1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Cùng học tiếng Lào

Chủ đề trong 'Ngôn ngữ và văn hoá các nước khác' bởi tottochan81, 07/01/2010.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. ngogialinh

    ngogialinh Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    26/05/2007
    Bài viết:
    1.113
    Đã được thích:
    8
    ໂທລະສັບ
    Thô lạ sắp
    Điện thoại

    ໂທລະສັບ
    Thô lạ sắp
    Gọi điện thoại


    ສະບາຍດີ, ຂ້ອຍແມ່ນນາງຈາງລີ. ຂໍຖາມແດ່, ທ່ານບຸນມີຢູ່ບໍ?
    Sá bai đi, khọi mèn nang Chang Li. Khỏ thảm đè, thàn Bun Mi dù bo?
    Xin chào, tôi là bà Chang Li. Xin hỏi, ông Bun Mi có nhà không?

    ສະບາຍດີ, ນີ້ແມ່ນເຮືອນຂອງທ່ານບຸນມີບໍ?
    Sá bai đi, nị mèn hươn khoỏng thàn Bun Mi bo?
    Xin chào, đây phải nhà ông Bun Mi không?

    ສະບາຍດີ, ນີ້ແມ່ນໂຮງແຮມລ້ານຊ້າງບໍ? ກະລຸນາ ຕໍ່ຫ້ອງ 218 ໃຫ້ແດ່.
    Sá bai đi, nị mèn hôông hem Lạn Xạng bo? Cạ lu na tò hoọng 218 hạy đè.
    Xin chào, đây phải khách sạn Triệu Voi không? Làm ơn chuyển máy đến phòng 218 cho với.

    ສະບາຍດີ, ຂໍໃຫ້ຊ່ອຍໄປເອີນທ່ານບຸນມີມາຮັບໂທລະສັບແດ່.
    Sá bai đi, khỏ hạy xòi pay ơn thàn Bun Mi ma hắp thô lạ sắp đè.
    Xin chào, xin hãy giúp đi gọi ông Bun Mi đến nghe điện thoại nhé.

    ສະບາຍດີ, ແມ່ນທ່ານບຸນມີບໍ?
    Sá bai đi, mèn thàn Bun Mi bo?
    Xin chào, có phải ông Bun Mi không?

    ຮັບໂທລະສັບ
    Hắp thô lạ sắp
    Nhận điện thoại


    ອາໂລ, ນີ້ແມ່ນຫ້ອງການບໍລິສັດພັດທະນາເຂດພູດອຍ. ມີຫຍັງເຊີນເວົ້າເລີຍ!
    A lô, nị mèn hoọng can bo li sắt p’hắt thạ na khệt p’hu đoi. Mi nhẳng xơn vạu lơi!
    A lô, đây là phòng làm việc công ty phát triển miền núi. Có gì xin nói luôn!

    ອາໂລ, ຂ້ອຍແມ່ນບຸນມີ. ມີຫຍັງເຊີນເວົ້າໂລດ!
    A lô, khọi mèn thàn Bun Mi. Mi nhẳng xơn vạu lột!
    A lô, tôi là ông Bun Mi. Có gì xin nói ngay!

    ອາໂລ, ມາຈາກໃສນໍ?
    A lô, ma chạc sảy no?
    A lô, ở đâu đấy? (đến từ đâu đấy?)

    ຢ່າປົງໂທລະສັບເດີ້, ຂ້ອຍຈະຕໍ່ໃຫ້.
    Dà pông thô lạ sắp đớ, khọi chạ tò hạy.
    Đừng ngắt điện thoại, tôi sẽ chuyển cho.

    ຖ້າບຶດດຽວເດີ້, ຂ້ອຍຊິຕໍ່ໃຫ້.
    Thạ bứt điêu đơ, khọi xị tò hạy.
    Chờ một tý nhé, tôi sẽ nối cho.

    ມີວຽກຫຍັງບໍ?/ ມີຫຍັງນໍ?
    Mi việc nhẳng bo? Mi nhẳng bo?
    Có việc gì không? Có gì không?

    ໂທລະສັບຂອງລາວບໍ່ມີຄົນຮັບ.
    Thô lạ sắp khoỏng lao bò mi khôn hắp.
    Điện thoại của anh ấy không có người nhận.

    ໂທລະສັບຂອງລາວບໍ່ວ່າງ, ບຶດດຽວຈິ່ງໂທມາອິກເດີ້!
    Thô lạ sắp khoỏng lao bò vàng. Bứt điêu chìng thô ma ịc đớ!
    Điện thoại của anh ấy đang bận (không rỗi). Lát nữa gọi lại nhé.

    ລາວບໍ່ຢູ່.
    Lao bò dù
    Anh ấy không có nhà.

    ລາວພວມປະຊຸມ/ ພັກ/ ອອກໄປປະຕິບັດໜ້າທີ່.
    Lao p’huôm pạ xum/ p’hắc/ oọc pay pạ ti bắt nạ thi.
    Anh ấy đang họp/ nghỉ/ đi công tác.

