1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Ngữ pháp tiếng TĐ cơ bản .

Chủ đề trong 'Bắc Âu' bởi kieutuba, 01/07/2007.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. kieutuba

    kieutuba Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    31/07/2006
    Bài viết:
    61
    Đã được thích:
    0
    SỰ LIÊN QUAN CỦA DANH TỪ VÀ TÍNH TỪ .
    1) ADJ XÁC ĐỊNH + SUB XÁC ĐỊNH :
    Chúng sẽ có dạng như vậy khi đi theo sau những từ :
    -Den / den här / den där .
    - Det / det här / det där .
    - De / de här / de där .
    VD : Den här fina bilen / Det här lilla huset / De här små pojkerna .
    CHÚ Ý : sau những từ như : F-RRA , HELA --> danh từ cũng ở dạng xác định .
    VD : Hela dagen / Förra veckan / Hela huset .
    2) ADJ XÁC ĐỊNH + SUB KO XÁC ĐỊNH :
    Chúng sẽ có dạng như vậy khi đi theo sau Đại từ sở hữu , danh từ sở hữu , hoặc những từ như :
    - Mannens / mannens / mannens .
    - Vars / vars / vilkas .
    - Denna / detta / dessa .
    - --- / --- / alla . ( từ này chỉ có ở dạng số nhiều ) .
    - Samma / samma / samma .
    - Nästa / nästa / --- .
    - Följande / följande / följande .
    - Föregående / föregående / föregående .
    VD : Mannens lilla bil / vars fina hus / öregående små bilar .
    3) ADJ KO XÁC ĐỊNH + SUB KO XÁC ĐỊNH :
    Nó sẽ có dạng như vậy khi đi theo sau nhưng từ như :
    - En / någon / ingen / annan / varje / vilken / sådan .
    - Ett / något / inget / annat / varje / vilket / sådant .
    - 2 ( số nhiều ) / många / några / inga / andra / vilka / sådana / flera / alla / få .
    VD : Ingen fin bil / vilket fint hus / många fina bilar .
  2. kieutuba

