 43 m² (462 ft²)
    • Trọng lượng rỗng:
    • Trọng lượng cất cánh: 18,550 kg (40,900 lb)
    • Trọng lượng cất cánh tối đa: 24,500 kg (54,000 lb)
    • Động cơ: 2× Klimov RD-33MK, 9,000 kgf (88.2 kN, 19,800 lbf) mỗi chiếc
    Hiệu suất bay


    Vũ khí


    • 1x pháo 30 mm GSh-30-1 với 100 viên đạn
    • 8 giá treo dưới cánh cộng thêm một giá treo dưới thân mang tới 5,500 kg (12,125 lb) vũ khí
    Tên lửa không đối không (AAM) 8 tên lửa không đối không gồm:

    • AA-11 "Archer" - AAM tầm ngắn dẫn đường hồng ngoại, 30 km,
    • AA-10 "Alamo" - AAM tầm trung dẫn đường radar bán chủ động/hồng ngoại, 130/120 km,
    • AA-12 "Adder" - AAM tầm trung dẫn đường radar chủ động, 100 km,
    Tên lửa không đối đất
    • Kh-25ML - dẫn đường laser bán chủ động với đầu nổ kép có thể khoan phá bê tông dày 1 m (39 in), 10 km,
    • Kh-29T - dẫn đường vô tuyến, 12 km,
    • Kh-35U - dẫn đường radar chủ động, tên lửa tầm xa, 130 km,
    Tên lửa chống radar
    • Kh-25MP - biến thể chống radar của tên lửa Kh-25, 40 km,
    • Kh-31P - tên lửa chống radar đầu dò thụ động, 110 km,
    Tên lửa chống tàu
    • Kh-31A - tên lửa chống tàu tầm trung, 50 km
    • Kh-35 - tên lửa chống tàu tầm xa dẫn đường bằng radar chủ động, 130 km,
    Bom
    • FAB 500
    • FAB-1000, (1,500 kg / 3,300 lb) ,
    • KAB-500KR - bom thả và quên dẫn đường bằng vô tuyến quang điện tử
    Các vũ khí khí tài khác gắn ngoài
    • Pháo sáng/Mồi nhiệt hoặc
    • Thiết bị đối kháng điện tử (ECM) hoặc
    • Thiết bị ngắm mục tiêu hoặc'
    • Thùng dầu phụ bỏ được hoặc'
    • Hệ thống tiếp nhiên liệu trên không UPAZ (ARS).
    Hệ thống điện tử hàng không
    • Radar Zhuk -ME[1]
    • Hệ thống khí tài trinh sát quang điện tử (IRST).[1]
    • Thiết bị cảnh báo radar SPO-15 Beryoza
    Ở J-15 vì các thông số chưa cụ thể nên chỉ có thể đưa ra 1 số thông tin đã công bố như sau


    [​IMG]



    - Về khí động học tuơng tự Su-33 như vậy có thể độ tải trọng cũng tuơng đuơng, cảm biến được quảng bá nhỉnh hơn Su-33 và thiết kế điện tử lẫn động cơ nội địa hóa WS-10


    - Trọng lượng rỗng nhẹ hơn: Đuôi buông và một phần cánh của máy bay J-15 sử dụng vật liệu composite nhiều hơn J-11B, do đó trọng lượng rỗng nhẹ hơn, theo đó có thể tăng lượng tải đạn.- Hệ thống kiểm soát hỏa lực tiên tiến hơn: Áp dụng 2 tấm khung hiển thị LCD màu đa năng cỡ lớn, chỉ giữ lại rất ít máy móc cơ điện, thực hiện “kính hóa” buồng lái.- Radar do thám rộng hơn: Đã tăng cường khả năng tìm kiếm trên biển và dẫn đường tên lửa chống hạm.- Bán kính tác chiến: Có thể đạt 200 – 500 km (máy bay tiếp dầu), buộc đối phương cách xa tàu sân bay Trung Quốc, bao trùm khu vực mấy trăm km chỉ mất vài phút.- Một chỗ ngồi: Có nhiều thiết bị điện tử tự động hóa hơn, có thể hỗ trợ cho nhiệm vụ tấn công đối đất. Đồng thời cũng có loại hai chỗ ngồi.- Vũ khí chính: Pháo 30 mm.Tên lửa không đối không tầm ngắn PL-8, tên lửa không đối không tầm xa dẫn đường radar chủ động PL-12, tên lửa chống hạm hạng nặng YJ-62.- Hệ thống nâng tổng thể lớn hơn so với J-11B.- Việc hạ cánh càng mạnh: cường độ được nâng cao, đây là sự khác biệt lớn giữa máy bay trang bị cho tàu sân bay và máy bay cất/hạ cánh trên mặt đất, độ dài đường băng tàu sân bay có hạn, phải dựa vào dây cáp để hạ cánh với cự ly ngắn.