    ລາວພວມຮັບໂທລະສັບ. ຖ້າບຶດດຽວຈິ່ງໂທມາໄດ້ບໍ?
    Lao p’huôm hắp thô lạ sắp. Thạ bứt điêu chìng thô ma đạy bo?
    Anh ấy đang nhận điện thoại. Lát nữa gọi lại được không?

    ທ່ານຕ້ອງການຂຽນບັນທຶກຂໍ້ຄວາມໄວ້ໃຫ້ເພິ່ນບໍ?
    Thàn toọng can khiển băn thức khọ khoam vạy hạy p’hần bo?
    Ngài cần ghi nội dung để lại cho ông ấy không?
  2. ngogialinh

    ngogialinh Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    26/05/2007
    Bài viết:
    1.113
    Đã được thích:
    8
    ຄວາມເວົ້າໃຊ້ທົ່ວໄປ
    Khoam vạu xạy thùa pay
    Những mẫu câu thông dụng


    ຢູ່ນີ້ມີໂທລະສັບບໍ?
    Dù nị mi thô lạ sắp bo?
    Ở đây có điện thoại không?

    ເຈົ້າມີບັດໂທລະສັບບໍ?
    Chậu mi bắt thô lạ sắp bo?
    Anh có thẻ điện thoại không?

    ຂ້ອຍໃຊ້ ໂທລະສັບຂອງເຈົ້າໜ້ອຍໜຶ່ງໄດ້ບໍ?
    Khọi xạy thô lạ sắp khoỏng chậu nọi nừng đạy bo?
    Tôi dùng điện thoại của anh một chút được không?

    ໂທລະສັບບໍ່ມີສຽງ.
    Thô lạ sắp bò mi siểng.
    Điện thoại không có tín hiệu.

    ແມ່ນໂທຫາພາຍໃນທ້ອງຖີ່ນຫຼືແຫ່ງອື່ນ?
    Mèn thô hả p’hai nay thoọng thìn lử hèng ừn?
    Gọi nội tỉnh hay vùng khác?

    ຖ້າແມ່ນໂທພາຍໃນໂຕເມືອງນີ້ ກໍບີບເລກໂທລະສັບຂອງຜູ້ທີ່ເຈົ້າຕ້ອງການໂທຫາໂດຍກົງ.
    Thạ mèn thô p’hai nay tô mương nị co bịp lệc thô lạ sắp khoỏng p’hụ thì chậu toọng can thô hả đôi công.
    Nếu là gọi nội tỉnh thì chỉ bấm trực tiếp số điện thoại của người mà bạn cần gọi.

    ຖ້າແມ່ນໂທຫາແຫ່ງອື່ນ, ຄວນບີບເລກສູນກ່ອນແລ້ວຈິ່ງບີບເລກໂທລະສັບຂອງຜູ້ທີ່ເຈົ້າຕ້ອງການໂທຫາ.
    Thạ mèn thô hả hèng ừn, khuôn bịp lêc sủn còn lẹo chình bịp lếc thô lạ sắp khoỏng p’hụ thì chậu toọng can thô hả.
    Nếu là gọi đi tỉnh khác, phải bấm số 0 trước rồi mới bấm số điện thoại của người mà bạn muốn gọi đến.

    ບຸນມີ, ມີຄົນໂທມາຫາເຈົ້າ./ ມີໂທລະສັບຂອງເຈົ້າ.
    Bun Mi, mi khôn thô ma hả chậu. / Mi thô lạ sắp khoỏng chậu.
    Bun Mi, có người gọi điện thoại cho anh./ Có điện thoại của anh.

    ຂ້ອຍພວນລໍຖ້າໂທລະສັບ.
    Khọi p’huôn lo thạ thô lạ sắp.
    Tôi đang đợi điện thoại.

    ຫວ່າງກີ້ນີ້, ຂ້ອຍໄດ້ໂທໄປຫາບຸນມີແລ້ວ.
    Vàng kị nị, khọi đạy thô pay hả Bun Mi lẹo.
    Vừa mới đây, tôi đã nói chuyện với Bun Mi rồi.

    ຂ້ອຍໄດ້ຮັບໂທລະສັບທີ່ທ່ານບຸນຈັນໂທຫາ.
    Khọi đạy hắp thô lạ sắp thì thàn Bun Chăn thô hả.
    Tôi nhận được điện thoại của ông Bun Chăn gọi đến.

    ຂ້ອຍໂທບໍ່ເຂົ້າໂທລະສັບຂອງເຈົ້າ.
    Khọi thô bò khậu thô lạ sắp khoỏng chậu.
    Tôi không gọi được cho anh.

    ເຈົ້າໂທເຂົ້າມືຖືຂ້ອຍເວລາໃດກໍໄດ້.
    Chậu thô khậu mư thử khọi vê la dây cò đạy.
    Anh gọi bằng di động cho tôi lúc nào cũng được.

    ຂ້ອຍຄິດວ່າອາດຈະແມ່ນເຈົ້າບີບເລກຜິດແລ້ວ.
    Khọi khít và ạt chạ mèn chậu bịp lếc p’hít lẹo.
    Tôi nghĩ rằng có thể là anh bấm số sai rồi.

