1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

The word of the day: Mỗi ngày một từ các bác ơi

Chủ đề trong 'Anh (English Club)' bởi linly, 01/01/2002.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. linly

    linly Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    30/10/2001
    Bài viết:
    349
    Đã được thích:
    0
    Jug?ãgle
    Pronunciation: 'j&-g&l
    Function: verb
    Inflected Form(s): jug?ãgled; jug?ãgling /-g(&-)li[ng]/
    Etymology: Middle English jogelen, from Middle French jogler to joke, from Latin joculari, from joculus, diminutive of jocus joke
    Date: 15th century
    intransitive senses
    1 : to perform the tricks of a juggler
    2 : to engage in manipulation especially in order to achieve a desired end
    transitive senses
    1 a : to practice deceit or trickery on : BEGUILE b : to manipulate or rearrange especially in order to achieve a desired end <juggle an account to hide a loss>
    2 a : to toss in the manner of a juggler b : to hold or balance precariously
    3 : to handle or deal with usually several things (as obligations) at one time so as to satisfy often competing requirements <juggle the responsibilities of family life and full-time job -- Jane S. Gould>
    hic hic ... ph?ê ph?Ăn nhiỏằ?u w?Ă là dỏằ-i ?'ỏ?Ơy
  2. username

    username Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    19/07/2001
    Bài viết:
    1.672
    Đã được thích:
    0
    schmooze
    Variant(s): or shmooze /'shm?ẳz/
    VERB: Inflected forms: schmoozed or schmoosed also shmoozed, schmooz?ãing or schmoos?ãing, shmooz?ãing, schmooz?ães or schmoos?ães, shmooz?ães

    INTRANSITIVE VERB: Slang To converse casually, especially in order to gain an advantage or make a social connection.
    TRANSITIVE VERB: To engage in schmoozing with: õ?ohow to be a professional artistõ?"how to be a businessperson, how to schmooze the collectorsõ?? (Paige Powell, in a quote in an article by Michiko Kakutani in the NYT magazine Nov 17 1996).

  3. Scorps

    Scorps Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    04/01/2002
    Bài viết:
    723
    Đã được thích:
    1
    Tôi xin có lời góp ý với chủ đề này : Tên của chủ đề là mỗi ngày 1 từ giúp các thành viên cũng như người yêu thích tiếng Anh có thể lên học tập cũng như là bày tỏ kinh nghiệm của mình để cùng giúp mọi người tiến bộ hơn.Tuy nhiên khi đọc mấy trang đầu này thấy các bạn post từ lên và ghi cả giải nghĩa bằng tiếng Anh,như thế là rất tốt.Nhưng có vẻ như là các bạn đã đi quá mức và có ý khoe khoang trình độ tiếng Anh cũng như là hiểu biết tiếng Anh của mình khi mà đăng thêm cả lịch sử xuất phát của những từ đấy.Thực sự điều đó là ko cần thiết.Ko biết đấy là kiến thức thực sự của 1 số bạn hay là chép ở từ điển ra.Tôi chả cần biết những từ đó xuất phát từ đâu,vừa tốn nơron mà cũng chả để làm gì cả.Có lẽ chỉ có những bạn nào học chuyên ngữ và muốn trở thành cô giáo dạy tiếng Anh thì may ra điều đó là cần thiết.Các bạn nên đi sâu vào nghĩa cũng như là cách dùng những từ đấy ở trong văn viết cũng như là văn nói,đặc biệt là cách phát âm cho chuẩn.
    Trên đây chỉ là vài lời góp ý với mong muốn CLB tốt hơn và thiết thực hơn.Nếu có gì quá mong các bạn tha lỗi.Take care.

    Scorps-NTH
  4. nguyenhuyentram

    nguyenhuyentram Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    23/02/2002
    Bài viết:
    20
    Đã được thích:
    0
    hehehheh
    em cung dong y voi bac scorps day , lam gi ma viet lam thu the , nhung cai gi ko can thiet thi bo di , cac bac cu viet nhu the thi ai hoi dau ma ngoi doc tung chu do duoc . chang biet cai day co phai do tai nghe tieng anh sieu lung lang cua cac bac hay ko hay la copy y ban chinh o dic ra day ,ehheh ,neu ma ko phai thi cho em sorry nha' .cac bac gioi that va cung co free time de post bai thuong xuyen chu em thi chiu . em rat khuyen khich cac bac cho em moi ngay biet mot tu nhung ma dung co kho hieu wa , em van chua gioi lam de ma hieu het duoc dau okieee???
    thoi em bibi cac bac nha'
  5. linly

    linly Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    30/10/2001
    Bài viết:
    349
    Đã được thích:
    0
    Cảm ơn các bạn đã góp ý nhớ . Thực ra lúc tớ post cái chủ đề này cũng là mục đích cá nhân , muốn học từ nhưng vì lười quá nên coi đây là một cách để tự học thôi. Tớ cũng cố gắng post từ theo yêu cầu của các bạn, nhưng nếu ko có ai yêu cầu thì lại theo nhu cầu của bản thân tớ . Tớ nghĩ cũng fun nếu như biết nguồn gốc của từ, nếu các bạn ko thích thì thôi vậy, lần sau tớ sẽ chú ý bỏ phần đó đi, chỉ để lại phần pronunciation, meanings, function, uses ... Cái này là ở trong từ điển đó mà (hình như đã ghi nguồn ở trang nào đó), tớ chưa đủ trình độ để có thể làm được từ điển . Các bạn tham gia cùng cho vui nhé.
  6. Scorps