    kieutuba Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    31/07/2006
    Bài viết:
    61
    Đã được thích:
    0
    NATIONALITETSORD .
    LAND / SPR.K / KVINNA / MAN / ADJ :
    Argentina / spanska / en argentinska / en argentinare , - / argentinsk .
    Bosnien / bosniska / en bosniska / en bosnier , - / bosnisk .
    Chile / spanska / en chilenska / en chilenare , - / chilensk .
    Danmark / danska / en danska / en dansk , - ar / dansk .
    England / engelska / en engelska / en engelsman , - mÔn / engelsk .
    Finland / finska / en finska / en finlÔndare , - / finsk .
    Frankrike / franska / en fransyska / en fransman , mÔn / fransk .
    Grekland / grekiska / en grekiska / en grek , - er / grekisk .
    Holland / hollÔndska / en hollandska / en hollÔndare , - / hollÔndsk .
    Irak / arabiska / en irakiska / en irakier , - / irakisk .
    Iran / persiska / en iranska / en iranier , - / iransk .
    Italien / italienska / en italienska / en italienare , - / italiensk .
    Japan / japanska / en japanska / en japan , - er / japansk .
    Kina / kinesiska / en kinesiska / en kines , - er / kinesisk .
    Norge / norska / en norska / en norrman , - mÔn / norsk .
    Polen / polska / en polska / en polack , - er / polsk .
    Portugal / portugisiska / en portugisiska / en portugis , - er / portugisisk .
    Ryssland / ryska / en ryska / en ryss , - ar / rysk .
    Somalia / somaliska / en somaliska / en somalier , - / somalisk .
    Spanien / spanska / en spanjorska / en spanjor , - er / spansk .
    Sverige / svenska / en svenska / en svensk , - ar / svensk .
    Thailand / thailÔndska / en thailÔndska / en thailÔndare , - / thailÔndsk .
    Turkiet / turkiska / en turkiska / en turk , - ar / turkisk .
    Tyskland / tyska / en tyska / en tysk , - ar / tysk .
    Ungern / ungerska / en ungerska / en ungrare , - / ungersk .
    USA / engelska / en amerikanska / en amerikan , - er / amerikansk .
    Vietnam / vietnamesiska / en vietnamesiska / en vietnames , -er / vietnamesisk .
    -sterrike / ảsterikiska / en ảsterrikiska / en ảsterrikare , - / ảsterikisk .
    ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă
    Mỏằi ngặỏằi dạng Nationalitetsord thỏằư làm bài này xem liỏằ?u sai bao nhiêu lỏằ-i nhâ ( yêu cỏĐu nghiêm túc làm bài xong mỏằ>i 'ặỏằÊc xem 'Ăp Ăn . Ko 'ặỏằÊc fn gian 'Âu 'ỏƠy ) :
    1) Min bror har lÔrt siglite ____ fảr han kÔnner mƠnga ____ ( POLEN ) .
    2) Madeleine bjảd oss pƠ ____ ostar och ____ vin . Hon Ôr ____ och arbetar pƠ ____ ambassaden . ( FRANKRIKE )
    3) Det hÔr ảlet Ôr ____ . Alla ____ Ôlskar det . ( DANMARK )
    4) I gƠr talade jag med en ____ och han berÔttade , att alla ____ inte talar ____ . ( TURKIET )
    5) MƠnga ____ emigrerade till Amerika fảr hundra Ơr sedan . Det finns amerikaner som har ____ efternamn , men som inte talar ____ . ( SVERIGE )
    6) I Budapest trÔffade jag en trevlig ____ . Han gav mig ett vacket ____ smycke . ( UNGERN )
    7) Ingrid gƠr pƠ danskurs och hon har lÔrt sig mƠnga ____ danser . Hon kan dansa flamenco som en riktig ____ . ( SPANIEN )
    8) Anna - Maries morfar bodde tio Ơr i Kina , nÔr han var ung . Han talar ____ och han tycker att ____ Ôr underbara mÔnniskor . ( KINA )
    9) Kristina har ett ___ efternamn fảr hon Ôr gift med en ____ . De har mƠnga vackra ____ mảbler och mattor hemma . ( FINLAND )
    10) Den dÔr sƠngaren Ôr ____ . Fảr nƠgra Ơr sedan var han med i en berảmd ____ popgrupp . ( ENGLAND )
    11) De dÔr turisterna Ôr nog ____ . Alla har ____ kameror . ( JAPAN )
    12) NIkos Ôr ____ och han Ôlskar ____ musik . Det gảr nog alla ____ . ( GREKLAND )
    13) Min son har en kompis som Ôr ____ och han har lÔrt oss mƠnga _____ ord . ( ITALIEN )
    14) _____ trảjor Ôr vackra och varma . _____ har dem ofta pƠ sig nÔr de Ơker skidor . ( NORGE )
    15) Det Ôr inte mƠnga i Sverige som talar ____ . Set Ôr synd , fảr det kommer mƠnga _____ turister hit varje Ơr . ( SPANIEN )
    ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă
    FACIT ( 'Ăp Ăn ) :
    1) polska / polacker .
    2) franska / franskt / fransyska / franska .
    3) danskt / danskar .
    4) turk / turkar / turkiska .
    5) svenskar / svenska / svenska .
    6) ungrare / ungerskt .
    7) spanska / spanjorska .
    8) kinesiska / kineser .
    9) finskt / finlÔndare / finska .
    10) engelsman / engelsk .
    11) japaner / japanska .
    12) grek / grekisk / greker .
    13) italienare / italienska .
    14) Norska / NorrmÔnnen .
    15) ryska / ryska .
    Được kieutuba sửa chữa / chuyển vào 00:56 ngày 07/07/2007
  3. abc121

    abc121 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    29/03/2006
    Bài viết:
    51
    Đã được thích:
    0
    Cảm ơn Tú nhiều, hi`hi`, cho mìnhh hỏi tí, viết chữ a và o có dấu tròn và hai chấm ở trên đầu bằng bàn phím của máy tính ấy, thì mình viết như thế nào cơ
  4. kieutuba