    ເຈົ້າບີບເລກຜິດແລ້ວ.
    Chậu bịp lếc p’hít lẹo.
    Anh bấm số sai rồi.

    ຂໍໂທດ, ນີ້ແມ່ນເລກxxບໍ?
    Khỏ thột, nị mèn lếc xx bo?
    Xin lỗi, Đây có phải là số của XX không?
  3. ngogialinh

    ngogialinh Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    26/05/2007
    Bài viết:
    1.113
    Đã được thích:
    8
    ທະນາຄານ
    Thạ na khan
    Ngân hàng


    ແລກປ່ຽນເງິນຕາຕ່າງປະເທດ
    Lẹc piền ngân ta tàng pạ thệt
    Trao đổi ngoại tệ


    ລູກຄ້າ
    Lục khạ
    Khách hàng


    ຂໍຖາມແດ່, ຢູ່ໃສຈິ່ງແລກປ່ຽນເງິນຕາຕ່າງປະເທດໄດ້?
    Khỏ thảm đè, dù sảy chìng lẹc piền ngân ta tàng pạ thệt đạy?
    Xin hỏi, ở đâu có thể đổi ngoại tệ được?

    ຂ້ອຍຢາກເອົາເງິນກີບແລກປ່ຽນເປັນເງິນໂດລາ/ ປອນອັງກິດ/ ເງິນຝະລັ່ງ/ ເອີໂຮ.
    Khọi dạc au ngân kịp lẹc piền pên ngân đô la/ pon Ăng kít/ Frăng Pháp/ Euro.
    Tôi muốn đổi tiền Kíp thành đô la/ Bảng Anh/ Frăng Pháp/ Euro.

    ເງິນກີບແລກປ່ຽນເປັນເງິນຕາຕ່າງປະເທດໄດ້ບໍ?
    Ngân kíp lẹc piền pên ngân ta tàng pạ thệt đạy bò?
    Tiền kíp đổi thành ngoại tệ được không?

    ອັດຕາແລກປ່ຽນເງິນໂດລາກັບເງິນກີບມື້ນີ້ເທົ່າໃດ?
    Ắt ta lẹc piền ngân đô la cắp ngân kíp mự nịthầu đay?
    Tỷ giá trao đổi tiền đô la với tiền kíp hôm nay bao nhiêu?

    ລາຄາ ປ້າຍຕິດປະກາດລະຫວ່າງເງິນເອີໂຮກັບເງິນໂດລາເທົ່າໃດ?
    La kha pại tít pạ cạt lạ vàng ngân ơ rô cắp ngân đô la thầu đay?
    Bảng thông báo giá giữa đồng ơ rô với đồng đô la bao nhiêu?

    ອັດຕາໂອນເງິນໂດລາ/ ເງິນບາດມື້ນີ້ເທົ່າໃດ?
    Ắt ta ôn ngân đô la, ngân bạt mự nị thầu đay?
    Tỷ giá hối đoái tiền đô la/ tiền bạt hôm nay bao nhiêu?

    ປ້າຍປະກາດລາຄາຢູ່ໃສ?
    Pại pạ cạt la kha dù sảy?
    Biểu yết thị giá ở đâu?

    ອັດຕາໂອນເງິນຕ່າງປະເທດໃນສອງສາມມື້ມານີ້ຍັງຄືເກົ່າບໍ?
    Ăt ta ôn ngân tàng pạ thệt nay soỏng sảm mự nị nhăng khư càu bo?
    Tỷ giá hối đoái ngoại tệ trong hai, ba ngày hôm nay vẫn như cũ chứ?

    ພະນັກງານ
    P’hạ nắc ngan
    Nhân viên


    ເຈົ້າ/ທ່ານມີເງິນສະກຸນໃດ?
    Chậu/ thàn mi ngân sạ cun đay?
    Anh/ ông có tiền loại nào?

    ເຈົ້າ/ທ່ານມີເງິນສົດຫຼືເຊັກ?
    Chậu / than mi ngân sốt lử séc?
    Anh/ ông có tiền mặt hay séc?

    ເຈົ້າ/ທ່ານຢາກແລກປ່ຽນເທົ່າໃດ?
    Chậu/ than dạc lẹc piền thầu đay?
    Anh/ ông muốn đổi bao nhiêu?

    ແມ່ນຂາຍຫຼືຊື້?
    Mèn khải lử xự?
    Là bán hay mua?

    ອັດຕາໂອນ/ອັດຕາແລກປ່ຽນແມ່ນ $100 = ₭1.042.000
    Ắt ta ôn/ ắt ta lẹc piền mèn 100$ = 1.042.000 K
    Mức hối đoái/ tỷ giá quy đổi là 100 đô la = 1.042.000 kíp.

    ອັດຕາໂອນເງິນໂດລາໄດ້ຫຼຸດລົງແລ້ວ.
    Ăt ta ôn ngân đô la đạy lút lôông lẹo.
    Tỷ giá hối đoái đồng đô la hạ xuống rồi.

