1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

25 từ vựng tiếng Anh dùng để diễn tả giọng nói

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi saielight, 02/12/2017.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. saielight

    saielight Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    23/03/2017
    Bài viết:
    454
    Đã được thích:
    0
    Tìm hiểu 25 từ vựng tiếng Anh thường được sử dụng để diễn tả giọng nói.

    Giọng nói có rất nhiều ngữ điệu và sắc thái. Giống như trong tiếng Việt, tiếng Anh cũng có rất nhiều cách diễn tả lời nói của một người tùy vào tình huống và ngữ cảnh. Sau đây, Elight xin giới thiệu cho các bạn những từ vựng tiếng Anh liên quan đến giọng nói để các bạn hiểu sâu hơn nhé.

    Xem thêm: đọc số tiếng anh

    25 từ vựng tiếng Anh diễn tả giọng nói

    1. Adenoidal – /ˈæd.ən.ɔɪdz/: giọng nói kiểu nghe như bịt mũi, nghẹt mũi

    2. Appealing – /əˈpiː.lɪŋ/: giọng cầu khẩn, van lơn

    3. Disembodied – /ˌdɪs.ɪm’bɒd.id/: giọng nói vô hình (của ai đó không thấy)

    4. High-pitched – /ˌhaɪˈpɪtʃt/: giọng the thé, khó chịu

    5. Monotonous – /məˈnɒt.ən.əs/: giọng đều đều gây buồn ngủ

    6. Breathy – /ˈbreθ.i/ : giọng thều thào vừa nói vừa thở

    7. Nasal – /ˈneɪ.zəl/: giọng mũi

    8. Hoarse – /hɔːs/: giọng khàn (như bị viêm họng, bị khản cổ)

    9. Husky – /ˈhʌs.ki/: giọng nói thấp, hấp dẫn

    10. Matter-of-fact – /ˌmæt̬.ɚ.əvˈfækt/: giọng nói quả quyết, không cảm xúc

    11. Dead – /ded/: giọng nói vô hồn ( như chết rồi)

    12. Honeyed – /ˈhʌn.id/: giọng nói ngọt ngào, dễ nghe

    13. Grating – /ˈɡreɪ.tɪŋ/: giọng nói chói tai, khó nghe

    14. Brittle – /ˈbrɪt.l̩/: giọng nói run rẩy sắp khóc

    15. Taut – /tɑːt/: giọng nói lo lắng, sợ hãi

    Xem thêm: phat am ed

    16. Toneless– /ˈtəʊn.ləs/: giọng nói vô cảm

    17. Wheezy – /wiːzi/: giọng khò khè, khó thở

    18. Throaty – /ˈθrəʊ.ti/: giọng trầm khàn

    19. Ringing – /rɪŋɪŋ/: giọng to, rõ, sáng như tiếng chuông

    20. Tremulous – /ˈtrem.jʊ.ləs/: giọng run rẩy, ngập ngừng

    21. Singsong – /ˈsɪŋ.sɒŋ/: giọng nói nghe như hát, du dương trầm bổng

    22. Quiet – /ˈkwaɪət/: giọng nói nhỏ nhẹ

    23. Rough – /rʌf/ : giọng cộc cằn, thô lỗ

    24. Silvery – /ˈsɪl.vər.i/: giọng nói sáng, rõ ràng, dễ chịu

    25. Penetrating – /ˈpen.ɪ.treɪ.tɪŋ/: giọng nói chói tai

    Ví dụ:

    – She has a singsong voice. (Cô có một giọng nói ngân nga).

    – In a tremulous voice she whispered: “Who are you?” (Bằng một giọng nói run rẩy sợ hãi cô thì thầm: “Các bạn là ai?”)

    – Because you’ve been smoking too much, you have a wheeze voice like that. (Vì bạn hút thuốc nhiều quá nên bạn có giọng nói khò khè như thế).

    – She has a very penetrating voice. (Cô ấy có giọng nói rất chói tai).

    Háy thường xuyên áp dụng những từ vựng trên vào giao tiếp hằng ngày để đạt kết quả cao trong việc học tiếng Anh nhé!

    Xem thêm: cách phát âm s es

Chia sẻ trang này