1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

40 cặp từ trái nghĩa trong tiếng anh

Chủ đề trong 'Anh (English Club)' bởi pasal, 18/03/2017.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. pasal

    pasal Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    14/01/2017
    Bài viết:
    17
    Đã được thích:
    1
    Hôm nay chúng ta sẽ cùng tiếng anh giao tiếp Pasal hoàn thành phần từ vựng của mình với những từ "Trái nghĩa". Tự mình bỏ túi những từ này, và đừng quên ghi nhớ chúng để sử dụng mỗi ngày nhé! Chúng ta cùng bắt đầu thôi!
    1. Smooth / rough: trơn mượt / xù xì
    2. Soft / hard: mềm cứng
    3. Strong / weak: mạnh / yếu
    4. High / low: cao / thấp
    5. Thick / thin: dày / mỏng
    6. Tight / loose: chật / mỏng
    7. Warm / cool: ấm áp / mát mẻ
    8. Wet / dry: ẩm ướt / khô ráo
    9. Wide / narrow: rộng – hẹp
    10. Young / old: trẻ - già
    http://pasal.edu.vn/public/files/e***or-upload/images/1(6).jpg
    11. Light / dark: ánh sáng / bóng tối
    12. Long / short: lớn / nhỏ (âm thanh)
    13. New / old: mới / cũ
    14. Many / few: nhiều / ít
    15. Loud / soft: lớn / nhỏ
    16. Rich / poor: giàu / nghèo
    17. Right / left: phải / trái
    18. Safe / dangerous: an toàn / nguy hiểm
    19. Single / Married: độc thân / đã kết hôn
    20. Full / empty: đầy / rỗng
    http://pasal.edu.vn/public/files/e***or-upload/images/2(5).jpg

    21. Good / bad: tốt / xấu
    22. Happy / sad: hạnh phúc
    23. Wide / narrow: rộng / hẹp
    24. Heavy / light: nặng / nhẹ
    25. Here / there: đây / đó
    26. Tall / short: cao / thấp
    27. Hot / cold: nóng / lạnh
    28. In / out: trong / ngoài
    29. Inside / outside: bên trong / bên ngoài
    30. Interesting / boring: Thú vị / chán

    http://pasal.edu.vn/public/files/e***or-upload/images/3(2).jpg

    31. Big / small: lớn / nhỏ
    32. Cheap / expensive: rẻ / mắc
    33. Clean / dirty: sạch / dơ
    34. Deep / shalow: sâu / nông
    35. Down / up: lên / xuống
    36. Easy / difficult: dễ / khó
    37. Far / near: xa / gần
    38. Early / late: sớm / muộn
    39. Fast / slow: nhanh / chậm
    40. Fat / skinny: mập / ốm
    http://pasal.edu.vn/public/files/e***or-upload/images/unnamed.jpg

    Hãy tận dụng những từ trái nghĩa này để làm cho câu chuyện của bạn trở nên sinh động và hấp dẫn hơn nhé. Hẹn bạn vào những chủ đề giao tiếp sau nhé!!!
  2. dtvietphap

    dtvietphap Thành viên tích cực

    Tham gia ngày:
    27/03/2014
    Bài viết:
    297
    Đã được thích:
    1
    Rất hứu ích ạ, xin cảm ơn

Chia sẻ trang này