1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

[TIẾNG ANH CHO NGƯỜI ĐI LÀM] 5 PHÚT CHO MỘT CV ẤN TƯỢNG VÀ CHUYÊN NGHIỆP

Chủ đề trong 'Câu lạc bộ Tiếng Anh Sài Gòn (Saigon English Club)' bởi chintran1259, 20/11/2017.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. chintran1259

    chintran1259 Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    24/05/2017
    Bài viết:
    54
    Đã được thích:
    1
    5 năm về trước, chỉ cần “chém” vài từ tiếng Anh thông dụng là đã nổi bật trong đám đông rồi. Ngày nay, CV tiếng Anh dường như trở thành điều bắt buộc khi nộp đơn vào các tập đoàn đa quốc gia và các công ty nước ngoài. Do đó, sử dụng những từ tiếng Anh mà “ai cũng sử dụng được” trong CV sẽ khiến bạn khó lòng vào được vòng phỏng vấn. Hãy dành ra 5 phút cùng ULI “lột xác” cho CV của bản thân trở nên ấn tượng, nổi bật và chuyên nghiệp.

    1. Cấu trúc CV nhất quản, súc tích
    Cấu trúc CV nên bao gồm đầy đủ những thành phần cơ bản theo thứ tự sau

    • Professional/ Career/ Vocational/ Research Objectives (Mục đích nghề nghiệp/ nghiên cứu)
    • Education (Học vấn)
    • Work Experience (Kinh nghiệm làm việc)
    • Honors/Achievemen (Thành tích, giải thưởng)
    • Specialized Skills (Kỹ năng chuyên môn)
    • Background (Nền tảng chuyên môn)
    • Community Service (Tham gia hoạt động cộng đồng)
    • References/Letters of Recommendation (Chứng nhận /Thư giới thiệu).
    [​IMG]
    Một số mẫu CV tham khảo


    2. Đừng sử dụng những từ mà “ai cũng có”

    Nhà tuyển dụng thường chỉ mất 5s để liếc qua CV của bạn. Vì thế, hãy làm nổi bật những từ ngữ, kỹ năng, kinh nghiệm liên quan trong CV. Nên tránh lạm dụng những từ ngữ thể hiện những kĩ năng mà ai cũng có như:

    • Teamwork skills (kĩ năng làm việc nhóm)
    • Communication skills (kĩ năng giao tiếp)
    • Negotiation skills (kĩ năng thương thuyết đàm phán)
    • Task and time management skills (kĩ năng quản lí thời gian và công việc)
    • Computer skills (kĩ năng máy tính)
    • Public speaking skills (kĩ năng nói trước công chúng)
    [​IMG]
    Một số mẫu CV tham khảo


    3. Top 15 từ nên xuất hiện trong CV
    Đừng sử dụng những động từ thông thường mà hãy sử dụng những động từ thể hiện thành tích đạt được. Và hãy chắc chắn rằng bạn diễn đạt động từ theo thì quá khứ. Nghiên cứu của CareerBuider đã đưa ra 15 từ top đầu được các nhà tuyển dụng khuyên dùng, đó là:

    1. Achieved: 52%
    2. Improved: 48%
    3. Trained/Mentored: 47%
    4. Managed: 44%
    5. Created: 43%
    6. Resolved: 40%
    7. Volunteered: 35%
    8. Influenced: 29%
    9. Increased/Decreased: 28%
    10. Ideas: 27%
    11. Negotiated: 25%
    12. Launched: 24%
    13. Revenue/Profits: 23%
    14. Under budget: 16%
    15. Won: 13%
    [​IMG]
    Một số mẫu CV tham khảo
    4. Top 15 từ mơ hồ nên tránh trong CV
    Bạn nên tránh viết lan man, sáo rỗng, chỉ nên tập trung vào những kỹ năng liên quan đến công việc mà mình ứng tuyển và thành tựu đã đạt được để nhà tuyển dụng nhìn nhận rõ hơn con người của bạn. Hãy giới thiệu vài dòng về loại hình hoạt động kinh doanh của công ty cũ và những đóng góp mà bạn đã làm cho công ty. Nghiên cứu của CareerBuider đã đưa ra 15 từ top đầu được các nhà tuyển dụng khuyên tránh, đó là:

