1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

10 cách từ chối lời mời trong giao tiếp hàng ngày

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi leoelight, 25/11/2017.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. leoelight

    leoelight Thành viên tích cực

    Tham gia ngày:
    24/03/2017
    Bài viết:
    469
    Đã được thích:
    1
    Đây là những mẫu câu rất hữu dụng trong các tình huống giao tiếp hàng ngày đấy các bạn!

    1. I’m sorry, I have a previous engagement.

    Xin lỗi, tôi đã có hẹn trước đó rồi.

    2. I’m sorry, I have another appointment.

    Xin lỗi, tôi có hẹn rồi.

    Xem thêm: thì quá khứ tiếp diễn

    3. I’m sorry, but I can’t. I’m rather tied up all of this week.

    Tôi xin lỗi nhưng tôi không thể. Tôi khá bận cả tuần này rồi.

    4. I’m sorry! I’m booked all week with the conference. Why don’t we go out sometime after the 15th?/ Why don’t we go sometime in the week after next?

    Xin lỗi. Cả tuần này tôi có lịch họp rồi. Chúng ta có thể đi đâu đó sau ngày 15 được không?/ Tuần sau nữa chúng ta có thể đi đâu đó được không?

    5. Sorry, I can’t make it. How about another time?

    Xin lỗi, mình không đi được. Để lúc khác được không?

    6. I can’t this evening. But I can join you another day. How about…?

    Tối nay tôi không thể đi. Nhưng tôi có thể tham gia vào một ngày khác.

    7. I’m sorry I can’t go tomorrow. But would next week work for you instead?/ Would Sunday work for you instead?

    Xin lỗi tôi không thể đi vào ngày mai. Nhưng tuần sau có được không?/ Chủ nhật bạn có đi được không?

    Xem thêm: thì tương lai đơn

    8. I wouldn’t be able to make it this time. But I’d love to join you another time./ I’d love to join you next time.

    Tôi không thể đi được lần này rồi. Nhưng tôi rất muốn đi cùng bạn vào một lần khác/lần tới.

    9. That would be wonderful, but I’m out of town. How about…?

    Thật là tuyệt vời, nhưng tôi đang ở ngoài thành phố. Thế còn…?

    10. Sorry, I wouldn’t be able to make it this time. But thanks for inviting me. That was very kind of you.

    Xin lỗi, lần này tôi không thể đi. Nhưng cảm ơn vì đã mời tôi. Bạn thật tốt bụng.

    Xem thêm: đề thi toeic có đáp án

Chia sẻ trang này