1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

5 tips hữu ích hướng dẫn việc viết CV bằng tiếng anh cho sinh viên mới ra trường

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi trungvn1, 08/01/2015.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. trungvn1

    trungvn1 Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    31/12/2014
    Bài viết:
    73
    Đã được thích:
    1
    Hướng dẫn viết một CV bằng tiếng Anh cho sinh viên mới ra trường hoàn chỉnh

    Để có được một bản Curriculum Viate tốt, bạn cần phải học cách viết sao cho hợp lí và hấp dẫn nhưng quan trọng hơn cả là thuyết phục được nhà tuyển dụng. Dưới đây là 5 típ rất hữu ích cho việc viết CV tiếng anh cho sinh viên mới ra trường.

    5 tips hữu ích hướng dẫn việc viết CV bằng tiếng Anh cho sinh viên mới ra trường

    1. Tập trung vào những yếu tố chính. Đủ dài để giới thiệu những nét chính và cũng đủ ngắn để nhà tuyển dụng có thể đọc lướt trong một phút. 2 trang A4 là vừa vặn.
    2. Rõ ràng và xúc tích. Viết những câu ngắn.
    3. Chắc chắn rằng CV bản thân phù hợp với yêu cầu nhà tuyển dụng. Nêu ra những điểm mạnh để nhà tuyển dụng tin rằng đây là người mà họ nên chọn.
    4. Chú ý khâu trình bày. Mọi điều bạn viết cần được trình bày khoa học, hợp lý và dễ nhìn.
    5. Kiểm tra lại CV sau khi viết. Soát các lỗi chính tả và văn phạm.
    [​IMG]



    Hướng dẫn viết CV bằng tiếng Anh cho sinh viên mới ra trường

    Và sau đây là một mẫu CV bằng tiếng Anh chuẩn để điền vào nhé:

    Personal information (Thông tin cá nhân) :

    - Replace with First name(s) Surname(s). (Điền Tên-Họ ứng viên)

    - Replace with house number, street name, city, country. (Điền địa chỉ nhà/thành phố/tên nước)

    - Replace with telephone/ mobile number. Your e-mail address. Your gender and date of birth.

    (Điền số điện thoại/ Địa chỉ e-mail/ Giới tính và năm sinh)

    - Insert picture only if required. (Thêm ảnh cá nhân nếu được yêu cầu)

    —————————————————————————————————————–

    - Job applied for. (Công việc muốn ứng tuyển)

    - Position. (Vị trí mong muốn)

    —————————————————————————————————————-

    Work experience. (Kinh nghiệm làm việc)

    - Replace with date (from – to). ( Thời gian làm việc- ghi rõ ngày tháng)

    For example: December 2010 – present : Customer Service Representative

    June 2007 – July 2010 : Receptionist

    Education and training. (Học vấn và đào tạo)

    - Replace with date(from – to). (Thời gian học – ghi rõ ngày tháng)

    For example: September 2004 – June 2007: HaNoi University

    Major : Business English/Commercial English


    Personal skills. (Kĩ năng cá nhân):

    - Mother tongue(s). (Tiếng mẹ đẻ)

    - Other language(s). (Ngôn ngữ khác)

    - Communication skills. (Kĩ năng giao tiếp)

    - Managerial skills. (Kĩ năng quản lý)

    - Job-related skills. (Những kĩ năng liên quan đến công việc muốn ứng tuyển)

    - Computer skills. (Kĩ năng sử dụng máy tính)

    - Other skills. (Những kĩ năng khác)

    ——————————————————————————————————————————-

    Ad***ional information.(Những thông tin thêm):

    - Publications. (Bạn đã từng xuất bản sách/báo cáo/tài liệu nào chưa? )

    - Projects. (Bạn đã từng thực hiện dự án nào chưa? )

    - Honours and awards. (Bạn đã từng dành được danh hiệu hay phần thưởng nào chưa? )

    - Memberships. (Bạn có phải thành viên của hội nào không? )

    ———————————————————————————————————————————

    Annexes.(Phụ lục):

    Đây là nơi để đính kèm một danh sách những tài liệu có liên quan : Bằng cấp, chứng chỉ, tài liệu, bằng khen hay thư giới thiệu.

    Sau khi điền, mẫu CV bằng tiếng Anh sẽ có dạng như hình dưới đây:

    [​IMG]



    CV bằng tiếng Anh cho sinh viên mới ra trường
    Trên đây là một mẫu CV bằng tiếng Anh cho sinh viên mới ra trường, tuy đơn giản nhưng đầy đủ những mục cần có. Hãy tìm hiểu thêm những mẹo giúp học tiếng anh giao tiếp nơi công sở nhé. Nó sẽ giúp ích cho các bạn rất nhiều khi đi làm, đặc biệt là với những môi trường thường xuyên sử dụng tiếng anh như các công ty đa quốc gia.

Chia sẻ trang này