1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

1001 TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG TIẾNG TÂY BAN NHA!!!!

Chủ đề trong 'Tây Ban Nha' bởi longvan8, 02/12/2004.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. longvan8

    longvan8 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    21/11/2004
    Bài viết:
    298
    Đã được thích:
    0
    16. aconsejar = to advise = khuyên bảo
    ¿Qué me aconsejan hacer?
    What do you advise me to do?
    Các anh khuyên tôi nên làm gì?
    17. acordarse = to remember = nhớ, hồi tưởng
    ¿Se acuerdan ustedes de nosotros?
    Do you remember us?
    Các bạn có nhớ chúng tôi không?
    18. acostarse = to go to bed = đi ngủ
    Siempre nos acostamos tarde cuando visitamos un país extranjero.
    We always go to bed late when we visit a foreign country.
    Chúng tôi luôn luôn đi ngủ trễ khi chúng tôi đến/thăm một xứ lạ.
    19. actual = present, current = hiện nay, hiện tại
    El gobierno actual tiene muchos problemas.
    The present government has many problems.
    Chính phủ hiện nay có nhiều vấn đề.
    20. acuerdo = agreement = sự chấp thuận, sự đồng ý
    Estamos de acuerdo con usted.
    We agree with you.
    Chúng tôi đồng ý với anh.
    Được longvan8 sửa chữa / chuyển vào 16:26 ngày 05/01/2005
  2. longvan8

    longvan8 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    21/11/2004
    Bài viết:
    298
    Đã được thích:
    0
    21.    adelante = ahead, forward = trước, về phía trước/tương lai
    De hoy en adelante, traten de llegar a tiempo.
    From now on, try to arrive on time.
    Từ nay trở đi, các anh cố gắng đến đúng giờ.
    22.    además = moreover, besides = hơn nữa, vả lại
    No tengo tiempo para eso, y además no tengo dinero.
    I have no time for that, and moreover I don?Tt have any money.
    Tôi không có thời gian cho cái/việc đó, vả lại tôi cũng không có tiền.
    23.    adentro = inside = ở trong, phía trong
    Quiero ver lo que hay adentro.
    I want to see what there is inside.
    Tôi muốn thấy cái gì ở trong đó.
    24.    adiós = good-bye = tạm biệt
    Adiós y buena suerte.
    Good-bye and good luck.
    Tạm biệt và chúc may mắn.
    25. adónde = where = đâu, ở đâu
    ¿Adónde van ustedes esta tarde?
    Where are you going this afternoon?
    Các anh đi đâu chiều nay?
     Được longvan8 sửa chữa / chuyển vào 18:24 ngày 15/01/2005
    Được longvan8 sửa chữa / chuyển vào 18:27 ngày 15/01/2005
  3. longvan8

    longvan8 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    21/11/2004
    Bài viết:
    298
    Đã được thích:
    0
    21.    adelante = ahead, forward = trước, về phía trước/tương lai
    De hoy en adelante, traten de llegar a tiempo.
    From now on, try to arrive on time.
    Từ nay trở đi, các anh cố gắng đến đúng giờ.
    22.    además = moreover, besides = hơn nữa, vả lại
    No tengo tiempo para eso, y además no tengo dinero.
    I have no time for that, and moreover I don?Tt have any money.
    Tôi không có thời gian cho cái/việc đó, vả lại tôi cũng không có tiền.
    23.    adentro = inside = ở trong, phía trong
    Quiero ver lo que hay adentro.
    I want to see what there is inside.
    Tôi muốn thấy cái gì ở trong đó.
    24.    adiós = good-bye = tạm biệt
    Adiós y buena suerte.
    Good-bye and good luck.
    Tạm biệt và chúc may mắn.
    25. adónde = where = đâu, ở đâu
    ¿Adónde van ustedes esta tarde?
    Where are you going this afternoon?
    Các anh đi đâu chiều nay?
     Được longvan8 sửa chữa / chuyển vào 18:24 ngày 15/01/2005
    Được longvan8 sửa chữa / chuyển vào 18:27 ngày 15/01/2005
  4. longvan8

