1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Tiếng Trung - mỗi ngày học một cụm từ

Chủ đề trong 'Trung (China Club)' bởi Jasminehp, 01/12/2017.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. Jasminehp

    Jasminehp Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    28/04/2014
    Bài viết:
    22
    Đã được thích:
    3
    “KHÔNG ĐÙA ĐẤY CHỨ”
    不是开玩笑吧
    Bú shì kāiwánxiào ba​

    A: Wǒ xiǎng bǎ zìjǐ suǒyǒu de qián dōu sòng gěi qióngrén, yī fēn qián yě bù liú gěi nǐ.
    我想把自己所有的钱都送给穷人,一分钱也不留给你。
    Bố muốn tặng hết số tiền của bố cho người nghèo, một đồng cũng không để lại cho mày.

    B: Lǎo bà, bú shì kāiwánxiào ba.
    老爸,不是开玩笑吧。
    Bố, không đùa đấy chứ !
  2. tuanan90

    tuanan90 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    06/10/2017
    Bài viết:
    22
    Đã được thích:
    0
    无头无尾
  3. Jasminehp

    Jasminehp Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    28/04/2014
    Bài viết:
    22
    Đã được thích:
    3
    2, Tiếng Trung – Mỗi ngày học một cụm từ
    [ CHỈ BIẾT KHUA MÔI MÚA MÉP ]
    就会耍嘴皮子
    Jiù huì shuǎ zuǐ pízi

    A: Lǎo Liú nà gè rén zěnme yàng?
    老刘那个人怎么样?
    Anh Lưu là người như thế nào?

    B: Tā ya, jiù huì shuǎ zuǐ pízi.
    他呀,就会耍嘴皮子。
    Anh ta á, chỉ biết khua môi múa mép

    A: Shì ma? Ràng tā qù zuò tuīxiāoyuán ba.
    是吗?让他去做推销员吧。
    Thật à? Để anh ta đi làm nhân viên marketing đi.
    **************************************​

    3, Tiếng Trung – Mỗi ngày một cụm từ

    “CỨ ĐỂ TÔI LO”
    包在我身上
    Bāo zài wǒ shēnshang
    Ví dụ:
    A: Wǒ gāngcái lái Běijīng, shénme dōu bù dǒng, hái yào zhǎo gōngzuò, zhǎo fángzi, zhǎo àiqíng...
    A:我刚才来北京,什么都不懂,还要找工作,找房子,找爱情。。。
    Tôi vừa đến Bắc Kinh, cái gì cũng không hiểu, còn phải tìm việc làm, tìm chỗ ở, tình yêu…


    B: Bāo zài wǒ shēnshang.
    B:包在我身上。
    Cứ để tôi lo hết.


    A: Nǐ xiàwǔ mǎi cài, zuò fàn, jiē háizi a!
    A:你下午买菜,做饭,接孩子啊 !
    Buổi chiều anh mua đồ ăn, nấu cơm, đón con nhé ! o_O

    B: Bāo zài wǒ shēnshang.
    B:包在我身上。
    Cứ để anh lo hết ;-)

Chia sẻ trang này