1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

1001 TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG TIẾNG TÂY BAN NHA!!!!

Chủ đề trong 'Tây Ban Nha' bởi longvan8, 02/12/2004.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. longvan8

    longvan8 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    21/11/2004
    Bài viết:
    298
    Đã được thích:
    0
    41. aldea = village = làng xã
    - Sugiero que visiten algunas aldeas en la montaña.
    - I suggest that you visit some villages in the mountain.
    - Tôi đề nghị anh đến thăm một vài ngôi làng trên núi.
    42. alegrarse = to be glad = vui mừng, hân hoan
    - Me alegro de verlos otra vez.
    - I''m glad to see you again.
    - Tôi rất vui mừng gặp lại các anh lần nữa.
    43. alegre = glad, happy = vui lòng/vẻ, hân hoan
    - Parece que está usted muy alegre hoy.
    - It seems that you are very happy today.
    - Dường như hôm nay anh rất là vui vẻ.
    44. algo = something, anything = điều/vật/việc gì đó
    ¿Tiene usted algo que declarar?
    - Do you have something to declare?
    - Anh có việc gì để tuyên bố không?
    45. algodón = cotton = bông, vải bông
    - Prefiero una blusa de algodón.
    - I prefer a cotton blouse.
    - Tôi thích một cái áo vải hơn.
    Được longvan8 sửa chữa / chuyển vào 07:18 ngày 05/03/2005
    Được longvan8 sửa chữa / chuyển vào 07:20 ngày 05/03/2005
    Được longvan8 sửa chữa / chuyển vào 07:21 ngày 05/03/2005
  2. longvan8

    longvan8 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    21/11/2004
    Bài viết:
    298
    Đã được thích:
    0
    46. alguien = someone, somebody = một người nào đó, ai đó
    - Creo que alguien llama a la puerta.
    - I think someone is knocking at the door.
    - Tôi nghĩ rằng ai đó đang gõ cửa.
    47. alguno = some, any = một vài, một ít
    - Algunos de ustedes ya me conocen.
    - Some of you already know me.
    - Một vài người trong các anh đã biết tôi.
    48. almacén = department store = cửa hàng bách hóa
    - Se puede comprar casi todo en los almacenes grandes.
    - You can buy almost everything in the big department stores.
    - Bạn có thể mua hầu/gần như tất cả mọi thứ ở những cửa hàng bách hóa lớn.
    49. almohada = pillow = cái gối
    - ¿Me pueden subir otra almohada, por favor?
    - Would you please bring up another pillow?
    - Cô có thể làm ơn mang lên một cái gối khác không?
    50. almorzar = to eat lunch = ăn trưa
    - Trato de almorzar con la familia si puedo.
    - I try to eat lunch with my family if I can.
    - Tôi cố gắng ăn/dùng bữa trưa với gia đình nếu tôi có thể.
  3. longvan8

    longvan8 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    21/11/2004
    Bài viết:
    298
    Đã được thích:
    0
    46. alguien = someone, somebody = một người nào đó, ai đó
    - Creo que alguien llama a la puerta.
    - I think someone is knocking at the door.
    - Tôi nghĩ rằng ai đó đang gõ cửa.
    47. alguno = some, any = một vài, một ít
    - Algunos de ustedes ya me conocen.
    - Some of you already know me.
    - Một vài người trong các anh đã biết tôi.
    48. almacén = department store = cửa hàng bách hóa
    - Se puede comprar casi todo en los almacenes grandes.
    - You can buy almost everything in the big department stores.
    - Bạn có thể mua hầu/gần như tất cả mọi thứ ở những cửa hàng bách hóa lớn.
    49. almohada = pillow = cái gối
    - ¿Me pueden subir otra almohada, por favor?
    - Would you please bring up another pillow?
    - Cô có thể làm ơn mang lên một cái gối khác không?
    50. almorzar = to eat lunch = ăn trưa
    - Trato de almorzar con la familia si puedo.
    - I try to eat lunch with my family if I can.
    - Tôi cố gắng ăn/dùng bữa trưa với gia đình nếu tôi có thể.
  4. mc_donalds

    mc_donalds Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    05/10/2004
    Bài viết:
    110
    Đã được thích:
    0
    @longvan8
    thanks chị longvan8 nhá, em vẫn theo dõi từ đầu đấy chị ạ
    mucho gracias [​IMG]
    --------------------------------------------------
    Khi nào em thấy tâm hồn trống trải, hãy phone cho anh : 183-70-175
  5. mc_donalds