    ຄ່າເງິນຫຼຽນເອີໂຮຂື້ນແລ້ວ, ຫຼຽນເອີໂຮຫຼຽນໜຶ່ງແລກໄດ້ xx ໂດລາ.
    Khà ngân liển ơ rô khựn lẹo, liển ơ rô liển nừng lẹc đạy xx đô la.
    Giá đồng ơ rô tăng rồi, 1 ơ rô đổi được xx đô la.
  4. ngogialinh

    ngogialinh Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    26/05/2007
    Bài viết:
    1.113
    Đã được thích:
    8
    ການຝາກຫຼືຖອນເງິນ
    Can phạc lử thỏn ngân
    Việc gửi hoặc rút tiền


    ລູກຄ້າ
    Lục khạ
    Khách hàng


    ຂ້ອຍຈະໄປຝາກເງິນ/ ຖອນເງິນຢູ່ທະນາຄານວຽງຈັນພານິດ.
    Khọi chạ pay phạc ngân / thỏn ngân dù thạ na khan Viêng Chăn p’hả nít.
    Tôi sẽ đi gửi tiền / rút tiền tại Ngân hàng Thương mại Viêng Chăn.

    ຂໍໂທດ, ຂ້ອຍຢາກຝາກເງິນ/ ຖອນເງິນ.
    Khỏ thột, khọi dạc phạc ngân/ thỏn ngân.
    Xin lỗi, tôi muốn gửi tiền/ rút tiền.

    ຂໍໂທດ, ຂ້ອຍຢາກເປີດບັນຊີ.
    Khỏ thột, khọi dạc pợt băn xi
    Xin lỗi, tôi muốn mở tài khoản.

    ຕ້ອງການໜັງສືອະນຸຍາດໃຫ້ຢູ່ອາໄສແລະໃບຢັ້ງຢືນເຊົ່າເຮືອນບໍ?
    Toọng can nẳng sử ạ nu nhạt hạy dù a sảy lẹ bay dặng dưn xầu hươn bo?
    Có cần giấy tạm trú và giấy chứng nhận thuê nhà không?

    ຂໍໂທດ,ຈຳນວນເງິນທີ່ຍັງເຫຼືອໃນບັນຊີຂອງຂ້ອຍມີເທົ່າໃດ?
    Khỏ thột, chăm nuôn ngân thì nhăng lửa nay băn xi khoỏng khọi mi thầu đây?
    Xin lỗi, số tiền còn lại trong tài khoản của tôi có bao nhiêu?

    ຂ້ອຍຢາກຮູ້ວ່າອັດຕາດອກເບ້ຍການຝາກປະຢັດປະຈຳແມ່ນເທົ່າໃດ?
    Khọi dạc hụ và ắt ta đoọc bịa can phạc pạ dắt pạ chăm mèn thầu đây?
    Tôi biết rằng lãi suất tiền gửi tiết kiệm có kỳ han là bao nhiêu?

    ຂ້ອຍຢາກຝາກກະແສລາຍວັນ (ບໍ່ກຳນົດເວລາ).
    Khọi dạc phạc cạ sẻ lai văn (bò căm nốt vê la)
    Tôi muốn gửi loại hàng ngày (không giới hạn thời gian).

    ດອກເບ້ຍຈະຕ້ອງເສຍພາສີບໍ?
    Đoọc bịa chạ toọng sỉa p’ha sỉ bo?
    Tiền lãi có bị đánh thuế không?

    ຂ້ອຍຢາກຍົກເລີກບັນຊີເງິນຝາກ.
    Khọi dạc nhôốc lợc băn xi ngân phạc.
    Tôi muốn hủy bỏ tài khoản tiền gửi.

    ຈຳນວນຖືກແລ້ວ, ຂອບໃຈ!
    Chăm nuôn thực lẹo, khọp chay!
    Số tiền đúng rồi, cảm ơn!

    ກະລຸນາເອົາເງິນຍ່ອຍເຫຼົ່ານີ້ແລກເປັນເງິນໃບໃຫຍ່ໄດ້ບໍ?
    Cạ lun na au ngân nhòi lầu nị lẹc pên ngân bay nhày đạy bo?
    Làm ơn lấy tiền lẻ này đổi lấy tờ tiền chẵn được không?

    ເອົາທະນະບັດໃບລະສິບໂດລາສິບໃບແລະໃບລະຫ້າພັນກີບຫ້າສິບໃບໃຫ້ຂ້ອຍໄດ້ບໍ?
    Au thạ nạ bắt bay lạ síp đô la síp bay lẹ bay lạ hạ p’hăn kịp hạ síp bay hạy khọi đạy bo?
    Lấy mười tờ mười đô la và 50 tờ năm nghìn kíp cho tôi được không?

    ຂ້ອຍຢາກໄດ້ປື້ມເຊັກຫົວໜຶ່ງ.
    Khọi dạc đạy pựm xéc hủa nừng.
    Tôi muốn làm một quyển sổ xéc.

    ປື້ມເຊັກຂອງຂ້ອຍໃຊ້ໝົດແລ້ວ, ຂ້ອຍຢາກເຮັດຫົວໃໝ່.
    Pựm xéc khoỏng khọi xạy mốt lẹo, khọi dạc hết hủa mày.
    Quyển xéc của tôi dùng hết mất rồi, tôi muốn làm quyển mới.

