1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Tên tiếng Anh các quốc gia trên thế giới

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi nguyethuy, 16/10/2018.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. nguyethuy

    nguyethuy Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    01/03/2018
    Bài viết:
    29
    Đã được thích:
    0
    Với chủ đề vô cùng thú vị về tên tiếng Anh các quốc gia, không những bạn sẽ thu về những hiểu biết mà còn học được sự sắp xếp mang tính logic của hệ thống từ ngữ. Bạn sẽ thật sự là người có hiểu biết nếu như trong lĩnh vực nào cũng có thể nắm được, những thành quả bạn nhận được chính là trái ngọt cho sự cố gắng ngày hôm qua.


    Tên tiếng Anh các quốc gia trên thế giới


    Dưới đây là từ vựng tiếng Anh các quốc gia trên bản đồ mà chúng ta cần biết, cùng nhau bỏ ra 30 phút để ghi nhớ chúng nhé!


    Afghanistan: Áp-ga-ni-xtan


    Albania: An-ba-ni.


    Algeria: An-giê-ri.


    Andorra: An-đô-ra.


    Angola: Ăng-gô-la.


    Argentina: Ác-hen-ti-na.


    Armenia: Ác-mê-ni-a.


    Australia: nước Úc.


    Austria: nước Áo.


    Azerbaijan: A-déc-bai-dan.


    Bahamas: Ba - ha - mát


    Bangladesh: Băng-la-đét


    Barbados: Bác-ba-đốt


    Belgium: nước Bỉ.


    Belize: Bê-li-xê.


    Benin: Bê – nanh.


    Bhutan: Bu-tan.


    Bolivia: Bô-li-vi-a


    Bosnia and Herzegovina


    Botswana: Bốt-xoa-na


    Brazil: Bra-xin


    Brunei: Bru-nây.


    Bulgaria: Bun-ga-ri


    Burkina Faso: Buốc-ki-na Pha-xô


    Cambodia: Cam – pu - chia


    Cameroon Ca - ma - run.


    Canada: Ca-na-đa.


    Cabo Verde: Cáp-ve


    Central African Republic:

    Cộng hòa Trung Phi.


    Chad: Sát.


    Chile: Chi-nê.


    China: Trung Quốc.


    Colombia: Cô-lôm-bi-a


    Comoros: Cô-mô-rô

    Costa Rica: Cô-xta-ri-ca


    Cote d’Ivoire: Bờ Biển Ngà.


    Croatia: Cờ-roát-chi-a


    Cuba: Cu-ba.


    Curacao: Cu-ra-xao


    Cyprus: Cộng hòa Síp.


    Czechia: Séc.


    Denmark: Đan Mạch.


    Djibouti: Cộng hòa Gi-bu-ti


    Dominican Republic:

    Cộng hòa Đô-mi-ni-ca.


    Ecuador: Cộng hòa Ê-cu-a-đo


    Egypt: Ai Cập.


    El Salvador:

    Cộng hòa En Xan-va-đo


    Equatorial Guinea:

    Cộng hòa Ghi-nê Xích Đạo


    Eritrea: Ê-ri-tơ-rê-a


    Estonia: E-xtô-ni-a


    Ethiopia: Ê-ti-ô-pi-a


    Fiji: Quần đảo Phi-gi.


    Finland: Phần Lan.


    France: Pháp.


    Gabon: Cộng hòa Ga-bông


    Gambia: Găm-bi-a


    Germany: Đức.


    Ghana: Ga-na


    Greece: Hy Lạp.


    Grenada: Grê-na-đa


    Guatemala:

    Cộng hòa Goa-tê-ma-la


    Guinea-Bissau: Ghi-nê Bít-xao


    Guyana: Guy-a-na


    Haiti: Cộng hòa Ha-i-ti.


    Honduras: Ôn-đu-rát


    Hong Kong: Hồng Kông.


    Hungary: Hung-ga-ri


    Iceland: Ai-xơ-len


    India: Ấn Độ.


    Indonesia: In-đô-nê-xi-a


    Iran: I-ran


    Iraq: I-rắc


    Ireland: Ai-len


    Israel: I-xra-en


    Italy: Ý


    Jamaica: Gia-mai-ca


    Japan: Nhật Bản.