    kieutuba Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    31/07/2006
    Bài viết:
    61
    Đã được thích:
    0
    Hì ! Bàn phím máy tính ở đây và ở nhà tớ đều có chữ này cả , nên tớ ko biết gõ thế nào với bàn phím thông thường . Hay là bạn có thể làm theo cách thủ công bằng cách , vào trang từ điển tiếng TĐ ol , trong đấy có hỗ trợ gõ chữ " , - và . đấy . Gõ ở trong đấy rồi copy và paste vào chỗ nào bạn muốn thôi . Chịu khó vậy nhé
  5. kieutuba

    kieutuba Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    31/07/2006
    Bài viết:
    61
    Đã được thích:
    0
    ĐỘNG TỪ .
    1) HIỆN TẠI THƯỜNG :
    * Động từ ở thì hiện tại , phần lớn thường kết thúc bằng " AR " , một số thì kết thúc bằng " ER " , còn một số thì thuộc động từ bất quy tắc .
    --> có một quy tắc cơ bản như sau :
    - V dạng cơ bản kết thúc bằng A --> + R .
    - V dạng cơ bản kết thúc bằng phụ âm --> + ER .
    * Cách dùng :
    - Cách dùng cơ bản của thì hiện tại trong tiếng TĐ cũng giống như trong tiếng Anh .
    - Trong tiếng TĐ ko có thì tiếp diễn , nên thì hiện tại thường cũng có thể sử dụng để diễn tả 1 hành động đang diễn ra ở hiện tại .
    VD : Peter talar ofta i telefon . Peter thường nói chuyện bằng đt .
    Peter talar i telefon just nu . Peter đang nói chuyện bằng đt ngay lúc này .
    2) QUÁ KHỨ THƯỜNG :
    * Những động từ ở dạng cơ bản kết thúc bằng " P , T , K , S " --> + " TE " vào cuối .
    Những động từ còn lại thì + " DE " vào cuối .
    * Cách dùng : cũng tương tự như trong tiếng Anh .
    VD : Hon pratade i telefon igår .
    Jag köpte en pizza .
    * Những trạng từ chỉ thời gian thường được dùng để nói về thì quá khứ :
    - För ... sedan . ( för 10 minuter sedan : trước đây 10 phút ) .
    - I morse ( sáng nay ) .
    - I går ( hôm qua ) .
    - I förrgår ( hôm kia ) .
    - I fredags ( thứ sáu trước ) .
    - Förra veckan ( tuần trước ) .
    - Förra månaden ( tháng trước ) .
    - För några månder sedan ( vài tháng trước đây ) .
    - I somras ( mùa hè trước ) .
    - Förra året , i fjol ( năm ngoái ) .
    - För 10 år sedan ( 10 năm trước ) .
    - På 1800 - talet ( vào thế kỷ thứ 19 )
    - Häromdagen ( mới hôm trước ) .
    - Nyss ( mới đây , vừa rồi ) .
    - För en stund sedan ( vừa mới lúc trước ) .
    3) TƯƠNG LAI THƯỜNG :
    Dạng và cách dùng :
    * KOMMER ATT + V nguyên mẫu --> tiên đoán , giả thuyết về tương lai .
    * SKA + V nguyên mẫu --> ý muốn của chủ từ hoặc ai đó .
    * T"NKER + V nguyên mẫu --> ý định của chủ từ .
    * V thì hiên tại --> khi đã rõ thời điểm ( tuy vậy vẫn ám chỉ tương lai ) .
    VD : Det kommer att regna i morgon --> ngày mai trời ( có thể ) sẽ mưa .
    Jag ska öppna fönstret . --> ( tôi muốn mở cửa sổ , nên ) tôi sẽ mở cửa sổ .
    Vi tänker resa till Stockholm . --> chúng tôi định sẽ đi Stockholm .
    Han reser till Stockh på lördag . --> anh ấy sẽ đi STock vào thứ bảy này .
    CHÚ Ý : người ta cũng dùng V hiện tại trong mệnh đề phụ bắt đầu bằng OM hoặc N"R để nói về tương lai .
    VD : Om du reser , kommer jag att sakna dig . --> nếu bạn đi , tôi sẽ nhớ bạn .