    ຂໍໂທດ, ຂ້ອຍຢາກເບີກເງິນສົດໃນເຊັກໃບນີ້.
    Khỏ thột, khọi dạc bợc ngân sốt nay xéc bay nị.
    Xin lỗi, tôi muốn đổi tiền mặt trong tấm xéc này.

    ຂ້ອຍຢາກໂອນເງິນງວດໜື່ງໄປບັນຊີຕ່າງປະເທດ.
    Khọi dạc ôn ngân nguột nừng pay băn xi tàng pạ thệt
    Tôi muốn chuyển một món tiền vào tài khoản nước ngoài.

    ຂ້ອຍເຮັດເສຍໃບສິນເຊື່ອແລ້ວ, ດຽວນີ້ມາແຈ້ງຍົກເລີກ.
    Khọi ết sỉa bay sỉn xừa lẹo, điêu nị ma chẹng nhôốc lợc.
    Tôi làm mất thẻ tín dụng rồi, bây giờ đến để trình báo.

    ພະນັກງານ
    P’hạ nắc ngan
    Nhân viên


    ເຈົ້າຢາກຝາກປະຢັດປະຈຳຫຼືຝາກກະແສລາຍລັນ?
    Chậu dạc phạc pạ dắt pạ chăm lử phạc cạ sẻ lai văn?
    Anh muốn gửi định kỳ hay không kỳ hạn?

    ອັດຕາດອກເບ້ຍແມ່ນ 3% ຕໍ່ປີ.
    Ắt ta đoọc bịa mèn 3% (sảm xuồn họi) tò pi.
    Mức lãi suất là 3% theo năm.

    ນີ້ແມ່ນເຊັກທີ່ຈົດຊື່/ ບໍ່ຈົດຊື່/ ໂອນບັນຊີ/ ທ່ອງທ່ຽວ/ ໂອນຈ່າຍ.
    Nị mèn xéc thì chốt xừ/ bò chốt xừ / ôn băn xi / thoòng thiều/ ôn chài.
    Đây là tấm xéc có ghi tên / không ghi tên/ chuyển khoản/ du lịch/ bảo chi.

    ເຊີນຂຽນຂໍ້ຄວາມໃສ່ໃບຕາຕະລາງນີ້.
    Xơn khiển khọ khoam sày bay ta tạ lang nị.
    Mời ghi nội dung vào bảng kê này.

    ຂຽນຊື່ຂອງເຈົ້າໃສ່ນີ້.
    Khiển xừ khoỏng chậu sày nị.
    Ghi tên của anh vào đây.

    ເຈົ້າ, ນີ້ແມ່ນປື້ມເງິນຝາກທະນາຄານຂອງເຈົ້າ. ຖ້າມັກຕົກເຮ່ຍ,ເຊີນມານີ້ແຈ້ງຍົກເລີກເດີ້.
    Chậu, nị mèn pựm ngân phạc thạ na khan khoỏng chậu, thạ mắc tốc hìa, xơn ma nị chẹng nhốc lợc đớ.
    Vâng, đây là sổ tiền gửi ngân hàng của anh, nếu làm mất, mời đến đây khai báo hủy bỏ nhé.

    ນີ້ແມ່ນເງິນຕົ້ນທຶນແລະດອກເບ້ຍໃນບັນຊີເງິນຝາກທະນາຄານຂອງທ່ານ.
    Nị mèn ngân tộn thưn lẹ đoọc bịa nay băn xi ngân phạc thạ na khan khoỏng thàn.
    Đây là tiền vốn và lãi trong tài khoản tiền gửi ngân hàng của ngài.

    ເຈົ້າເບີກເງິນເກີນບັນຊີແລ້ວ.
    Chậu bợc ngân cơn băn xi lẹo.
    Anh thanh toán tiền vượt quá tài khoản rồi.

    ເຈົ້າຈື່ເລກໃບເຊັກທີ່ຈົດຊື່ນີ້ໄດ້ບໍ?
    Chậu chừ lợc bay xéc thì chốt xừ đạy bo?
    Anh nhớ số xéc đã ghi danh không?

    ເຈົ້າຕ້ອງຂຽນວ່າຈ່າຍແລ້ວ/ ວັນເວລາແລະຊື່ຂອງເຈົ້າໃສ່ຫຼັງເຊັກນີ້.
    Chậu toọng khiển và chài lẹo/ văn vê la lẹ xừ khoỏng chậu sày lẳng xéc nị.
    Anh cần ghi là đã thanh toán/ ngày thời gian và tên của anh đằng sau tấm xéc này.