    longvan8 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    21/11/2004
    Bài viết:
    298
    Đã được thích:
    0
    26. aduana = customs house = hải quan
    -Hay que pasar por la aduana al llegar.
    -It?Ts necessary to go through customs on arriving.
    -Ta phải đi qua hải quan khi đến nơi.
    27. aeropuerto = airport = sân bay
    -Hay muchas líneas aéreas en este aeropuerto.
    -There are many airlines in this airport.
    -Có nhiều đường hàng không ở sân bay nầy.
    28. afeitar(se) = to shave = cạo(râu, mặt)
    -Me afeito todas las mañanas.
    -I shave every morning.
    -Tôi cạo râu/mặt mỗi buổi sáng.
    29. afuera = outside = ở ngoài, bên ngoài
    -Mire qué pasa afuera.
    -See what?Ts going on outside.
    -Hãy xem chuyện gì đang xảy ra ngoài kia.
    30. agente = agent = người đại lý, người môi giới
    -Un agente de viajes le arreglará una excursión a Andalucía.
    -A travel agent will arrange an excursion to Andalusia for you.
    -Một nhân viên/người đại lý du lịch sẽ chuẩn bị/sắp đặt cuộc đi tham quan Andalusia cho anh.
  5. longvan8

    longvan8 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    21/11/2004
    Bài viết:
    298
    Đã được thích:
    0
    26. aduana = customs house = hải quan
    -Hay que pasar por la aduana al llegar.
    -It?Ts necessary to go through customs on arriving.
    -Ta phải đi qua hải quan khi đến nơi.
    27. aeropuerto = airport = sân bay
    -Hay muchas líneas aéreas en este aeropuerto.
    -There are many airlines in this airport.
    -Có nhiều đường hàng không ở sân bay nầy.
    28. afeitar(se) = to shave = cạo(râu, mặt)
    -Me afeito todas las mañanas.
    -I shave every morning.
    -Tôi cạo râu/mặt mỗi buổi sáng.
    29. afuera = outside = ở ngoài, bên ngoài
    -Mire qué pasa afuera.
    -See what?Ts going on outside.
    -Hãy xem chuyện gì đang xảy ra ngoài kia.
    30. agente = agent = người đại lý, người môi giới
    -Un agente de viajes le arreglará una excursión a Andalucía.
    -A travel agent will arrange an excursion to Andalusia for you.
    -Một nhân viên/người đại lý du lịch sẽ chuẩn bị/sắp đặt cuộc đi tham quan Andalusia cho anh.
  6. longvan8

    longvan8 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    21/11/2004
    Bài viết:
    298
    Đã được thích:
    0
    31. agradable = pleasant = vui vẻ/dễ chịu
    - Nuestra visita ha sido muy agradable.
    - Our visit has been very pleasant.
    - Cuộc viếng thăm/tham quan của chúng tôi rất là vui vẻ.
    32. agradecer = to thank = cám ơn/biết ơn
    - Le agradezco mucho su amabilidad.
    - I thank you very much for your kindness.
    - Cám ơn rất nhiều về sự tử tế của bạn.
    33. agua = water= nước
    - Es una buena idea beber agua embotellada.
    - It?Ts a good idea to drink bottled water.
    - Thật là một ý nghĩ tốt uống nước đóng chai.
    34. aguantar = to stand(bear) = chịu đựng
    - No puedo aguantar el ruido de la calle.
    - I can?Tt stand the noise from the street.
    - Tôi không thể chịu đựng được tiếng ồn ào từ đường phố.
    35. aguja = needle = cái/cây kim
    - Siempre traigo una aguja en caso de emergencia.
    - I always carry a needle in case of an emergency.
    - Tôi luôn luôn mang theo một cây kim(phòng hờ) trong trường hợp khẩn cấp/cần thiết.
  7. longvan8

    longvan8 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    21/11/2004
    Bài viết:
    298
    Đã được thích:
    0
    31. agradable = pleasant = vui vẻ/dễ chịu
    - Nuestra visita ha sido muy agradable.
    - Our visit has been very pleasant.
    - Cuộc viếng thăm/tham quan của chúng tôi rất là vui vẻ.
    32. agradecer = to thank = cám ơn/biết ơn
    - Le agradezco mucho su amabilidad.
    - I thank you very much for your kindness.
    - Cám ơn rất nhiều về sự tử tế của bạn.
    33. agua = water= nước
    - Es una buena idea beber agua embotellada.
    - It?Ts a good idea to drink bottled water.
    - Thật là một ý nghĩ tốt uống nước đóng chai.
    34. aguantar = to stand(bear) = chịu đựng
    - No puedo aguantar el ruido de la calle.
    - I can?Tt stand the noise from the street.
    - Tôi không thể chịu đựng được tiếng ồn ào từ đường phố.
    35. aguja = needle = cái/cây kim
    - Siempre traigo una aguja en caso de emergencia.
    - I always carry a needle in case of an emergency.
    - Tôi luôn luôn mang theo một cây kim(phòng hờ) trong trường hợp khẩn cấp/cần thiết.
  8. longvan8