    1. Best of breed: 38% (hạt giống tiềm năng)
    2. Go-getter: 27%
    3. Think outside of the box: 26%
    4. Synergy: 22%
    5. Go-to person: 22%
    6. Thought leadership: 16%
    7. Value add: 16%
    8. Results-driven: 16%
    9. Team player: 15%
    10. Bottom-line: 14%
    11. Hard worker: 13%
    12. Strategic thinker: 12%
    13. Dynamic: 12%
    14. Self-motivated: 12%
    15. Detail-oriented: 11%
    [​IMG]
    Một số mẫu CV tham khảo
    5. Sử dụng những câu ngắn trong CV
    Một CV tiếng Anh “chuẩn” cần phải trình bày thật ngắn gọn nhưng đầy đủ và sinh động. Vì vậy, ứng viên không cần thiết phải viết thành những câu văn hoàn chỉnh mà có thể phân tách thành những mảng câu (fragment) và bỏ qua những mạo từ a, an, the

    Thay vì viết:

    I was involved in the creation and implementation of statistical reports for a large metropolitan hospital, which required the use of spreadsheet software for cost analysis and, in ad***ion, the creation of a database to track patient visits.

    Hãy viết:

    • Created and implemented statistical reports for large metropolitan hospital.
    • Analyzed costs with spreadsheet software.
    • Created database to track patient visits.
    [​IMG]
    Một số mẫu CV tham khảo
    6. Tránh sử dụng những từ sáo rỗng trong CV tiếng Anh
    bạn có thể khá bất ngờ khi 25 từ sau bị đánh giá là những từ sáo rỗng trong CV. Mặc dù được cho là khá hay nhưng những từ này lại không thể hiện rõ ràng bản chất của bạn với nhà tuyển dụng.

    1. Aggressive – Năng nổ
    2. Ambitious – Tham vọng
    3. Competent – Có khả năng
    4. Creative – Sáng tạo
    5. Detail-oriented – Chú ý đến từng chi tiết nhỏ
    6. Determined – Quyết đoán
    7. Efficient – Hiệu quả
    8. Experienced – Kinh nghiệm
    9. Flexible – Linh hoạt
    10. Goal-oriented – Định hướng mục tiêu tốt
    11. Hard-working – Chăm chỉ
    12. Independent – Độc lập
    13. Innovative – Đột phá trong suy nghĩ
    14. Knowledgeable – Có kiến thức tốt
    15. Logical – Suy nghĩ logic
    16. Motivated – Có khả năng thúc đẩy người khác làm việc
    17. Meticulous – Tỉ mỉ
    18. People person – Người của công chúng
    19. Professional – Phong cách làm việc chuyên nghiệp
    20. Reliable – Đáng tin cậy
    21. Resourceful – Tháo vát
    22. Self-motivated – Có khả năng tự tạo ra động lực cho bản thân
    23. Successful- Thành công
    24. Team player – Kỹ năng làm việc nhóm tốt
    25. Well-organized – Có khả năng tổ chức công việc tốt

    [​IMG]
    Một số mẫu CV tham khảo


    7. Nên sử dụng những từ “ít nhàm chán” hơn trong CV

    Thay vì viết

    “I was in charge of a project”?

    Có thể viết

    I led a project

    I chaired a project

    I executed a project

    I oversaw a project

    Thay vì viết

    “I created a project”?

    Có thể viết

    I brought to life a project.

    I formed a project.

    I initiated a project.

    I pioneered a project.

    Thay vì viết

    “I increased sales/revenue.”

    Có thể viết

    I boosted sales/revenue.

    I lifted sales/revenue by 200%.

    Thay vì viết

    I managed a team”

    Có thể viết

    I mentored a team.

    I motivated a team.

    I trained a team.

    Thay vì viết

    “I was responsible for 3 new partners”

    Có thể viết

    I successfully acquired 3 new partners.

    I successfully secured 3 new partners.



    Hãy truy cập vào http://www.thesaurus.com/ để tìm những từ đồng nghĩa hay hơn, hấp dẫn, và chuyên nghiệp hơn cho CV của bản thân

    [​IMG]
    Một số mẫu CV tham khảo
  2. huynhngocminh

    huynhngocminh Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    05/01/2017
    Bài viết:
    31
    Đã được thích:
    9
    Cảm ơn bạn đã chia sẻ
  3. dethihsg

    dethihsg Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    21/11/2017
    Bài viết:
    2
    Đã được thích:
    0
    Nên học tiếng anh để giao tiếp, vì đầu tư cho giáo dục là khoản đầu tư ưu việt mà

Chia sẻ trang này