1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

27 PHRASAL VERBS HẾT SỨC THÔNG DỤNG VỚI GO/TAKE/LOOK

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi chidapung, 27/10/2014.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. chidapung

    chidapung Thành viên tích cực

    Tham gia ngày:
    11/08/2014
    Bài viết:
    325
    Đã được thích:
    1
    27 PHRASAL VERBS HẾT SỨC THÔNG DỤNG VỚI GO/TAKE/LOOK


    Cùng luyện thi IELTS với trung tâm anh ngữ RES nhé!


    Đăng kí tư vấn qua điện thoại để hướng dẫn phương pháp học hiệu quả - sử


    dụng tài liệu - giải đáp thắc mắc – nâng cao trình độ Tiếng Anh


    http://res.vn/tin-tuc/tu-van-giai-dap-thac-mac-qua-dien-thoai.html



    [PHRASAL VERBS with GO]

    1. to go back on: thất hứa

    e.g. He always goes back on his promises.


    2. to go off something: không thích thứ gì đó nữa

    e.g. She goes off this car anymore.


    3. to go off: bị hư, không thể sử dụng được nữa

    e.g. The machine has gone off.


    4. to go haywire: bị hư, chập mạch (máy móc, thiết bị)

    e.g. The CPU has gone haywire.


    5. to go over: giải thích, hướng dẫn

    e.g. I'll go over how this machine works.


    6. to go from bad to worse: trở nên tệ, xấu hơn

    e.g. The wound has gone from bad to worse.


    7. to go to one's head: làm cho ai đó trở nên kiêu ngạo, hống hách

    e.g. His flying colors have gone to his head.

    *flying colors: điểm số cao


    [PHRASAL VERBS with TAKE]

    1. to take turns doing something: thay phiên nhau làm gì đó

    e.g. The schoolboys took turns uploading the packages.


    2. to take on something: đảm nhận việc gì đó

    e.g. Mr. Austin took on the leadership of the group.


    3. to take off: Cất cánh

    e.g. The plane took off an hour ago.


    4. to take off: cởi

    e.g. Remember to take off your head before entering the room.


    5. to take it for granted: cho là hiển nhiên, điều phải xảy ra (ko chắc)

    e.g. He took it for granted that the rescue team would come to his aid.


    6. to take something to pieces: tháo cái gì đó thành từng mảnh

    e.g. They had to take the vehicle to pieces.


    7. to take up: tiếp tục

    e.g. She took up her story after a pause.


    8. to take one's eyes off something: dời mắt khỏi thứ gì đó.

    e.g. He couldn't take his eyes off the girl.


    9. to be taken in something: tin 1 cách mù quáng vào thứ gì đó.

    e.g. The woman was taken in by the fortune teller's words.

    *fortune teller: thầy bói


    10. to take notice of something: chú ý, để ý đến thứ gì đó

    e.g. He took no notice of my advice.


    [PHRASAL VERBS with LOOK]

    1. to look at: nhìn

    e.g. He's looking at the cat.


    2. to look after: chăm sóc

    e.g. I have to look after my grandfather.


    3. to look something up: tra từ

    e.g. Let's look this word up in the dictionary.


    4. to look back on: nhìn lại (quá khứ)

    e.g. You should look back on what have just done.


    5. to look down on: xem thường

    e.g. He seems to look down on me.


    6. to look up to: tôn trọng, xem trọng

    e.g. You must look up to the deen.


    7. to look over: kiểm tra, xem xét

    e.g. I'll look over how the machine works.


    8. to look over: bỏ qua, tha thứ

    e.g. It's time to look over John's faults.


    9. to look out! Cẩn thận

    e.g. Look out! The car is coming.


    BẠN CÒN CHẦN CHỪ GÌ NỮA MÀ KHÔNG CLICK VÀO LINK ĐĂNG KÝ DƯỚI ĐÂY NHỈ?


    Đăng kí tư vấn qua điện thoại để hướng dẫn phương pháp học hiệu quả -


    sử dụng tài liệu - giải đáp thắc mắc – nâng cao trình độ Tiếng Anh


    http://res.vn/tin-tuc/tu-van-giai-dap-thac-mac-qua-dien-thoai.html


    Nếu các bạn có thắc mắc gì về khóa học thì đừng ngần ngại gọi đến số Hotline của RES nhé : 0979043610 - 0906050084


    RES ( Reliable English School )


    RES là trung tâm ngoại ngữ hàng đầu về luyện thi IELTS, TOEIC, Tiếng Anh giao tiếp chất lượng, hiện có cơ sở tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh với đội ngũ giáo viên bản xứ (Anh, Úc, Mỹ, Canada) nhiều kinh nghiệm, chuyên môn cao. Dù chỉ mới thành lập từ tháng 05/2008 nhưng RES đã nhanh chóng đạt được vị trí số 1 về luyện thi IELTS tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh nhờ vào chất lượng giáo viên nước ngoài suất sắc quen thuộc với sinh viên nhiều trường ĐH Ngoại Thương, Quốc Gia, Kinh tế, Ngân hàng cùng đội ngũ tư vấn, nhân viên tận tâm và chuyên nghiệp. Thành tích nổi bật của RES là đã có 10 học viên đạt 8.5 IELTS, hơn 100 học viên đạt 8.0 IELTS và hàng nghìn học viên đạt 7.5. 4 bạn đạt điểm tuyệt đối 990 Toeic và hơn 500 bạn đạt trên 900 Toeic.


    Thông tin liên hệ


    Hà Nội:



    Số 193C3 Bà Triệu, Q. Hai Bà Trưng - Tel: 04.3623 1575


    Số 71 Chùa Láng, Q. Đống Đa - Tel: 04.3259 5447


    Số 446 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội - Tel: 090 6050 084



    TP. Hồ Chí Minh:



    Số 172A Nguyễn Đình Chiểu, Quận 3, TP.HCM - Tel: 08.3603 1143


    Số 368 Cao Thắng, Quận 10, TP.HCM - Tel: 08.3610 0687


    Website: www.res.vn - Email: res.edu.co@gmail.com - Hotline: 097 9043 610 - 090 6050 084


    Yahoo chat : academyielts ; hanoi_res ; hochiminh_res



    Các bài liên quan


    Kinh nghiệm Luyện Thi IELTS


    Đề thi IELTS + Đáp Án


    Tư vấn giải đáp thắc mắc qua điện thoại hỗ trợ nâng cao trình độ Tiếng Anh


    Các giáo viên bản ngữ luyện thi IELTS nổi Tiếng ở Hà Nội và Thành Phố HCM



    Các khóa học giúp bạn tăng điểm IELTS nhanh nhất

Chia sẻ trang này