1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Những câu giao tiếp Tiếng Anh hay nên áp dụng khi đi du lịch !

Chủ đề trong 'Hỏi gì đáp nấy' bởi ilovepink86, 28/11/2017.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. ilovepink86

    ilovepink86 Thành viên tích cực

    Tham gia ngày:
    28/07/2016
    Bài viết:
    57
    Đã được thích:
    39
    Một số mẫu câu dùng tại quầy check in thông tin


    • I booked on the internet: Tôi đã đặt vé máy bay qua Internet
    • Do you have your booking reference?: Anh/ chị có mã số đặt vé không?
    • Your passport and ticket, please: Xin vui lòng cho xem hộ chiếu và vé máy bay.
    • Where are you flying to?: Anh/ chị bay đi đâu?
    • How many bags are you checking in?: Anh/ chị ký gửi bao nhiêu túi hành lý?
    • Could I see your hand baggage, please: Cho tôi xem hành lý xách tay của anh/ chị?
    • Where can I get a trolley?: Tôi có thể lấy xe đẩy ở đâu?
    • Are you carrying any liquids: Anh/ Chị có mang theo chất lỏng không?
    • Could you put any metallic objects into the tray, please?: Đề nghị anh/ chị bỏ các đồ kim loại vào khay.
    • Please empty your pockets: Đề nghị bỏ hết đồ trong túi quần áo ra.
    • I’m afraid you can’t take that through: Tôi e là anh/ chị không thể mang nó qua được.
    • In the departure lounge: Phòng đợi khởi hành
    • What’s the flight number?: Số hiệu chuyến bay là gì ?
    • The flight’s been delayed: Chuyến bay đã bị hoãn
    • The flight’s been cancelled: Chuyến bay đã bị hủy.
    • Last call for passenger Smith travelling to Miami, please proceed immediately to Gate number 32: Lần gọi cuối cùng hành khách Smith tới Miami, đề nghị tới ngay cổng số 32
    • Could I see your passport and boarding card, please?: Xin vui lòng cho tôi kiểm tra hộ chiếu và thẻ lên máy bay
    • Một số mẫu câu sử dụng trên máy bay

      • What’s your seat number? Số ghế của quý khách là bao nhiêu?
      • Could you please put that in the overhead locker? Xin quý khách vui lòng để túi đó lên ngăn tủ phía trên đầu.
      • Please turn off all mobile phones and electronic devices: Xin quý khách vui lòng tắt điện thoại di động và các thiết bị điện tử khác.
      • Would you like any food or refreshments? Anh/ chị có muốn ăn đồ ăn chính hoặc đồ ăn nhẹ không?
      • Please fasten your seatbelt and return your seat to the upright position: Xin quý khách vui lòng thắt dây an toàn và điều chỉnh ghế theo tư thế ngồi thẳng.

      Một số mẫu câu tại trung tâm mua sắm
      • What time are you open/ close?: Mấy giờ cửa hàng mở cửa/ đóng cửa?
      • We are open from 9 am to 5 pm: Chúng tôi mở cửa từ 9h sáng đến 5h chiều.
      • I’m just browsing, thanks: Cảm ơn, tôi đang xem đã.
      • How much is this/ How much does this cost?: Cái này bao nhiêu tiền?
      • How much are these?: Những cái này bao nhiêu tiền?
      • Sorry, we don’t sell them: Xin lỗi, chúng tôi không bán những cái đó.
      • Have you got anything cheaper?: Anh/ chị có cái nào rẻ hơn không?
      • It’s not what I’m looking for: Đấy không phải thứ tôi đang tìm.
      • Do you have this item in stock?: Anh/ chị còn hàng loại này không?
      • Do you know anywhere else I could try?: Anh/ chị có biết nơi nào khác có bán không?
      • Does it come with a guarantee?: Sản phẩm này có bảo hành không?
      • It comes with a one year guarantee: Sản phẩm này được bảo hành một năm.
      • Do you deliver?: Anh/ chị có giao hàng tận nơi không?
    --- Gộp bài viết: 28/11/2017, Bài cũ từ: 28/11/2017 ---
    Một số mẫu câu hỏi đường
    • Where can I find a bus/taxi?: Tôi có thể tìm xe buýt/taxi ở đâu vậy?
    • Where can I find a train/metro?: Tôi có thể tìm thấy tàu/tàu điện ngầm ở đâu?
    • Can you take me to the airport, please?: Anh có thể đưa tôi tới sân bay được không?
    • Where is the exchange, please?: Đổi tiền ở đâu?
    • Where is a restaurant, please?: Nhà hàng ở đâu?
    • Where is the nearest bathroom?: Phòng vệ sinh gần nhất ở đâu?
    • Can you show me on a map how to get there?: Bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ làm thế nào để tới chỗ này không?
    • I'm looking for this address: Tôi đang tìm địa chỉ này.
    • How far is it?: Chỗ đó cách đây bao xa?

Chia sẻ trang này