1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

21 câu tiếng Nhật căn bản để giao tiếp không thể bỏ qua

Chủ đề trong 'Nhật (Japan Club)' bởi TheeNguyen, 13/05/2017.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. TheeNguyen

    TheeNguyen Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    13/05/2017
    Bài viết:
    2
    Đã được thích:
    0
    Khi học tiếng Nhật, ai cũng mong muốn có thể giao tiếp tốt với người bản địa nhưng khi mới còn học chúng ta rất khó để làm việc này.

    Đừng lo lắng, đây là tổng hợp 21 câu ngữ pháp tiếng Nhật căn bản mà khi đã nắm vững hết bạn đã có thể tự tin bắt chuyện với người ta rồi. Còn chờ gì nữa mà không cùng mau mau tìm hiểu nào:

    Mẫu câu 1: _____は_____です。

    [​IMG]
    A wa B desu.
    A là B.
    Đây là mẫu câu khẳng định dùng trợ từ は. Dùng để giới thiệu tên, nghề nghiệp, quốc tịch. Tương như như câu I am a/an trong tiếng Anh.
    Chú ý: Trong câu は đọc là wa chứ không phải ha nhé.

    Mẫu câu 2: _____は_____じゃ/ではありません。

    [​IMG]
    A wa B ja/dewa arimasen.
    A không phải là B
    Đây là mẫu câu phủ định dùng trợ từ は. Có thể dùng じゃ hoặc では trước ありません. Cách dùng giống như cấu trúc khẳng định. Tương tự câu I am not a/an trong tiếng Anh.

    Mẫu câu 3:_____は _____ですか。

    [​IMG]
    A wa B desuka.
    A là B có phải không?
    Đây là dạng câu hỏi dùng trợ từ は và trợ từ nghi vấn か ở cuối câu.

    Mẫu câu 4: ____ も ____ です(か)。

    [​IMG]
    A mo B desuka.
    A cũng là B
    Đây là mẫu câu dùng trợ từ も với ý nghĩa là “cũng là”. Trợ từ も dùng để hỏi và trả lời. Dùng はい để xác nhận hoặc いいえ để phủ định câu hỏi. Nếu xác nhận ý kiến thì dùng trợ từ も, chọn phủ định thì phải dùng trợ từ は.

    Mẫu câu 5: _____ は___の x です

    [​IMG]
    A wa B no x desu
    Đây là cấu trúc dùng trợ từ の để chỉ sự sở hữu.
    Ví dụ: 日本語 の ほん (Nihongo no hon) - sách tiếng Nhật.

    Mẫu câu 6: _____は なんさい(おいくつ) ですか。

    [​IMG]

    A wa nan sai (o ikutsu) desu ka.
    A bao nhiêu tuổi?
    Đây là mẫu câu hỏi với từ để nghi vấn từ なんさい hoặc おいくつ dùng để hỏi tuổi. なんさい Dùng để hỏi trẻ nhỏ ( dưới 10 tuổi). おいくつ Dùng để hỏi 1 cách lịch sự.

    Mẫu câu 7: _____ は x さい です。

    [​IMG]
    A wa x sai desu.
    Bạn A x tuổi
    Đây là mẫu câu để trả lời câu hỏi tuổi.
    Ví dụ: たろくんはきゅうさいです (Taro kun wa kyuu sai desu) - Bé Taro chín tuổi.

    Xem tiếp phần 14 mẫu câu tiếp theo tại đây.

    Link bài viết gốc với nhiều bài học: http://laodongnhatban.com.vn/tong-h...at-can-ban-giao-tiep-di-xkld-nhat-ban-280.htm

Chia sẻ trang này