    4) HIỆN TẠI TRONG QUÁ KHỨ : ( cái này có lẽ tương đương với thì HTHT trong tiếng Anh )
    * Dạng : HAR + SUPINUM ( danh động từ ) .
    * Cách dùng :
    - Để mô tả 1 sự việc nào đó đã xảy ra trước 1 sự kiện mà bạn đang kể . Dùng trong bài tường thuật có động từ ở thì hiện tại .
    VD : Eva är inte hemma . Hon har rest till landet . --> Eva ( hiện tại ) ko ở nhà . Cô ấy về quê nghỉ rồi .
    - Nói về 1 hành động mà kết quả của nó vẫn còn tồn tại .
    VD : Johan är trött . Han har jobbat hela dagen . --> Johan đang mệt . Anh ấy đã làm việc cả ngày .
    CHÚ Ý : ko được dùng thì hiện tại trong quá khứ nếu trong câu có TRẠNG NGỮ chỉ THỜI GIAN , xác định rõ thời điểm mà hành động đã xảy ra trong quá khứ ---> lúc đó phải dùng thì QUÁ KHỨ THƯỜNG .
    VD : chỉ có thể nói : Jag KOM hem igår . Chứ ko thể nói : Jag HAR KOMMIT hem IG.R .
    - Nhưng nếu trạng ngữ chỉ thời gian bao gồm luôn cả hiện tại --> có thể dùng thì hiện tại trong quá khứ .
    VD : Jon HAR VARIT här 2 gånger i dag --> hôm nay Jon đã có mặt ở đây 2 lần .
    - Dùng để mô tả 1 hành động đã xảy ra tại 1 thời điểm ko xác định rõ rệt trong quá khứ , và được dùng trong câu kể chứa thì hiện tại .
    - Nó cho biết tiểu sử hoặc nguyên nhân sự việc đang diễn ra hiện nay --> mô tả 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ , và hành động đó vẫn còn liên quan đến hiện tại .
    - Mô tả tình trạng hoặc hành động đã diễn ra từ trước , tạo nên kinh nghiệm hay kiến thức của 1 người ( dĩ nhiên nó vẫn còn tồn tại ) .
    VD : Sture HAR VARIT i Rom förut , så han kan guida oss . --> Sture trước đây đã đến Rome , vì thế anh ấy có thể hướng dẫn cho chúng ta .
    - Diễn tả hành động đã bắt đầu trong quá khứ và nó vẫn còn tiếp tục .
    VD : jag HAR BOTT i Sverige i 5 år --> tôi đã sống ở TĐ đc 5 năm ( và bây giờ tôi vẫn đang sống ở đây ) .
    - Dùng để nhấn mạnh sự hiện vừa mới sảy ra ---> thường dùng thêm trạn ngữ chỉ thời gian " JUST " ( vừa mới ) .
    VD : Peter HAR JUST FYLLT 25 år . --> Peter vừa tròn 25 tuổi .
    * Những trạng từ chỉ thời gian thường được dùng với thì hiện tại trong quá khứ :
    - Nu ( bây giờ ) .
    - I dag ( hôm nay ) .
    - Den här veckan ( tuần này ) .
    - Den här månaden ( tháng này ) .
    - I sommar ( mùa hè này ) .
    - På sista tiden ( mới đây , dạo này ) .
    - På sistone ( mới đây , vừa rồi ) .
    - I hela ***t liv ( cả đời bạn ) .
    5) TIỀN QUÁ KHỨ : ( cái này có lẽ gần tương đương với QKHT trong tiếng Anh )
    * Dạng : HADE + SUPINUM ( danh động từ ) .
    * Cách dùng :
    - Mô tả 1 hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ . Hành động sau sẽ được chia ở thì quá khứ .
    VD : Peter SA , att han HADE K-PT en ny bil . --> Peter nói rằng anh ấy đã mua 1 cái xe ô tô mới .
    - Dùng trong những bài tường thuật có động từ ở thì quá khứ .
    VD : Eva VAR inte hemma . Hon HADE REST till landet . --> Eva đã ko ở nhà . Cô ấy đã về nghỉ ở quê .
    6) Cách lập dạng Supinum ( danh động từ ) :
    - Với động từ ở dạng hiện tại kết thúc bằng " AR " --> bỏ đuôi " R " , + đuôi " T " ở cuối .
    VD : Hiện tại ---> Supinum
    öppnar ---> öppnat .
    frågar ---> frågat .