    ເຊີນໄປເບີກເງິນທີ່ປ່ອງຮັບຈ່າຍ.
    Xơn pay bợc ngân thì poòng hắp chài.
    Mời đến trả tiền tại cửa nhận trả.
  5. huyenthanhbmt

    huyenthanhbmt Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    22/05/2015
    Bài viết:
    8
    Đã được thích:
    0
  6. ngogialinh

    ngogialinh Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    26/05/2007
    Bài viết:
    1.113
    Đã được thích:
    8
    Bổ sung từ vựng

    ເງິນຢວນຈີນ
    Ngân duôn chin
    Nhân dân tệ Trung Quốc

    ເງິນເລຍ
    Ngân lia
    Tiền lia Ý

    ເງິນຝະລັ່ງ
    Ngân phá lằng
    Tiền Phrăng Pháp

    ເງິນລູປີ
    Ngân lu pi
    Tiền ru pi Ấn Độ

    ເງິນລຸບ
    Ngân lúp
    Tiền rúp Nga

    ເງິນມາກ
    Ngân mác
    Tiền mác Đức

    ເງິນເຢັນຍີ່ປຸ່ນ
    Ngân dên Nhì Pùn
    Tiền yên Nhật

    ດົ່ງ
    Đồng
    Tiền đồng Việt Nam

    ອັດຕາດອກເບ້ຍ
    Ắt ta đoọc bịa
    Tỷ lệ lãi suất

    ອັດຕາພາສີ
    Ăt ta p’ha sỉ
    Mức thuế

    ເງິນເຟີ້
    Ngân phợ
    Lạm phát

    ຕະຫຼາດເງິນຕາຕ່າງປະເທດ
    Tạ lạt ngân ta tàng pạ thệt
    Thị trường ngoại hối
  7. ngogialinh

    ngogialinh Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    26/05/2007
    Bài viết:
    1.113
    Đã được thích:
    8
    ການຮັບປະກັນໄພສັງຄົມ
    Can hắp pá căn p’hay sẳng khôm
    Bảo hiểm xã hội


    ລູກຄ້າ
    Lục khạ
    Khách hàng


    ຂໍໂທດ, ບໍລິສັດປະກັນໄພຢູ່ໃສ?
    Khỏ thột, bo li sắt pá căn p’hay dù sảy?
    Xin lỗi, công ty bảo hiểm ở đâu?

    ຂ້ອຍຢາກຂຶ້ນທະບຽນປະກັນໄພທາງສຸຂະພາບຕົວບຸກຄົນຢູ່ບໍລິສັດຂອງທ່ານ.
    Khọi dạc khựn thá biên pá căn p’hay thang sú khạ p’hạp tua búc khôn dù bo li sắt khoỏng thàn.
    Tôi muốn đăng ký làm bảo hiểm nhân thọ tại công ty của ngài.

    ຂ້ອຍຢາກຂຶ້ນທະບຽນປະກັນໄພລົດຍົນຂ້ອຍ.
    Khọi dạc khựn thá biên pá căn p’hay lốt nhôn khọi.
    Tôi muốn đăng ký làm bảo hiểm xe hơi của tôi.

    ຂໍໂທດ, ຂ້ອຍຢາກຂຶ້ນທະບຽນປະກັນໄພເລື່ອງອຸບັດຕິເຫດ/ ເລື່ອງອັກຄີໄພ/ ເລື່ອງຖືກລັກໄດ້ບໍ?
    Khỏ thột, khọi dạc khựn thá biên pá căn p’hay lường u bắt tí hệt/ lường ắc khi p’hay/ lường thực lắc đạy bo?
    Xin lỗi, tôi muốn đăng ký làm bảo hiểm tai nạn/ hỏa hoạn/ bị trộm cắp được không?

    ຄ່າປະກັນໄພເທົ່າໃດ?
    Khà pá căn p’hay thầu đây?
    Giá tiền bảo hiểm bao nhiêu?

    ຂ້ອຍຈະໄດ້ຮັບການທົດແທນໃນຄະດີຖືກລັກນີ້ບໍ?
    Khọi chạ đạy hắp can thốt then nay khạ đi thực lắc nị bo?
    Tôi sẽ được nhận được tiền bồi thường trong vụ mất cắp này không?

    ພະນັກງານ
    P’hạ nắc ngan
    Nhân viên

    ເຊີນຂຽນຂໍ້ຄາວມໃສ່ໃບປະກັນໄພນີ້.
    Xơn khiển khọ khoam sày bay pá căn p’hay nị.
    Xin mời hãy điền vào tờ kê bảo hiểm này.

    ເຊີນອ່ານເນື້ອໃນອັນຍາໃຫ້ລະອຽດກ່ອນແລ້ວຈິ່ງເຊັ່ນຊື່.
    Xơn àn nựa nay ăn nha hạy lạ iệt còn lẹo chình xền xừ.
    Mời đọc cho kỹ nội dung trong bản hợp đồng rồi ký tên vào.

    ຖ້າປະສົບໄພ, ເຊີນແຈ້ງໃຫ້ພວກເຮົາຊາບ.
    Thạ pá sốp p’hay, xơn chẹng hạy hạy p’huộc hau xạp.
    Nếu gặp tai nạn, xin hãy báo cho chúng tôi ngay.
  8. ngogialinh

    ngogialinh Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    26/05/2007
    Bài viết:
    1.113
    Đã được thích:
    8
    ພັກພາອາໃສ
    P’hắc p’ha a sảy
    Chỗ ở


    ພັກຢູ່ໂຮງແຮມ
    P’hắc dù hôông hem
    Nghỉ ở khách sạn


    ລູກຄ້າ
    Lục khạ
    Khách hàng


    ນີ້ແມ່ນໂຮງແຮມຈັກດາວ?
    Nị mèn hôông hem chắc đao?
    Đây là khách sạn mấy sao?

