1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

12 câu nghe dễ nhầm lẫn trong đề thi JLPT N3

Chủ đề trong 'Gia sư - luyện thi' bởi cosypham, 20/11/2018.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. cosypham

    cosypham Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    31/07/2015
    Bài viết:
    67
    Đã được thích:
    0
    Để giúp các bạn “giải quyết” đề thi JLPT N3 được tốt nhất và đạt được điểm số cao nhất trong kì thi JLPT sắp tới, SOFL xin chia sẻ tới các bạn những câu nghe rất dễ gây nhầm lẫn nhất trong phần thi Nghe tiếng Nhật. Học thật kỹ để không bị nhầm lẫn và bị trừ điểm các bạn nhé.


    Mẫu câu nghe trong đề JLPT N3 dễ nhầm lẫn

    1.

    Giải thích tình huống:

    会社(かいしゃ)でほかの人(ひと)より自分(じぶん)が先(さき)に帰(かえ)ります。

    Ở công ty, khi bạn về trước người khác

    Cách nói:

    お先(さき)にしつれします。

    Tôi xin phép về trước

    2.

    Giải thích tình huống:

    会社(かいしゃ)でほかの人(ひと)が自分(じぶん)より先(さき)に帰(かえ)ります。

    Ở công ty, khi người khác về trước bạn

    Cách nói:

    お疲(つか)れ様(さま)でした。

    Anh (chị) đã vất vả rồi.

    3.

    ほかの人(ひと)のうちに入(はい)ります。

    Khi bạn vào nhà người khác

    Cách nói:

    おじゃまします。

    Tôi xin phép làm phiền gia đình

    4.

    ほかの人うちをでます。

    Khi bạn ra khỏi nhà người khác

    Cách nói:

    おじゃましました。

    Xin lỗi đã làm phiền gia đình

    5.

    ほかのうちの人(ひと)に、来(き)たことをしらせます。

    Khi bạn muốn thông báo bạn đã tới nhà của họ (Nói khi bạn gõ cửa báo rằng bạn đã đến)

    Cách nói:

    ごめんください。

    Xin lỗi có ai ở nhà không?

    6.

    先生(せんせい)に今(いま)から話(はな)せるかどうか聞(き)きます。

    Khi muốn hỏi thầy, cô của bạn có thể nói chuyện bây giờ được không?

    Cách nói:

    お時間(じかん)、ありますか?・今(いま)、ちょっとよろしいですか。

    Thầy, cô có thời gian không ạ?

    7.

    先生(せんせい)に質問(しつもん)したいです

    Khi muốn hỏi giáo viên

    Cách nói:

    質問(しつもん)があるんですが。

    Em có câu hỏi

    8.

    病気(びょうき)の人(ひと)と別(わか)れます。

    Khi tạm biệt người bị ốm ra về

    Cách nói:

    お大事(だいじ)に。

    Hãy bảo trọng nhé

    9.

    これから長(なが)い間会(あいだあ)わない人(ひと)と別(わか)れます。

    Khi chia tay người bạn sẽ không gặp trong khoảng thời gian dài

    Cách nói:

    お元気(げんき)で。

    Anh (chị) hãy giữ gìn sức khoẻ nhé

    10.

    旅行(りょこう)に行(い)く人(ひと)に会(あ)いました。

    Khi bạn gặp một người đi du lịch

    Cách nói:

    お気(き)をつけて。

    Hãy chú ý sức khoẻ nhé

    11.

    お客(きゃく)さんにいすを勧(すす)めます。

    Khi muốn mời khách ngồi xuống ghế

    お客(きゃく)さんに食(た)べ物(もの)や飲(の)み物(もの)を勧(すす)めます。

    Khi mời khách đồ ăn hay đồ uống

    Cách nói:

    どうぞおかけください。

    Xin mời anh (chị) ngồi

    お口(くち)に合(あ)うかどうか。

    Không biết là có hợp khẩu vị của bạn không?

    12.

    先輩(せんぱい)が自分(じぶん)を待(ま)っていました。

    Khi để tiền bối đợi mình

    Cách nói:

    お待(ま)たせしました。

    Xin lỗi đã để anh (chị) phải đợi

Chia sẻ trang này