    - Với động từ ở dạng hiện tại kết thúc bằng " ER " --> bỏ đuôi " ER " , + đuôi " T " vào cuối .
    VD : Hiện tại ----> Supinum
    ringer ---> ringt .
    känner ---> känt .
    - Với những động từ bất quy tắc , xin mời tra từ điển .
    PS : với thì HT trong quá khứ và tiền quá khứ tớ chưa được học kỹ lắm . Tớ dùng cả sách ngữ pháp và những phần được học ở lớp để hệ thống lại --> có thể sẽ có sự trùng lặp . Mọi người thông cảm . Sau này , nếu giáo viên có nói thêm gì , tớ sẽ bổ sung sau . OK .
    Được kieutuba sửa chữa / chuyển vào 21:26 ngày 11/07/2007
  6. th_vp

    th_vp Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    29/12/2003
    Bài viết:
    31
    Đã được thích:
    0
    link này cho các bạn muốn học tiếng TD, các bạn có thể nghe và đọc theo và làm ngữ pháp rất tốt . http://safir.cfl.se
    chúc thành công
  7. kieutuba

    kieutuba Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    31/07/2006
    Bài viết:
    61
    Đã được thích:
    0
    PRONOMEN - ĐẠI DANH TỪ
    1) PERSONLIGA PRONOMEN ( đại từ nhân xưng ) :
    Có 2 dạng : dạng chủ từ ( subjeksform ) và dạng túc từ ( objektform ) .
    SUBJ / OBJ :
    jag / mig .
    du / dig .
    han / honom .
    hon / henne .
    den / den .
    det / det .
    man / en . ( dùng để chỉ 1 người ko xác định ) .
    vi / oss .
    ni / er .
    de / dem .
    VD : JAG städar varje vecka . Teresa hjälper MIG .
    Peter , DU måste komma ! Jag vill träffa DIG .
    MAN blir glad när någon gratulerar EN .
    VI studerar svenska . Läraren hjälper OSS .
    Per och Ola , NI får gå nu ! Taxin väntar på ER .
    2) REFLEXIVA ( dạng phản thân của đại từ nhân xưng ) :
    - Được dùng khi chủ từ và túc từ là cùng 1 người . Cho thấy rằng chủ từ thực hiện 1 hành động cho chính mình .
    - Dạng :
    jag / mig .
    du / dig .
    han / sig .
    hon / sig .
    den , det / sig .
    vi / oss .
    ni / er .
    de / sig .
    man / sig .
    VD : Hon tvättar SIG ---> cô ấy đang ( tự ) tắm ( cho bản thân cô ấy ) .
    có thể so sánh với câu sau : Jag tvättar HENNE ---> tôi tắm cho cô ấy ( cô ấy ko tự tắm mà là người khác tắm cho ) .
    3) POSSESSIVA PRONOMEN ( đại từ sở hữu ) :
    - Mô tả 1 người nào đó sở hữu hoặc làm chủ 1 cái gì đó .
    - Dạng :
    SUBJ ---> EN / ETT / PLURAL
    Jag ---> min / mitt / mina .
    Du ---> din / ***t / dina .
    Han ---> hans / hans / hans .
    Hon ---> hennes / hennes / hennes .
    Den , det ---> dess / dess / dess .
    Man ---> ens / ens / ens .
    Vi ---> vår / vårt / våra .
    Ni ---> er / ert / era .
    De ---> deras / deras / deras .
    VD : Min bil är blå / Hans dator är ny / Ens namn är viktigt / Deras hú är stor .
    CHÚ Ý : trong tiếng TĐ , người ta ít khi dùng DESS . Thay vì viết như thế này : " Jag kan se en katt . Dess päls är grå " ( tôi có thể nhìn thấy 1 con mèo . Bộ lông của nó màu xám ) , người ta sẽ viết là : " Jag kan se en katt . Den hả grå päls " ( tôi có thể nhìn thấy 1 con mèo . Nó có bộ lông màu xám ) .