    ຂໍໂທດ, ມີຫ້ອງວ່າງບໍ?
    Khỏ thột, mi hoọng vàng bo?
    Xin lỗi, có phòng trống không?

    ຫ້ອງໜຶ່ງຄືນໜຶ່ງລາຄາເທົ່າໃດ?
    Hoọng nừng khưn nừng la kha thầu đây?
    Một phòng một đêm giá bao nhiêu?

    ເດັກນ້ອຍກໍຕ້ອງເສຍຄ່າບໍ?
    Đếc nọi co toọng sỉa khà bo?
    Trẻ con có mất tiền không?

    ຢູ່ປະຈຳຈະຫຼຸດສ່ວນຮ້ອຍໃຫ້ບໍ?
    Dù pạ chăm chạ lút suồn họi hạy bo?
    Ở thường xuyên có được giảm phần trăm không?

    ຂໍໂທດ, ມີກິນເຂົ້າພ້ອມບໍ?
    Khỏ thột, mi kín khạu p’họm bo?
    Xin lỗi, có ăn cơm cùng không?

    ພວກຂ້ອຍຢາກຈອງຫ້ອງທີ່ມີຕຽງດຽວ/ ຫ້ອງທີ່ມີສອງຕຽງ/ ຫ້ອງທີ່ມີສາມຕຽງຫ້ອງໜຶ່ງ.
    ມີຫ້ອງຂຸດທີ່ມີ 3 ຫ້ອງບໍ?
    P’huộc khọi dạc choong hoọng thì mi tiêng điêu/ hoọng thì mi soỏng tiêng/ hoọng thì mi sảm tiêng hoọng nừng.
    Chúng tôi muốn đặt phòng đơn/ phòng có hai giường/ phòng có ba giường.

    ມີຫ້ອງຊຸດທີ່ມີ 3 ຫ້ອງບໍ?
    Mi hoọng xút thì mi 3 hoọng bo?
    Có phòng nào 3 buồng không?

    ອາທິດແລ້ວນີ້ຂ້ອຍໄດ້ຈອງຫ້ອງໜຶ່ງ, ດຽວນີ້ຂ້ອຍຢາກຍົກເລີກ.
    A thít lẹo nị khọi đạy choong hoọng nừng, điêu nị khọi dạc nhốc lợc.
    Tuần vừa rồi tôi đã đặt một phòng, bây giờ tôi muốn hủy bỏ.

    ຢູ່ຊັ້ນໃດ?
    Dù xặn đây?
    Ở tầng mấy?

    ອູ່ໄຟຟ້າ (ລີບ)/ ບັນໃດຢູ່ໃສ?
    Ù phay phạ (lịp)/ băn đây dù sảy?
    Thang máy/ cầu thang ở đâu?

    ກະລຸນາຊ່ອຍເອົາເຄື່ອງຂອງໄປໃຫ້ສົ່ງຫ້ອງເບີ 304 ແດ່.
    Cạ lu na xòi au khường khoỏng pay hạy sôồng hoọng bơ 304 đè.
    Làm ơn đưa giúp hành lý đến phòng số 304 nhé.

    ກະລຸນາໄຂປະຕູຫ້ອງ 208 ໃຫ້ແດ່.
    Cạ lu na khảy pạ tu hoọng 208 hạy đè.
    Làm ơn mở giúp cửa phòng 208 với.

    ເຊີນເອົາອາຫານຄ່ຳມາສົ່ງໃຫ້ຂ້ອຍທີ່ຫ້ອງແດ່.
    Xơn au a hản khằm ma sôồng hạy khọi thì hoọng đè.
    Xin mang bữa tối đến cho tôi tại phòng nhé.

    ໃບໜຶ່ງລາຄາເທົ່າໃດ?
    Bay nừng la kha thàu đây?
    Một tờ giá bao nhiêu?

    6 ໂມງເຊົ້າມື້ອື່ນເຈົ້າປຸກຂ້ອຍໄດ້ບໍ?
    6 môông xậu mự ừn púc khọi đạy bo?
    6 giờ sáng mai đánh thức tôi được không?

    ກະລຸນາໄປເອີ້ນຕັກຊີມາໃຫ້ຂ້ອຍຄັນໜຶ່ງແດ່.
    Cạ lu na pay ợn tắc xi ma hạy khọi khăn nừng đè.
    Làm ơn đi gọi một chiếc tắc xi đến cho tôi nhé.

    ຂ້ອຍມາຍົກເລີກການເຊົ່າຫ້ອງ.
    Khọi ma nhôốc lợc can xầu hoọng.
    Tôi tới hủy bỏ việc thuê phòng.

    ຂ້ອຍມາຊຳລະບັນຊີ.
    Khọi ma xăm lạ băn xi.
    Tôi đến thanh toán.

    ຄ່າບໍລິການລວມຢູ່ໃນນັ້ນແລ້ວບໍ?
    Khà bo li can luôm dù nay nặn lẹo bo?
    Phí phục vụ tính chung trong đó chưa?

