1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

30 từ vựng tiếng anh xây dựng thường dùng

Chủ đề trong 'Anh (English Club)' bởi Dao_Cham, 28/06/2018.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. Dao_Cham

    Dao_Cham Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    17/08/2017
    Bài viết:
    45
    Đã được thích:
    0
    Các từ vựng tiếng anh xây dựng thường được sử dụng trong các cuộc phỏng vấn trong ngành xây dựng bằng tiếng anh. Đồng thời, công việc ngành xây dựng đòi hỏi người thực hiện có kiến thức và kỹ năng thực tiễn nhằm giao tiếp hiệu quả như trò chuyện qua điện thoại, viết thư bằng tiếng anh theo chủ đề, tìm hiểu tài liệu..., các từ vựng này sẽ giúp bạn thực hiện điều đó đơn giản hơn:

    1. angle brace/angle tie in the scaffold /’skæfəld/ : thanh giằng góc ở giàn giáo

    2. basement of tamped (rammed) concrete/’kɔnkri:t/ : móng (tầng ngầm) làm bằng cách đổ bê tông

    3. brick wall /brik wɔ:l/: Tường gạch

    4. bricklayer /’brik,leiə/: Thợ nề

    5. bricklayer’s labourer/builder’s labourer /’leibərə/ : Phụ nề, thợ phụ nề

    6. building site /’bildiɳ sait/: Công trường xây dựng

    7. carcase /’kɑ:kəs/ (cacass, farbric) [ house construction, carcassing]]: khung sườn (kết cấu nhà)

    8. cellar window (basement window) /’selə ‘windou /: các bậc cầu thang bên ngoài tầng hầm

    9. chimney /’tʃimni/: ống khói (lò sưởi)

    10. concrete base course : cửa sổ tầng hầm

    11. concrete floor : Sàn bê tông

    12. cover ( boards) for the staircase /’steəkeis/: Tấm che ***g cầu thang

    13. first floor ( second floor nếu là tiếng Anh Mỹ ): Lầu một (tiếng Nam), tầng hai (tiếng Bắc)

    14. ground floor (hoặc first floor nếu là tiếng Anh Mỹ): tầng trệt (tiếng Nam), tầng một (tiếng Bắc)

    15. guard board /gɑ:D:D /: tấm chắn, tấm bảo vệ

    16. hollow block wall /’hɔlou blɔk wɔ:l /: Tường xây bằng gạch lỗ (gạch rỗng)

    17. jamb /dʤæm/: Đố dọc cửa, thanh đứng khuôn cửa

    18. ledger /’ledʤə/: thanh ngang, gióng ngang (ở giàn giáo)

    19. lintel /’lintl/ (window head) : Lanh tô cửa sổ

    20. mortar trough / ‘mɔ:tə trɔf/ : Chậu vữa

    21. outside cellar steps : cửa sổ buồng công trình phụ

    22. plank platform /plæɳk ‘plætfɔ:m/ (board platform) : sàn lát ván

    23. platform railing /’plætfɔ:m ‘reiliɳ/: lan can/tay vịn sàn (bảo hộ lao động)

    24. putlog /’putlɔg/ (putlock) : thanh giàn giáo, thanh gióng

    25. reinforced concrete lintel : Lanh tô bê tông cốt thép

    26. scaffold pole /’skæfəld poul/ (scaffold standard): cọc giàn giáo

    27. scaffolding joint with chain (lashing, whip, bond) mối nối giàn giáo bằng xích (dây chằng buộc, dây cáp)

    28. upper floor /’ʌpə floor /: Tầng trên

    29. window ledge /’windou ‘ledʤzz/ : Ngưỡng (bậu) cửa sổ

    30. work platform /wə:k ‘plætfɔ:m / (working platform) : Bục kê để xây

    31. bag of cement /si’ment/ : Bao xi măng

    32. brick /brik/ : Gạch

Chia sẻ trang này