    4) POSSESSIVA REFLEXIVA PRONOMEN ( dạng phản thân của đại từ sở hữu ) :
    - Dạng :
    SUBJ ==> EN / ETT / PLURAL
    Jag ---> min / mitt / mina .
    Du ---> din / ***t / dina .
    Han ---> sin / sitt / sina .
    Hon ---> sin / sitt / sina .
    Den , det ---> sin / sitt / sina .
    Man ---> sin / sitt / sina .
    Vi ---> vår / vårt / våra .
    Ni ---> er / ert / era .
    De ---> sin / sitt / sina .
    - Khi chủ từ và người chủ ( người sỏ hữu - đại từ sở hữu ) cùng là 1 nhân vật trong cùng 1 mệnh đề , thì dùng dạng phản thân của đại từ sở hữu .
    VD : Jag älskar MIN pojke vän .
    Hon har på sig SINA ringar .
    Affären har SIN chef .
    Man har SINA vänner .
    Ni städar ERA rum .
    De trivs i SITT klassrum .
    - Dạng phản thân của đại từ sỏ hữu KHÔNG BAO GIỜ đứng làm chủ từ .
    VD : chỉ có thể viết là : " Mikael vill , att HANS barn ska sova " . ---> sau dấu phẩy là mệnh đề phụ , nên HANS barn đóng vai trò làm chủ từ ( HANS barn là DANH TỪ SỞ HỮU nên có thể đóng vai trò làm CHỦ TỪ ) .
    chứ ko được viết : " Mikael vill , att SINA barn ska sova " . ----> vì dạng phản thân của đại từ ( danh từ ) sở hữu ko được đóng vai trò làm chủ từ ( chủ ngữ ) trông câu .
    - Kể cả khi chủ từ là 1 người hay nhiều người , thì cũng dùng được cùng với dạng này .
    VD : MIKAEL och HANS FRU ska gå på Luleå med SINA barn på lördag . ---> ở câu này , 2 vợ chồng Mikael sẽ đi Luleå với các con CỦA họ ( con của cả 2 chồng ) ---> dùng SINA .
    VD : MIKAEL och hans fru ska hälsa på HANS föräldrar på söndag . ---> ở câu này thì 2 vợ chồng Mikael sẽ CHỈ đi thăm bố mẹ CỦA MIKAEL mà thôi ---> dùng HANS ( dạng sở hữu của danh từ ) như bình thường . Nếu ở câu này dùng SINA , nghĩa của nó sẽ trở thành " đi thăm bố mẹ của cả Mikael và bố mẹ của vợ anh ta .
    ¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨
    Mọi người làm thử ít bài tập nhé . Vẫn luật cũ : làm xong mới được xem đáp án đấy . Here we go .
    1) Magnus arbetarsom brevbärare . Han trivs ganska bra med ____ jobb . ____ arbetskamrater är trevliga . Magnus spelar biljard med _____ arbetskamrater ibland på fritiden .
    2) Roland har en gammal bil . ____ bil är ofta sönder . Roland lagar ____ bil nästan varje helg . Han vill sälja ____ bil , men ingen vill köpa ____ bil .
    3) Marita har tre syskon . ____ syster bor i Malmö och ____ två bröder bor i Uppsala . Hon ringer ofta till ____ syster . På sommaren brukar hon åka till Uppsala och hälsa på ____ bröder .
    4) Marta och David har ett stort hus . _____ hus är gammalt men fint . De har äppelträd och päronträd i _____ trädgård . De har gamla , vackra möbler i alla ____ rum .
    5) Eva och _____ familj kommer från Ryssland , men nu bor de i Sverige . Eva har flera släktingar i Europa . ____ moster bor i Tyskland och _____ kusiner bor i Danmark . Eva ringer till ___ moster ibland . I somras åkte hon till Danmark och hälsade på ____ kusiner . Eva skriver ofta brev till ____ föräldrar och syskon i Ryssland .