    ອ້າຍນ້ອງບໍລິການ
    Ại noọng bo li can
    Anh em phục vụ


    ສະບາຍດີ, ນີ້ແມ່ນພະແນກບໍລິການ.
    Sá bai đi, nị mèn p’há nẹc bo li can.
    Xin chào, đây là bộ phận phục vụ

    ເຈົ້າແມ່ນນາງxxບໍ?
    Chậu mèn nang xx bo?
    Chị là chị xx phải không?

    ບອກຊື່ຂອງເຈົ້າໃຫ້ຂ້ອຍຊາບໄດ້ບໍ?
    Boọc xừ khoỏng chậu hạy khọi xạp đạy bo?
    Nói tên của anh cho tôi biết được không?

    ຖ້າບຶດດຽວໄດ້ບໍ?
    Thạ bứt điêu đạy bo?
    Chờ một lát được không?

    ຂໍໂທດ, ມີແຂກຢູ່ເຕັມໂຮງແຮມແລ້ວ.
    Khỏ thột, mi khẹc dù têm hôông hem lẹo.
    Xin lỗi, có khách ở đầy khách sạn rồi.

    ຫ້ອງທີ່ມີເຄື່ອງປັບອາກາດແລ້ວບໍ່ມີ.
    Hoọng thì mi khường pắp a cạt lẹo bò mi.
    Phòng có điều hòa không khí không còn.

    ມີຫ້ອງຊຸດທີ່ມີ 3 ຫ້ອງແຕ່ຊຸດດຽວ.
    Mi hoọng xút thì mi 3 hoọng tè xút điêu.
    Chỉ có một phòng có 3 buồng thôi.

    ເຈົ້າຈະເຂົ້າມາຢູ່ເວລາໃດ?
    Chậu chạ khậu ma vê la đây?
    Anh sẽ đến ở vào lúc nào?

    ເຈົ້າຈະຢູ່ຈັກມື້?
    Chậu chạ dù chắc mự?
    Anh sẽ ở mấy ngày?

    ຄ່າຫ້ອງຕຽງລະ 6 ໂດລາຕໍ່ຄືນ, ບໍ່ມີອາຫານເຊົ້າ, ຮອດ 12 ໂມງມື້ທີ່ສອງນັບເປັນມື້ໜຶ່ງ.
    Khà hoọng tiêng lạ 6 đô la tò khưn, bò mi a hản xậu, họt 12 môông mự thì soỏng nắp pên mự nừng.
    Giá phòng mỗi giường 6 đô la, không có ăn sáng, đến 12 giờ ngày thứ hai tính là một ngày.

    ຄ່າອາຫານເຊົ້າຄິດໄລ່ຕ່າງຫາກ, ຄົນລະໜຶ່ງໂດລາ.
    Khà a hản xậu khít lày tàng hạc, khôn lạ nừng đô la.
    Giá bữa sáng tính riêng, mỗi người 1 đô la.

    ນີ້ແມ່ນລູກກະແຈຫ້ອງ.
    Nị mèn lục ca che hoọng.
    Đây là chìa khóa phòng.

    ກ່ອນອອກໄປ, ກະລຸນາເອົາລູກກະແຈໄວ້ຢູ່ພະແນກບໍລິການ.
    Còn oọc pay, cạ lu na au lục cạ che vạy dù p’há nẹc bo li can.
    Khi ra ngoài, xin vui lòng gửi chìa khóa tại bộ phận lễ tân.

    ຕ້ອງການໃຫ້ປຸກບໍ?
    Toọng can hạy púc bo?
    Có cần báo thức không?

    ຂໍໂທດ, ຫ້ອງຂອງເຈົ້າເບີເທົ່າໃດ?
    Khỏ thột, hoọng khoỏng chậu bơ thầu đây?
    Xin lỗi, phòng của anh số bao nhiêu?

    ຂ້ອຍຈະພາເຈົ້າໄປຫ້ອງ.
    Khọi chạ p’ha chậu pay hoọng.
    Tôi sẽ đưa anh đến phòng.

    ຫ້ອງຂອງເຈົ້າຢູ່ເບື້ອງຊ້າຍທາງຜ່ານ.
    Hoọng khoỏng chậu dù bượng xại thang p’hàn.
    Phòng của anh ở bên trái lối đi .

    ໄຂປ່ອງຢ້ຽມໄດ້ບໍ?
    Khảy poòng diệm đạy bo?
    Mở cửa sổ được không?

    ໃຫ້ຂ້ອຍວາງ (ປົງ) ອາຫານເຊົ້າຢູ່ໃສ?
    Hạy khọi vang (pông) a hản xậu dù sảy?
    Cho tôi đặt bữa sáng ở đâu?
  9. lyquocluat

    lyquocluat Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    21/10/2015
    Bài viết:
    1
    Đã được thích:
    0
    Các anh chị có thể dịch giúp em cái tờ quảng cáo này với không ạ. Em được tặng cái này mà chưa dám sử dụng.
    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]
  10. ngogialinh

    ngogialinh Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    26/05/2007
    Bài viết:
    1.113
    Đã được thích:
    8
    Thịt bò khô

Chia sẻ trang này