Năm 1988 đến năm 1991, tôi làm việc ở nhà máy bóng đèn Narva Berlin, nay muốn sang dự họp mặt với các bạn bên ấy thì phải làm thế nào?
Mùng 1 Tết Mậu Tuất, xem lại kỷ niệm 10 năm đi Lào, vui quá. Từ ngày ấy đến nay tôi đã 6-7 lần đi Lào rồi. Savannakhet, Salavan, Pakse. Biết bao là...
Điện thoại của tôi dùng sim Vina. Hàng ngày tôi hay nhận được tin nhắn "Bạn đã đăng ký thành công dịch vụ ABC nào đó, ngày đầu tiên miễn phí, từ ngày...
Vào google tìm nhé. Không.
ຢູ່ຫ້ອງການທຸລະກິດ (ການຄ້າ) ຂອງໂຮງແຮມ Dù hoọng can thu la kít (can khạ) khoỏng hôông hem. Tại trung tâm thương mại (thương nghiệp) của khách sạn....
Thịt bò khô
ພັກພາອາໃສ P’hắc p’ha a sảy Chỗ ở ພັກຢູ່ໂຮງແຮມ P’hắc dù hôông hem Nghỉ ở khách sạn ລູກຄ້າ Lục khạ Khách hàng ນີ້ແມ່ນໂຮງແຮມຈັກດາວ? Nị mèn hôông hem...
Bài này câu kẹo lủng cà lủng củng và đăng sai mục đích của chủ đề là ngôn ngữ và văn hoá các nước. Đề nghị ad xoá.
ການຮັບປະກັນໄພສັງຄົມ Can hắp pá căn p’hay sẳng khôm Bảo hiểm xã hội ລູກຄ້າ Lục khạ Khách hàng ຂໍໂທດ, ບໍລິສັດປະກັນໄພຢູ່ໃສ? Khỏ thột, bo li sắt pá căn...
Bổ sung từ vựng ເງິນຢວນຈີນ Ngân duôn chin Nhân dân tệ Trung Quốc ເງິນເລຍ Ngân lia Tiền lia Ý ເງິນຝະລັ່ງ Ngân phá lằng Tiền Phrăng Pháp ເງິນລູປີ...
ການຝາກຫຼືຖອນເງິນ Can phạc lử thỏn ngân Việc gửi hoặc rút tiền ລູກຄ້າ Lục khạ Khách hàng ຂ້ອຍຈະໄປຝາກເງິນ/ ຖອນເງິນຢູ່ທະນາຄານວຽງຈັນພານິດ. Khọi chạ pay...
ທະນາຄານ Thạ na khan Ngân hàng ແລກປ່ຽນເງິນຕາຕ່າງປະເທດ Lẹc piền ngân ta tàng pạ thệt Trao đổi ngoại tệ ລູກຄ້າ Lục khạ Khách hàng ຂໍຖາມແດ່,...
ຄວາມເວົ້າໃຊ້ທົ່ວໄປ Khoam vạu xạy thùa pay Những mẫu câu thông dụng ຢູ່ນີ້ມີໂທລະສັບບໍ? Dù nị mi thô lạ sắp bo? Ở đây có điện thoại không?...
ໂທລະສັບ Thô lạ sắp Điện thoại ໂທລະສັບ Thô lạ sắp Gọi điện thoại ສະບາຍດີ, ຂ້ອຍແມ່ນນາງຈາງລີ. ຂໍຖາມແດ່, ທ່ານບຸນມີຢູ່ບໍ? Sá bai đi, khọi mèn nang Chang...
Bổ sung từ vựng ຕູ້ໄປສະນີ Tụ pay sạ ni Hòm thư ໂທລະເລກ Thô lạ lếc Điện báo ໂທລະພິມ (ເຕເລັກ) Thô lạ p’him (tê lếc) Máy điện tín (telex)...
Sách của bạn Tottochan bạn đang xem đấy thôi.
ໄປສະນີໂທລະເລກ Pay sạ ni thô lạ lếc Bưu chính ຢູ່ສູນກາງໄປສະນີ Dù sủn cang pay sạ ni Tại trung tâm bưu điện ລູກຄ້າ Lục khạ Khách hàng...
Bổ sung từ vựng ຫົນທາງ Hổn thang Đường ຖະໜົນ Thạ nổn Đường phố ໄຟແດງ Phay đeng Đèn đỏ ໄຟຂຽວ Phay khiểu Đèn xanh ທາງຫຼວງ Thang luổng Đường quốc...
Giãn cách tên bằng dấu phẩy(,).