    longvan8 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    21/11/2004
    Bài viết:
    298
    Đã được thích:
    0
    36. ahora = now = bây giờ, hiện tại
    - Estoy ocupado ahora y no puedo salir.
    - I am busy now and can?Tt go out.
    - Tôi đang bận và không thể ra ngoài.
    37. aire = air = không khí
    - Abra la ventana y tendrá aire fresco.
    - Open the window and you?Tll have fresh air.
    - Hãy mở cửa sổ ra và bạn sẽ có không khí trong lành.
    38. al + infinitive = on, upon = dựa trên, bằng
    - Al ver lo que pasaba, decidimos salir.
    - Upon seeing what was happening, we decided to leave.
    - Dựa trên chúng tôi thấy những sự việc đã xãy ra, chúng tôi quyết định rời khỏi.
    39. alcalde = mayor = thị trưởng
    - La oficina del alcalde está en el ayuntamiento.
    - The mayor?Ts office is in the city hall.
    - Văn phòng của ngài thị trưởng ở trong tòa thị chính.
    40. alcoba = bedroom = phòng ngủ
    - Buscamos un apartamento con dos alcobas.
    - We?Tre looking for an apartment with two bedrooms.
    - Chúng tôi tìm một chung cư có/với hai phòng ngủ.
  9. longvan8

    longvan8 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    21/11/2004
    Bài viết:
    298
    Đã được thích:
    0
    36. ahora = now = bây giờ, hiện tại
    - Estoy ocupado ahora y no puedo salir.
    - I am busy now and can?Tt go out.
    - Tôi đang bận và không thể ra ngoài.
    37. aire = air = không khí
    - Abra la ventana y tendrá aire fresco.
    - Open the window and you?Tll have fresh air.
    - Hãy mở cửa sổ ra và bạn sẽ có không khí trong lành.
    38. al + infinitive = on, upon = dựa trên, bằng
    - Al ver lo que pasaba, decidimos salir.
    - Upon seeing what was happening, we decided to leave.
    - Dựa trên chúng tôi thấy những sự việc đã xãy ra, chúng tôi quyết định rời khỏi.
    39. alcalde = mayor = thị trưởng
    - La oficina del alcalde está en el ayuntamiento.
    - The mayor?Ts office is in the city hall.
    - Văn phòng của ngài thị trưởng ở trong tòa thị chính.
    40. alcoba = bedroom = phòng ngủ
    - Buscamos un apartamento con dos alcobas.
    - We?Tre looking for an apartment with two bedrooms.
    - Chúng tôi tìm một chung cư có/với hai phòng ngủ.
  10. longvan8

    longvan8 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    21/11/2004
    Bài viết:
    298
    Đã được thích:
    0
    41. aldea = village = làng xã
    - Sugiero que visiten algunas aldeas en la montaña.
    - I suggest that you visit some villages in the mountain.
    - Tôi đề nghị anh đến thăm một vài ngôi làng trên núi.
    42. alegrarse = to be glad = vui mừng, hân hoan
    - Me alegro de verlos otra vez.
    - I''m glad to see you again.
    - Tôi rất vui mừng gặp lại các anh lần nữa.
    43. alegre = glad, happy = vui lòng/vẻ, hân hoan
    - Parece que está usted muy alegre hoy.
    - It seems that you are very happy today.
    - Dường như hôm nay anh rất là vui vẻ.
    44. algo = something, anything = điều/vật/việc gì đó
    ¿Tiene usted algo que declarar?
    - Do you have something to declare?
    - Anh có việc gì để tuyên bố không?
    45. algodón = cotton = bông, vải bông
    - Prefiero una blusa de algodón.
    - I prefer a cotton blouse.
    - Tôi thích một cái áo vải hơn.
    Được longvan8 sửa chữa / chuyển vào 07:18 ngày 05/03/2005
    Được longvan8 sửa chữa / chuyển vào 07:20 ngày 05/03/2005
    Được longvan8 sửa chữa / chuyển vào 07:21 ngày 05/03/2005

Chia sẻ trang này