    Thông số kỹ thuật (F/A-18E/F)

    [​IMG]

    Đặc điểm riêng


    • Phi hành đoàn: F/A-18E (1), F/A-18F (2)
    • Chiều dài: 18.31 m (60 ft 1¼ in)
    • Sải cánh: 13.62 m (44 ft 8½ in)
    • Chiều cao: 4.88 m (16 ft)
    • Diện tích : 46 m² (500 ft²)
    • Trọng lượng rỗng: 13.864 kg (30.564 lb)
    • Trọng lượng cất cánh: 22.951 kg (50.600 lb)
    • Trọng lượng cất cánh tối đa: 29.937 kg (66.000 lb)
    • Động cơ: 2× động cơ phản lực General Electric F414-GE-400, lực đẩy 14.000 lbf (62 kN) mỗi chiếc, đốt nhiện liệu lần hai là 22.000 lbf (98 kN)
    • Khả năng mang nhiên liệu bên trong: F-18E: 14.400 lb (6.530 kg), F-18F: 13.550 lb (6.145 kg)
    • Khả năng mang nhiên liệu bên ngoài: 5× thùng 480 ga-lông, tổng cộng 7.430 kg (16.380 lb)
    Hiệu suất bay



    Vũ khí


    Thông số kỹ thuật Rafale-M


    [​IMG]

    Đặc điểm chung (Rafale M standard F3 là phiên bản dành cho hải quân Pháp. Chức năng nhiệm vụ thì tương tự Rafale B (tất nhiên với đặc thù hải quân, tác chiến từ tàu sân bay, chống hạm...).



    • Đội bay: 1-2
    • Chiều dài : 15,27 m (50,1 ft)
    • Sải cánh : 10,80 m (35,4 ft)
    • Chiều cao : 5,34 m (17,4 ft)
    • Diện tích cánh: 45.7 m² (492 ft²)
    • Trọng lượng không tải : 9.060 kg (20.000 lb)
    • Trọng lượng có tải: 9.500 kg (21.000 lb)
    • Trọng lượng cất cánh tối đa : 24.500 kg (54.000 lb)
    • Động cơ : 2 x SNECMA M88-2 tuốc bin cánh quạt lực đẩy có đốt sau: 75 kN (17.000 lbf)
    Đặc tính bay


    • Tốc độ tối đa : >Mach 2 (2.250 km/h)
    • Tầm hoạt động : 1.800 km (970 nm, 1.100 mi)
    • Trần bay : 18.000 m (60.000 ft)
    • Tốc độ lên cao : 333 m/s (65.600 ft/min)
    • Áp lực cánh: 326 kg/m² (83 1/3 lb/ft²)
    • Lực đẩy/trọng lượng: 1.13
    Radar dẫn đường


    • Điện tử:
    • Radar Thales RBE2
    • Hệ thống chiến tranh điện tử Thales Spectra.
    • Thales/SAGEM OSF (Optronique Secteur Frontal) Hệ thống tìm kiếm và thám sát hồng ngoại.
    Vũ khí

    Trên 8000 kg vũ khí, bao gồm:

  2. hoangkeo6

    hoangkeo6 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    19/06/2012
    Bài viết:
    111
    Đã được thích:
    0
    Loại tốt nhất cho TSB chính là F-35C

    [​IMG]
    [​IMG]
  3. sons_of_liberty

    sons_of_liberty Thành viên mới Đang bị khóa

    Tham gia ngày:
    12/04/2012
    Bài viết:
    166
    Đã được thích:
    0
    Mỹ và đồng minh sẽ bỏ xa Nga, Tàu một thế hệ mà nếu muốn đuổi kịp sẽ mất ít nhất 20 năm, T-50 làm gì có phiên bản cho hải quân đúng không ?

