1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Học tiếng Nhật bản bài 4

Chủ đề trong 'Nhật (Japan Club)' bởi sunshine27051995, 27/08/2016.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. sunshine27051995

    sunshine27051995 Thành viên tích cực

    Tham gia ngày:
    08/03/2016
    Bài viết:
    169
    Đã được thích:
    1
    Nguồn tham khảo học tiếng nhật: Trung tâm nhật ngữ

    ***Bạn vẫn đang lúng túng chưa biết học tiếng Nhật như thế nào? Bạn chưa có phương pháp học hiệu quả, hay chưa xác định được phương pháp học như thế nào là tốt nhất?Tiếng Nhật là một ngôn ngữ khó để học?Cùng tìm hiểu ngôn ngữ và cả về đất nước Nhật bản nhé:

    Ngữ pháp bài 4

    Động Từ
    Động từ chia làm 3 lọai :
    – Động từ quá khứ
    – Động tù hiện tại
    – Động từ tương lai
    a) Động từ hiện tại – tương lai
    Có đuôi là chữ ます<masu>

    [​IMG]

    Ví dụ : わたしはくじにねます
    <watashi wa kuji ni nemasu> ( tôi ngủ lúc 9 giờ )
    わたしはたまごをたべます
    <watashi wa tamago o tabemasu> ( tôi ăn trứng )
    – Nếu trong câu có từ chỉ tương lai như : あした <a****a>(ngày mai)… thì động từ trong câu đó là tương lai
    Ví dụ :
    あしたわたしはロンドンへいきます
    <a****a watashi wa RONDON e ikimasu> (Ngày mai tôi đi Luân Đôn)
    ( Chữ e ở câu trên viết là へ<he> nhưng đọc là e vì đây là ngữ pháp )
    b) Động từ quá khứ
    Có đuôi là chữ ました<ma****a>
    Ví dụ : ねました<nema****a> (đã ngủ)
    たべ、ました<tabema****a >(đã ăn)
    Hiện tại sang quá khứ : ますーました<masu – ma****a>
    ( bỏ chữ su thêm chữ ****a vào )

    Trợ Từ theo sau động từ có nhiều trợ từ, nhưng đây là 3 trợ từ ở sơ cấp :


    Xem thêm Tiếng Nhật dành cho trẻ em


    a) へ<he >(đọc là e) : Chỉ dùng cho 3 động từ
    – いきます<ikimasu> : đi
    – きます<kimasu> : đến
    – かえります<kaerimasu> : trở về
    b) を<o> (chữ を<o> thứ hai) : Dùng cho các tha động từ
    c) に<ni> : dùng cho các động từ liên quan đến thời gian như
    – ねます<nemasu> : ngủ
    – おきます<okimasu> : thức dậy
    – やすみます<yasumimasu> : nghỉ ngơi
    – おわります<owarimasu> : kết thúc
    Đặc Biệt : あいます<aimasu> ( gặp )
    Ví dụ :
    わたしはしちじにねます
    <watashi wa shichiji ni nemasu> ( tôi ngủ lúc 7 giờ )
    わたしはバオにあいます
    <watashi wa BAO ni aimasu> ( tôi gặp Bảo )


    Click để xem tiếp các tin khác cùng chuyên mục học tiếng nhật cho người mới bắt đầu Kinh nghiệm học tiếng Nhật

    Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ

    TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
    Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
    Email: nhatngusofl@gmail.com
    Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88

Chia sẻ trang này