1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

1 chút về tiếng TBN

Chủ đề trong 'Tây Ban Nha' bởi MaciMisa, 27/02/2005.

Trạng thái chủ đề:
Đã khóa
  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. Caysaucuocbam

    Caysaucuocbam Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    05/12/2004
    Bài viết:
    188
    Đã được thích:
    0
    chị Longvan8 ơi, nhưng mà em lại nghe nói chuyện ấy ấy của bạn bích bớt nói người ta hay dùng từ khác cơ.
  2. MaciMisa

    MaciMisa Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    27/02/2005
    Bài viết:
    19
    Đã được thích:
    0
    MaciMía cảm ơn chị longvan8 đã sửa cho Maci. Tại Maci học lâu quá rồi,nên cũng quên nhiều... Chị học TBN lâu chưa vậy? Maci học nhiều tiếng quá nên hay bị nhầm lẫn,hic hic. Maci còn phải học hỏi nhiều lắm, chỉ muốn giúp vui mọi người thôi,chứ không muốn dạy ai đâu,đừng có ai hiểu lầm nhé
  3. xuongronghoa

    xuongronghoa Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    11/01/2005
    Bài viết:
    37
    Đã được thích:
    0
    bạn M ơi , bạn có thể giúp bắng cách phiên âm ra tiếng việt cách đọc được ko? vì môtsố từ ko hiểu đọc sao cho đúng cả
    tkx nhiều
  4. MaciMisa

    MaciMisa Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    27/02/2005
    Bài viết:
    19
    Đã được thích:
    0
    El abuelo - ông nội /ngoại
    La abuela - bà nội /ngoại
    La madre - mẹ
    El padre - bố
    El hijo ( el ihô) - con trai của ai đó
    La hija ( la iha) - con gái của ai đó
    El hermano mayor - anh trai (của ai đó)
    La hermana mayor - chị gái (của ai đó)
    El hermano menor - em trai (của ai đó)
    La hermana menor - em gái (của ai đó)
    El primo / la prima - em trai/ em gái họ
    El sobrino / la sobrina - cháu trai / cháu gái <--- ở đây là cháu của dì,chú
    El tío / la tía - bác trai / bác gái
    El padrino / la padrina - bố nuôi / mẹ nuôi
    El ahijado ( el a-i-ha-đô) - con nuôi
    El suegro - bố chồng/vợ
    La suegra - mẹ chồng/vợ
    El cun~ado ( el cu-nha-đô) - anh rể
    El nieto / la nieta - cháu trai / cháu gái <--- ở đây là cháu của ông bà
    El yerno - con rể
    La nueva - con dâu
    El marido / el esposo - chồng
    La mujer ( la mu-her) / la esposa - vợ
    El matrimonio - đôi vợ chồng
    El amigo - bạn (trai)
    El novio - bạn trai (của ai đó)
    La novia - bạn gái (của ai đó)
    La pareja ( la pa-re-ha) - đôi
    Los padres - bố mẹ ( parents)
    Los abuelos - ông bà ( grandparents)
    Los gemelos ( lôs khe-me-lôs) <-- chx G được đọc là KHE - sinh đôi
    Được MaciMisa sửa chữa / chuyển vào 03:35 ngày 02/03/2005
  5. MaciMisa

    MaciMisa Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    27/02/2005
    Bài viết:
    19
    Đã được thích:
    0
    Từ mới : Mi familia ( My family)
  6. caballo78

    caballo78 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    18/08/2003
    Bài viết:
    342
    Đã được thích:
    0
    maci misa làm ơn sửa quả giọng đi, J thì đại loại cứ đọc là "khờ" cho nó trong sáng tiếng tbn, hôđ
  7. MaciMisa

    MaciMisa Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    27/02/2005
    Bài viết:
    19
    Đã được thích:
    0
  8. bigbird

    bigbird Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    18/04/2003
    Bài viết:
    444
    Đã được thích:
    0
    Anh ngựa đực đã ko dạy lại còn ý kiến ý cỏ
    Chị MaciMisa ơi, cho em hỏi 1 câu thôi ạ
    Em ko hiểu cái cụm từ " Echar un polvo " nghĩa là gì ạ?
    Em học từ kém lắm, cô giáo em bảo nếu thực hành nhiều thì sẽ dễ nhớ từ hơn nhiều lắm đúng ko ạ? Chị dạy thì dạy cho chót luôn nhá..........
  9. bui_vl

    bui_vl Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    12/12/2003
    Bài viết:
    47
    Đã được thích:
    0
  10. MaciMisa

    MaciMisa Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    27/02/2005
    Bài viết:
    19
    Đã được thích:
    0
    Mình có 1 người bạn người TBN, mình thấy họ đọc chữ J là HÁT. Thôi thì,ai đọc thế nào cũng được, miễn sao họ hiểu mình là được rồi ...
    Từ mới : Las partes de la casa ( part of the house )
    El tejado - ngói nhà
    La chimenea ( la chi-me-ne-a) - ống khói
    La puerta - cửa vào
    El cuarto / la habitación - phòng
    El dormitorio - phòng ngủ
    El pasillo - hành lang
    El cuarto de ban~o - phòng tắm
    El salón / la sala de estar - phòng khách
    El vestíbulo - phòng ngoài
    La terraza - sân thượng
    El garaje ( el ga-ra-he) - ga-ra
    El comedor - phòng ăn
    El lavabo - toilet
    El balcón - ban công
    El despacho (el des-pa-chô) - phòng làm việc
    El piso / la planta - tầng
    La librería - giá sách
    El armario - tủ
    La lámpara - đèn
    La cama - giường
    La alfombra - thảm
    El suelo - nền nhà
    El techo (el te-chô) - trần nhà
    El espejo - gương
    La ducha - vòi tắm hoa sen
    La ban~era - bồn tắm
    La toalla - khăn tắm
    La pared - tường
    El sofá - ghế đi-văng
    El televisor / la tele(visión) - tivi
    La cortina - ri-đô, rèm
    La ventana - cửa sổ
    La escalera - cầu thang
    El sillón - ghế xa-lông
    El frigorífico / la nevera - tủ lạnh
    La cocina - bếp , lò
    El horno ( el or-nô) - bếp nướng
    El escritorio - bàn viết, bàn học, bàn làm việc
    La estantería - giá
    El lavaplatos - máy rửa bát đũa
    El plato - đĩa
    La mesita - chiếc bàn nhỏ
Trạng thái chủ đề:
Đã khóa

Chia sẻ trang này