    Jordan: Gioóc-đa-ni

    >> Xem thêm: Học tiếng Anh giao tiếp với giáo viên nước ngoài


    Kazakhstan: Ca-dắc-xtan


    Kenya: Kê-ni-a


    Kiribati: Ki-ri-bát-xư


    Kuwait: Cô-oét


    Kyrgyzstan:

    Cư-rơ-gư-dơ-xtan.


    Xem thêm:


    Laos: Lào.


    Latvia: Lát-vi-a


    Lesotho: Lê-xô-thô.


    Liberia: Li-bê-ri-a.


    Libya: Li-bi


    Liechtenstein: Lích-tên-xtanh


    Luxembourg: Lúc-xăm-bua.


    Macau: Ma Cao.


    Madagascar: Ma-đa-ga-xca


    Malawi: Cộng hòa Malawi


    Malaysia: Ma-lai-xi-a


    Maldives: Ma-đi-vơ.


    Mali: Cộng hòa Mali


    Malta: Man-ta


    Marshall Islands:

    Cộng hòa Quần đảo Mác-san.


    Mauritania: Mô-ri-ta-ni


    Mexico: Mê-xi-cô


    Micronesia: Mi-crô-nê-di)


    Moldova: Mô-đô-va.


    Monaco: Mô-na-cô.


    Mongolia: Mông Cổ.


    Maroc: Ma Rốc.


    Mozambique: Mô-dăm-bích.


    Namibia: Cộng hòa Namibia


    Nauru: Nau-ru.


    Nepal: Ne-pan


    Netherlands: Hà Lan.


    New Zealand: Niu Di-lân


    Nicaragua: Ni-ca-ra-goa.


    Niger: Ni-giê.


    Nigeria: Ni-giê-ri-a


    North Korea: Hàn Quốc.


    Norway: Na-Uy


    Oman: Ô-man.


    Pakistan: Pa-ki-xtan


    Palau: Pê-lau.


    Panama: Pa-na-ma.


    Papua New Guinea:

    Pa-pua Niu Ghi-nê


    Paraguay: Pa-ra-goay


    Peru: Pê-ru.


    Philippines: Phi-líp-pin.


    Poland: Ba Lan


    Portugal: Bồ Đào Nha.


    Qatar: Ca-ta.


    Romania: Ru-ma-ni.


    Russia: Nga


    Rwanda:

    Cộng hòa Ru-an-đa.


    Samoa: Sa-moa.


    Saudi Arabia: Ả Rập Xê-út.


    Senegal


    Serbia: Sê-bi-a.


    Seychelles: Xây-sen


    Sierra Leone: Xi-ê-ra Lê-ôn


    Singapore: Sing-ga-po


    Slovakia: Xlô-va-ki-a


    Somalia: Sô-ma-li-a.


    South Africa: Nam Phi


    South Korea: Triều Tiên.


    Spain: Tây Ban Nha.


    Sri Lanka: Xri Lan-ca


    Sudan: Su-đan.


    Suriname: Xu-ri-nam


    Swaziland (See Eswatini): Xoa-di-len


    Sweden: Thụy Điển


    Switzerland: Thụy Sĩ


    Syria: Sê-ri-a


    Taiwan: Đài Loan.


    Tajikistan: Ta-gi-ki-xtan


    Tanzania: Tan-da-ni-a


    Thailand: Thái Lan.


    Timor-Leste: Đông Ti-mo.


    Togo: Tô-gô


    Tonga: Tôn-ga.


    Tunisia: Tuy-ni-di


    Turkey: Thổ Nhĩ Kì.


    Turkmenistan: Tuốc-mê-ni-xtan


    Uganda: U-gan-đa


    Ukraine: U-crai-na.


    United Arab Emirates:

    Ả Rập thống nhất.


    United Kingdom:

    Anh và Bắc Ai-len.


    Uruguay: U-ru-goay.


    Uzbekistan: U-dơ-bê-ki-xtan


    Vanuatu: Va-nua-tu.


    Venezuela: Vê-nê-du-ê-la


    Vietnam: Việt Nam.


    Yemen: Y-ê-men


    Zambia: Cộng hòa Dăm-bi-a


    Zimbabwe: Dim-ba-bu-ê


    Benative Việt Nam húc các bạn sẽ có một ngày học tên tiếng Anh các quốc gia hiệu quả với chủ đề đầy thú vị trên đây, nếu như muốn học tập một cách bài bản với hệ thống bài giảng chính xác và bổ ích hơn nữa hãy đến với chúng tôi ngay nhé!

Chia sẻ trang này