1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

IELTS_VOCABULARY TOPIC - CHANGE

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi khuatthanhthao, 20/08/2014.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. khuatthanhthao

    khuatthanhthao Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    20/08/2014
    Bài viết:
    310
    Đã được thích:
    0
    IELTS_VOCABULARY TOPIC - CHANGE




    Cùng luyện thi IELTS với trung tâm anh ngữ RES nhé!



    Đăng kí tư vấn qua điện thoại để hướng dẫn phương pháp học hiệu quả - sử


    dụng tài liệu - giải đáp thắc mắc – nâng cao trình độ Tiếng Anh


    http://res.vn/tin-tuc/tu-van-giai-dap-thac-mac-qua-dien-thoai.html






    1. adapt (v)



    - to change something in order to make it suitable for a new use or situation: thay đổi để làm cho cái gì phù hợp với cách sử dụng, tình huống mới.


    EX: The classroom has been specially adapted to take wheelchairs. Lớp học đã được điều chỉnh để có đủ chỗ cho những chiếc xe lăn.


    - to change your behaviour in order to deal more successfully with a new situation: điều chỉnh thái độ để thích ứng với hoàn cảnh mới


    EX: Some animals have a remarkable ability to adapt to changing environments. Một số con vật có khả năng đặc biệt để thích nghi với sự thay đổi môi trường.


    2. adjust (v)


    - to change something slightly to make it more suitable for a new set of con***ions or to make it work better: thay đổi nhỏ để thích ứng với những điều kiện hoặc để làm tốt hơn


    EX: This button is for adjusting the volume. Cái nút này là để điều chỉnh âm thanh.


    - to get used to a new situation by changing the way you behave and / or think: điều chỉnh thái độ hoặc tư tưởng để thích ứng với hoàn cảnh mới


    EX: It took her a while to adjust to living alone. Phải mất một khoảng thời gian cô ấy mới thích nghi được với việc sống một mình.


    3. alter (v) to become different; to make somebody / something different: biến đổi và trở nên khác so với trước

    EX: He had altered so much I scarcely recognized him. Anh ấy đã thay đổi nhiều đến nỗi tôi không tài nào nhận ra được.


    4. transform (v)


    - to change the form of something: thay đổi hình thức, cách thức


    EX: The company has been transformed from a family business to a multi-million-pound operation. Công ty vừa chuyển từ hình thức kinh doanh hộ gia đình sang một tổ chức hàng triệu pound.


    - to completely change the appearance or character of something, especially so that it is better: thay đổi bề ngoài hay tính cách để đẹp hơn, tốt hơn


    EX: It was an event that would transform my life. Đó là một sự kiện mà làm biến đổi cuộc đời tôi.


    5. switch (v)



    - to change or make something change from one thing to another: thay đổi từ cái này sang cái khác (A


    EX: The meeting has been switched to next week. Cuộc họp vừa được đổi sang tuần sau.


    - to exchange one thing for another: trao đổi cái gì với cái gì (A


    EX: We asked them if they would switch places with us. Chúng tôi hỏi xem liệu họ có thể đổi chỗ cho chúng tôi không.


    6. vary (v)


    - (intransitive) to change or be different according to the situation: thay đổi tùy theo hoàn cảnh


    EX: The menu varies with the season. Thực đơn thay đổi theo mùa.


    - (transitive) to make changes to st to make it slightly different: làm cho cái gì đó thay đổi chút chút


    EX: The job enables me to vary the hours I work. Công việc này cho phép tôi thay đổi giờ làm đôi chút.


    7. swell (v)


    - swell up: to become bigger and rounder: bị sưng tấy lên

    EX: Her arm was beginning to swell up where the bee had stung her. Cánh tay cô ta bắt đầu sưng tấy lên ở chỗ con ong chích.


    - to increase or make st increase in number or size: gia tăng về số lượng hoặc kích cỡ


    EX: Membership has swelled to over 20000. Số lượng thành viên đã tăng hơn 20000 người.


    8. replace (v)


    - to remove sb/st and put another person or thing in their place: thay thế loại bỏ ai / cái gì


    EX: It is not a good idea to miss meals and replace with snacks. Đó không phải là ý tưởng hay khi bỏ bữa ăn và thay thế bằng bánh snack.


    - change st that is old, damaged etc. for a similar thing that is newer and better: thay cái cũ bằng cái mới


    EX: All the old carpets need replacing. Tất cả những tấm thảm cũ cần được thay mới.


    9. renew (v)


    - (a lisence/ contract/ subcription/ passport) make st valid for a further period of time: gia hạn, làm có hiệu lực trong một khoảng thời gian tới


    EX: I'd like to renew these library books. Tôi muốn gia hạn thêm những quyển sách thư viện này.


    - to change st that is old and damaged and replace st new with the same kind: thay mới


    EX: The paintwork will need to renew every five years. Cứ mỗi năm năm thì bức tường cần sơn mới lại.


    BẠN CÒN CHẦN CHỪ GÌ NỮA MÀ KHÔNG CLICK VÀO LINK ĐĂNG KÝ DƯỚI ĐÂY NHỈ?


    Đăng ký kiểm tra Trình Độ Tiếng Anh Miễn Phí



    Nếu các bạn có thắc mắc gì về khóa học thì đừng ngần ngại gọi đến số Hotline của RES nhé : 0979043610 - 0906050084




    RES ( Reliable English School )


    RES là trung tâm ngoại ngữ hàng đầu về luyện thi IELTS, TOEIC, Tiếng Anh giao tiếp chất lượng, hiện có cơ sở tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh với đội ngũ giáo viên bản xứ (Anh, Úc, Mỹ, Canada) nhiều kinh nghiệm, chuyên môn cao. Dù chỉ mới thành lập từ tháng 05/2008 nhưng RES đã nhanh chóng đạt được vị trí số 1 về luyện thi IELTS tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh nhờ vào chất lượng giáo viên nước ngoài suất sắc quen thuộc với sinh viên nhiều trường ĐH Ngoại Thương, Quốc Gia, Kinh tế, Ngân cùng đội ngũ tư vấn, nhân viên tận tâm và chuyên nghiệp. Thành tích nổi bật của RES là đã có 10 học viên đạt 8.5 IELTS, hơn 100 học viên đạt 8.0 IELTS và hàng nghìn học viên đạt 7.5. 4 bạn đạt điểm tuyệt đối 990 Toeic và hơn 500 bạn đạt trên 900 Toeic.


    Thông tin liên hệ


    Hà Nội:



    Số 193C3 Bà Triệu, Q. Hai Bà Trưng - Tel: 04.3623 1575


    Số 71 Chùa Láng, Q. Đống Đa - Tel: 04.3259 5447



    TP. Hồ Chí Minh:



    Số 197 Nguyễn Văn Thủ, Phường ĐaKao, Quận 1, TP.HCM - Tel: 08.3603 1143


    Số 368 Cao Thắng, Quận 10, TP.HCM - Tel: 08.3610 0687


    Website: www.res.vn - Email: res.edu.co@gmail.com - Hotline: 097 9043 610 - 090 6050 084


    Yahoo chat : academyielts ; hanoi_res ; hochiminh_res



    Các bài liên quan


    Kinh nghiệm Luyện Thi IELTS


    Đề thi IELTS + Đáp Án


    Tư vấn giải đáp thắc mắc qua điện thoại hỗ trợ nâng cao trình độ Tiếng Anh


    Các giáo viên bản ngữ luyện thi IELTS nổi Tiếng ở Hà Nội và Thành Phố HCM



    Các khóa học giúp bạn tăng điểm IELTS nhanh nhất

Chia sẻ trang này