    mc_donalds Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    05/10/2004
    Bài viết:
    110
    Đã được thích:
    0
    @longvan8
    thanks chị longvan8 nhá, em vẫn theo dõi từ đầu đấy chị ạ
    mucho gracias [​IMG]
    --------------------------------------------------
    Khi nào em thấy tâm hồn trống trải, hãy phone cho anh : 183-70-175
  6. longvan8

    longvan8 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    21/11/2004
    Bài viết:
    298
    Đã được thích:
    0
    51. almuerzo = lunch = bữa ăn trưa
    En España sirven el almuerzo a eso de las dos.
    In Spain they serve lunch at about two o?Tclock.
    Ở Tây Ban Nha, bữa trưa được dọn ăn vào khoảng 2 giờ.
    52. alquilar = to rent = thuê/mướn
    ¿Dónde puedo alquilar un coche?
    Where can I rent a car?
    Tôi có thể mướn một chiếc xe hơi ở đâu?
    53. alto = tall, high, stop = cao
    Hay muchos edificios altos en el centro.
    There are many tall buildings downtown.
    Có nhiều tòa nhà cao ở khu buôn bán kinh doanh (của một thành phố).
    54. alumno(-a) = student, pupil = học sinh/sinh viên
    Lleva un grupo de alumnos a España cada verano.
    He takes a group of students to Spain every summer.
    Thầy ấy dẫn một nhóm sinh viên đi Tây Ban Nha vào mỗi mùa hè.
    (hehe, cái nầy sao giống ông thầy của mình quá)
    55. allí = there = chổ đó, nơi đó, ở đó
    No me gustaría vivir allí.
    I wouldn?Tt like to live there.
    Tôi không thích sống ở nơi đó.
  7. longvan8

    longvan8 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    21/11/2004
    Bài viết:
    298
    Đã được thích:
    0
    51. almuerzo = lunch = bữa ăn trưa
    En España sirven el almuerzo a eso de las dos.
    In Spain they serve lunch at about two o?Tclock.
    Ở Tây Ban Nha, bữa trưa được dọn ăn vào khoảng 2 giờ.
    52. alquilar = to rent = thuê/mướn
    ¿Dónde puedo alquilar un coche?
    Where can I rent a car?
    Tôi có thể mướn một chiếc xe hơi ở đâu?
    53. alto = tall, high, stop = cao
    Hay muchos edificios altos en el centro.
    There are many tall buildings downtown.
    Có nhiều tòa nhà cao ở khu buôn bán kinh doanh (của một thành phố).
    54. alumno(-a) = student, pupil = học sinh/sinh viên
    Lleva un grupo de alumnos a España cada verano.
    He takes a group of students to Spain every summer.
    Thầy ấy dẫn một nhóm sinh viên đi Tây Ban Nha vào mỗi mùa hè.
    (hehe, cái nầy sao giống ông thầy của mình quá)
    55. allí = there = chổ đó, nơi đó, ở đó
    No me gustaría vivir allí.
    I wouldn?Tt like to live there.
    Tôi không thích sống ở nơi đó.
  8. longvan8

    longvan8 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    21/11/2004
    Bài viết:
    298
    Đã được thích:
    0
    Xin cám ơn anh, chị, em nào đã vote cho mình nhé.
  9. longvan8

    longvan8 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    21/11/2004
    Bài viết:
    298
    Đã được thích:
    0
    Xin cám ơn anh, chị, em nào đã vote cho mình nhé.
  10. longvan8

    longvan8 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    21/11/2004
    Bài viết:
    298
    Đã được thích:
    0
    56. amable = likeable, kind, nice = tử tế, dễ thương
    Es usted muy amable.
    You?Tre very kind.
    Cô rất là tử tế.
    57. amar = to love = yêu, thương
    La amo tanto que no puedo separarme de ella.
    I love her so much that I can?Tt leave her.
    Tôi yêu cô ấy rất nhiều nên tôi không thể rời khỏi cô ta.
    58. amigo(-a) = friend = bạn
    Quiero presentar algunos amigos míos.
    I?Td like to introduce some friends of mine.
    Tôi muốn giới thiệu vài người bạn của tôi.
    59. amistad = friendship =tình bạn
    Nuestra amistad va a durar mucho tiempo.
    Our friendship will last a long time.
    Tình bạn của chúng ta sẽ tồn tại rất lâu.
    60. ambos = both = cả hai
    Vale la pena de visitar ambos lugares.
    It?Ts worthwhile to visit both places.
    Thật là đáng giá/xứng đáng để tham quan cả hai nơi.
    Được longvan8 sửa chữa / chuyển vào 03:33 ngày 01/04/2005

Chia sẻ trang này