1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

24 Từ Bỏ Túi Chuyên Dụng Cho Dân Sales

Chủ đề trong 'Câu lạc bộ Tiếng Anh Sài Gòn (Saigon English Club)' bởi sunguyen1215, 16/06/2017.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. sunguyen1215

    sunguyen1215 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    22/05/2017
    Bài viết:
    38
    Đã được thích:
    0
    Sales có thể xem là một trong những ngành năng động nhất thế giới. Trong đó, thị trường quốc tế, nhất là Hoa Kì là thị trường vô cùng tiềm năng cần chú trọng khai thác để tăng doanh số cho công ty. Là một dân Sales chuyên nghiệp, họ đều bỏ túi cho mình 24 từ vựng tiếng Anh chuyên dụng sau đây như một “vũ khí tối thượng” trong môi trường Sales đầy thách thức nhưng cũng đầy cơ hội. Nếu bạn đam mê ngành Sales – một trong những ngành đắt giá nhất thế giới thì đừng bỏ lỡ 24 từ vựng “siêu chất” này nhé!



    NHÓM TỪ VỰNG VỀ THỊ TRƯỜNG VÀ GIÁ CẢ.


    1. Buyer’s market:
    Người mua có lợi thế trên thị trường khi một sản phẩm có cung lớn hơn cầu

    1. Blow a deal
    Phá hủy một hợp đồng

    1. Seller’s market
    Người bán có lợi thế trên thị trường khi một sản phẩm có cung nhỏ hơn cầu

    1. Come down in price
    Giảm giá thành sản phẩm

    1. Come in high
    Bán giá cao

    1. Come in low
    Bán giá thấp

    7. Corner the market

    Thống trị thị trường với một sản phẩm nào đó

    8. A hard sell

    Chào bán, sale mạnh và quyết liệt



    [​IMG]





    NHÓM TỪ VỰNG VỀ NGHIỆP VỤ VÀ CHIẾN LƯỢC.
    9. Have good contacts

    Có mối quan hệ tốt

    10. Knock down the price of (something) or knock the price of (something) down

    Giảm giá bán

    11. Get a break

    Chớp lấy cơ hội / hợp đồng tốt

    12. In the red

    Lỗ, mất tiền

    13. Ink a deal

    Ký hợp đồng

    14. Jack up the price of something

    Tăng giá

    15. Land an account

    Thu được/Kiếm được một khoản tiền

    16. Line of products

    Dòng sản phẩm, ngành hàng





    [​IMG]





    NHÓM TỪ VỰNG VỀ SẢN PHẨM VÀ KHÁCH HÀNG.
    17. Make a cold call

    Gọi cuộc điện thoại lạnh với khách hàng tiềm năng nhưng mà bạn không quen biết

    18. Make an offer

    Đặt hàng

    19. Move a product = Sell a product

    Bán hàng

    20. On the block

    Để bán

    21. Preferred customer

    Khách hàng thân thiết

    22. Roll out a product

    Ra mắt sản phẩm để bán

    23. Sell like hotcakes

    Bán đắt hàng

    24. Come on Strong

    Lấn át người khác với một tính cách mạnh bạo và lấn lướt



    [​IMG]
  2. kokoro256

    kokoro256 Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    22/05/2017
    Bài viết:
    31
    Đã được thích:
    1
    Mình cũng đang làm sale và gặp khó khăn với một số từ chuyên ngành. Cám ơn bạn vì bài viết hữu ích này đã giúp mình giải quyết khó khăn đó nha.

Chia sẻ trang này