    Scorps Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    04/01/2002
    Bài viết:
    723
    Đã được thích:
    1
    Hey username ,nếu bạn thực sự muốn biết lịch sử xuất phát của các từ tiếng Anh thì rất tốt,nhưng thiết nghĩ bạn nên mua 1 quyển History of English để nghiên cứu hơn là để người khác hoặn bạn ngồi đăng lên chủ để này nguồn gốc xuất phát của những từ đó,vừa mất thời gian mà tớ thiết nghĩ là cũng chẳng ai có thời gian để ngồi đọc những thông tin ko cần thiết đó.Nếu bạn biết rất rõ nguồn gốc xuất phát của 1 từ nhưng mà phát âm lại sai toét thì ... nói thật là chuối lắm,còn chuối như thế nào thì tôi nghĩ chắc là ai cũng biết.
    Tôi thấy chủ đề này thực sự là bổ ích và cũng rất khuyến khích mọi ngưồi tham gia,theo ý kiến của tôi mọi người ko chỉ nên đăng từ mà nên đăng thêm cả những Idiom hay Slang thường được dùng nữa,điều đó tôi nghĩ là thực sự thú vị và hấp dẫn mọi người hơn cái nguồn gốc xuất phát của các từ nhiều.
    Có vài ý kiến vậy.Take care.

    Scorps-NTH
  7. linly

    linly Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    30/10/2001
    Bài viết:
    349
    Đã được thích:
    0
    Arrogance
    Pronunciation: 'ar-&-g&n(t)s
    Function: noun
    Date: 14th century
    Meaning: a feeling or an impression of superiority manifested in an overbearing manner or presumptuous claims.
    Sample sentence:
    The man showed his arrogance by pushing his way to the front of the line and demanding that he should be served first.
    Username: yes, sir
  8. linly

    linly Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    30/10/2001
    Bài viết:
    349
    Đã được thích:
    0

    Incommunicado in-kuh-myoo-nuh-KAH-doh (adverb or
    adjective): without means of communication; also : in solitary
    confinement
    Example sentence:
    "I've got to meet the deadline for this article," Ross
    said, "so I'm shutting off my phone, fax, and e-mail, and I'll
    be incommunicado until it's finished."
    Did you know?
    "Incommunicado" ultimately comes from Latin, but it made
    its way into English via Spanish. Journalist George Wilkins
    Kendall is the first known English writer to have used the
    word. In his 1844 _Narrative of the Texan Santa Fe Expe***ion_
    he wrote, "Now that I was incomunicado -- now that all
    intercourse with my friends was cut off, . . . my situation
    became irksome in the extreme." The word comes from the past
    participle of the Spanish verb "incomunicar," meaning "to
    deprive of communication." The Spanish word, in turn, derives
    from the Latin prefix "in-" and the verb "comunicare," meaning
    "to communicate."
  9. longatum

    longatum Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    07/10/2001
    Bài viết:
    1.720
    Đã được thích:
    1
    welcome back, my friend incommunicado sounds like a hybrid of English and Spanish. Keep doing this, but please keep away from other nonsense crap on TTVN. not worth it, ya know.

    Tiền bất kiến cổ nhân
    Hậu bất kiến lai giả
    Niệm thiên địa chi du du
    Độc sảng nhiên nhi lệ hạ
  10. apricot

    apricot Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    04/01/2002
    Bài viết:
    253
    Đã được thích:
    0

    Spendthrift (Noun)
    Pronunciation: ['spend-thrift]
    Definition 1: A person who spends money wastefully.
    Usage 1: Today's word is confused too easily with its antonym, "thrifty." To keep in mind the difference, remember that someone who throws money around spends his thrift (see Etymology), and you won't go wrong. "Spendthrift" has a colorful synonym that we don't use nearly enough. It might help you recall the meaning of today's word: "scattergood."
    Suggested usage: "Ethan was a known spendthrift, but his prodigality was renamed generosity after he ordered twelve subs for the speech team's fund-raiser." And remember the circumstances in which normally thrifty people stop minding their wallets, "Daffine turns into a bit of a spendthrift after her third martini, so go ahead and order the steak."
    Etymology: How did two oxymoronic words, "spend" and "thrift," come together to mean "wastrel?" It has to do with an obsolete definition of "thrift," which today's word protects from obliteration: "accumulated wealth." Now the connection is easy to see. Someone who wastes their savings becomes a spendthrift. "Spend" comes from Middle English "spenden" from Latin expendere "to expend" and is akin to "spin" (hence "spider") and "span." "Thrift" comes from the Middle English thrift "prosperity," based on the verb "thrive."
    Easy come, easy go
    apricot

Chia sẻ trang này