1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

20 từ mới Tiếng Nhật về nghề nghiệp

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi nguyen_loan, 26/05/2016.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. nguyen_loan

    nguyen_loan Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    11/04/2016
    Bài viết:
    109
    Đã được thích:
    0
    Khi giới thiệu thông tin bản thân bằng Tiếng Nhật thì những thông tin cơ bản không thể thiếu được là tên, tuổi và nghề nghiệp. Và sau đây Susume sẽ giúp bạn biết thêm 20 từ mới Tiếng Nhật về nghề nghiệp!



    1. Nhà khoa học – かがくしゃ – Kagakusha


    1. Nông dân – のうみん – Noumin


    1. Phóng viên – きしゃ – Kisha


    1. Nhà báo – ジャーナリスト – ja-narisuto


    1. Kế toán – かいけいし – kaikeishi


    1. Luật sư – べんごし – Bengoshi


    1. Đầu bếp – ちょうりし – Chourishi


    1. Cảnh sát – けいかん – Keikan


    1. Kiến trúc sư – Kenchikuka – けんちくか


    1. Chính trị gia – せいじか – seijika


    1. Cầu thủ bóng đa – せんしゅ – Sakka- senshu


    1. Họa sĩ – がか – Gaka


    1. Lái xe – うんてんしゅ – Untenshu


    1. Giảng viên – こうし – Koushi


    1. Ca sĩ – かしゅ – Kashu


    1. Giáo viên – きょうし – Kyoushi


    1. Nha sĩ – はいしゃ – Haisha


    1. Sinh viên/học sinh – がくせい – Gakusei


    1. Bác sĩ – いしゃ – isha


    1. Y tá – かんごし – kangoshi


    Đó là những từ mới Tiếng Nhật về các nghề nghiệp thường gặp trong thực tế. Chúc bạn học thêm nhiều từ mới Tiếng Nhật nữa nhé.

    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]

Chia sẻ trang này