    6) Ali har ett arabiskt - svenskt lexikon . ___ lexinkon är litet . Ahmed har ett bättre lexikon . Ali lånar ____ lexikon ibland . Ahmed använder inte ____ lexikon så ofta .
    7) Josefin reser till ____ syster . ( Josefins )
    8) Ola ger Camilla ____ kappa . ( Camillas )
    9) Ola visar Camilla ____ nya rock . ( Olas )
    10) Sten har ställt ____ cykel på gatan . ( Stens )
    11) Sten leker med Karin i ____ rum . ( Karins )
    12) Sten leker med Karin i ____ rum . ( Stens )
    13) Elsa bjuder ____ arberskamrater på kaffe . ( Elsas )
    14) Kalle glömde ____ körkort på posten . ( Kalles )
    15) Olle pratar med Sven om ____ arbete . ( Olles )
    16) Olle pratar med Sven om ____ arbete . ( Svens )
    17) Olle frågar Elsa om han få låna ____ cykel . ( Elsas )
    18) Olle måste lämna ____ skor till lagning . ( Olles )
    19) Eva och ____ man ska gå på restaurang i kväll. ( Evas )
    20) Ida är från Finland . Hon kom till Sverige , när hon var liten . ____ mamma , Hulda , bor i norra Sverige . _____ pappa är död . Ida brukar hälsa på ____ mamma ett par gånger om året . Hulda bor ensam i ____ hus . Hon är pigg och frisk . Hon klarar sig bra , trots att hon är gammal . Hulda vill bo kvar i ____ hus . Hon vill inte flytta från ____ grannar , men ibland känner hon sig ensam . Hon saknar fortfarande____ man . Han dog för många år sedan . Nu har hon bara ____ hund och ____ katt i huset . Hulda blir glad när ____ dotter kommer hem . Hulda tycker mycket om ____ svärson , Gustav . Han är alltid så glad och hjälpsam . Hulda har bott nästan hella ____ liv i norra Sverige . Hon trivs bra där med ____ hus , _____ trädgård och ____ vänner . Och naturen ! Den är vacker !
    ¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨¨
    FACIT
    1) sitt / Hans / sina .
    2) Hans / sin / sin / hans .
    3) Hennes / hennes / sin / sina .
    4) Deras / sin / sina .
    5) hennes / hennes / hennes / sin / sina / sina .
    6) Hans / hans / sitt .
    7) sin .
    8) hennes .
    9) sin .
    10) sin .
    11) hennes .
    12) sitt .
    13)sina .
    14) sitt .
    15) sitt .
    16) hans .
    17) hennes .
    18) sina .
    19) hennes .
    20) Hennes / hennes / sin / sitt / sitt / sina /sin / sin / sin / hennes / sin / sitt / sitt / sin / sina .
    Được kieutuba sửa chữa / chuyển vào 22:55 ngày 16/07/2007
  8. diep_vi_hb

    diep_vi_hb Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    20/02/2005
    Bài viết:
    102
    Đã được thích:
    0
    Tốt quá! Mình chắc chưa có cơ hội đi TĐ ngay, nhưng có nhu cầu học ngay từ bây giờ.
    Cảm ơn bạn Kieutuba nhiều nhé!
  9. hahngu

    hahngu Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    27/06/2007
    Bài viết:
    20
    Đã được thích:
    0
    website hay day, minh moi bat dau ho.c, tack så myket :D
  10. kieutuba

    kieutuba Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    31/07/2006
    Bài viết:
    61
    Đã được thích:
    0
    Hi hi , phát hiện ra 1 lỗi : là MYCKET chứ ko phải là MYKET

Chia sẻ trang này