    Trong khi Su-33 đã ngừng đóng, phải thay bằng Mig 29K kém hơn về mọi mặt, J-15 hàng nhái, Rafale mắc lòi mà chẳng được tích sự gì.

    Quan trọng hơn là hầu hết các nước đồng minh của Mỹ sẽ xử dụng chung loại F-35, tức sẽ không có trở ngại trong tác chiến hiệp đồng. Do vậy nói F-35C là loại tốt nhất cho hải quân đố có sai
  4. bailamos_1986

    bailamos_1986 Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    12/01/2006
    Bài viết:
    2.858
    Đã được thích:
    7
    Chẹp, lại sắp có chiến tranh rồi :D
  5. anheoinwater

    anheoinwater GDQP - KTQSNN Moderator

    Tham gia ngày:
    25/10/2007
    Bài viết:
    2.811
    Đã được thích:
    1.208
    Thằng này!:)):)):))

    Mừng sới vật mới![r2)]


    [​IMG]
    [​IMG]
  6. rainbowsix

    rainbowsix Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    17/03/2011
    Bài viết:
    1.147
    Đã được thích:
    8
    MiG29K nào kém hơn Su33 hả con trai?

    J15 nào nhái Rafale hả con trai?

    Thớt từ wiki mà ra, lão Phúc đâu rồi nhĩ, vào làm 1 sê ri bài ca chó lợn đi nào[r2)]
  7. en_bac

    en_bac Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    10/01/2011
    Bài viết:
    908
    Đã được thích:
    2
    Thôi xin các bác lại mở thêm mấy cái vấn đề này. Sới vật bên siry bên ứng viên thay thế cho MiG chưa đủ hay sao. Cái tốt nhất là cái ta có thể dùng để vã chết thằng nào dám bay vào nhà ta.
  8. vanhai124

    vanhai124 Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    29/07/2010
    Bài viết:
    1.683
    Đã được thích:
    8
    Nói đến Mig29k kém hơn Su 33 cũng đúng Mig29k là phiên bản nâng cấp toàn diện so với Su 33 phiên bản củ , nếu Su 33 được nâng cấp như Mig 29k thì hơn hẳn , cái này chưa nói về trọng tải lẫn bán kính chiến đấu .
    Mig 29k được sử dụng chỉ để cứu hãng Mig quá ế ẩm thôi .
  9. maxttien

    maxttien Thành viên gắn bó với ttvnol.com

    Tham gia ngày:
    07/05/2011
    Bài viết:
    3.453
    Đã được thích:
    1.222
    cái này thì chả chắc được, Nếu có nâng cấp thì tính năng 2 con bằng nhau thôi .
    Su -33 mà đem cái dây chuyền ra sản xuất hồi phục lại thì giá rất đắt hơn nữa , về số lượng mang được trên hạm thì Mig-29k nhiều hơn Su-33.
    Bọn Mĩ giờ nó cũng dùng tiêm kích hạng trung trên hạm là F-18 ,có gì đâu.
  10. vanhai124

    vanhai124 Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    29/07/2010
    Bài viết:
    1.683
    Đã được thích:
    8
    Về dây chuyền SX thì 2 cái như gần như nhau thôi vì buộc Ấn phải mua Mig nên giá có rẻ hơn tý
    Mỹ dùng máy phóng hơi nước nên khả năng mang vác gần nhưng tối đa .
    Mig 29k 8 mấu phải bỏ ra 2 mấu mang dorp tank còn lại 6 mấu so với 12 mấu trên Su 33 thì gấp đôi
    Về chiều dài sải cánh Su 33 14.70 gập 7.40
    F18 13.62 gập 9.32
    Mig29k 11.9 gập ???
Trạng thái chủ đề:
Đã khóa

Chia sẻ trang này