1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

50 trạng từ thường “góp mặt” trong các đề thi JLPT

Chủ đề trong 'Gia sư - luyện thi' bởi cosypham, 19/02/2019.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. cosypham

    cosypham Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    31/07/2015
    Bài viết:
    67
    Đã được thích:
    0


    Chia sẻ các bạn 50 trạng từ tiếng Nhật thường xuất hiện trong đề thi JLPT. Khi sử dụng những trạng từ tronggiao tiếp tiếng Nhật sẽ giúp cho câu văn chính xác và phong phú hơn trong nhiều ngữ cảnh.


    Trạng từ thường được sử dụng hàng ngày

    1) ぴったり, ぴたり – Pittari, pitari: Vừa vặn, vừa khít (quần áo)

    2) やはり、やっぱり – Yahari, Yappari: Quả đúng (như mình nghĩ) – Cuối cùng thì cũng vẫn là – Rốt cục thì

    3) うっかり – Ukkari: Lơ đễnh, xao nhãng

    4) がっかり –Gakkari: Thất vọng

    5) ぎっしり – Gisshiki: Chật kín, sin sít

    6) ぐっすり – gussuri: (Ngủ) say tít, (ngủ) thiếp đi

    7) こっそり – kossori: Nhẹ nhàng (để ko gây tiếng động) – Len lén (để ko ai nhìn thấy)

    8) さっぱり –sappari: Trong trẻo, sảng khoái (rửa mặt xong) – Nhẹ, nhạt (món ăn)

    9) ぐったり – futtari: Mệt nhoài, mệt phờ người

    10) しっかり – shikkari: Chắc chắn, vững chắc

    11) すっきり – sukkiri: Cô đọng, súc tích (văn chương) – Tỉnh táo, sảng khoái (ngủ dậy ) – Đầy đủ, hoàn toàn (十分)

    12) そっくり – sokkuri: Giống y hệt ,giống như đúc – tất cả, hoàn toàn (全部)

    13) にっこり – nikkori: Nhoẻn miệng cười

    14) のんびり – nonbiri: Thong thả, thảnh thơi không lo nghĩ, ung dung

    15) はっきり – hakkiri: Rõ ràng, minh bạch – mạch lạc, lưu loát (trả lời)

    16) ばったり – battari: Đột nhiên, bất thình lình (突然) – Tình cờ, ngẫu nhiên (偶然) – Tiếng kêu đột ngột phát ra

    17) ぼんやり – bonyari: Mờ nhạt, mờ ảo (cảnh sắc) – Lờ đờ, vô hồn ( trạng thái)

    18) びっくり – bikkuri: Ngạc nhiên

    19) ゆっくり – yukkuri: Thong thả, chậm rãi

    20) めっきり – mekkuri: Đột ngột (thay đổi)

    21) たっぷり – tappuri: Thừa thãi, dư thừa, đầy tràn (thời gian, đồ ăn)

    22) おもいきり, おもいっきり – omoikiri , omoikkiri: Từ bỏ, chán nản, nản lòng – Đủ ,đầy đủ (十分)

    23) ずらっと・ずらり – zuratto , zurau: dài tăm tắp, dài dằng dặc

    24) ずっしり – zusshiri: Nặng nề, trĩu nặng

    25) こってり – kotteri: Đậm, đậm đà (vị)

    26) あっさり – assari: (Vị) nhạt, thanh tao – sáng sủa – đơn giản, dễ dàng, một cách nhẹ nhàng

    27) しょっちゅう – shocchuu: Hay, thường xuyên, luôn「常に、よく」

    28) ぼんやり –bonyari: cảnh sắc mờ nhạt, lờ mờ – đờ đẫn, thờ thẫn

    29) ぼけっと – boketto: Thừ người ra, đờ đẫn, mơ màng「ぼけっと

    30) ぼっと: ぼさっと」

    31) ぼっと – botto: Thừ người ra, đơ đơ

    32) ぼさっと – bosatto: Thừ người ra, không suy nghĩ – thảnh thơi, không ưu tư

    33) ゆとり –yutori: thừa thãi, dư dật

    34) ゆったり – yuttari: (Quần áo) rộng rãi thoải mái – cảm giác thoải mái, dễ chịu

    35) きっぱり –kippari: Dứt khoát, dứt điểm

    36) がっくり – gakkari: buông xuôi, buông thả – gục xuống, trùng xuống, suy sụp

    37) びっしょり – bisshori: Ướt đầm đìa, ướt sũng

    38) がっしり – gasshiri: Cường tráng, to lớn, mạnh khỏa, vững vàng

    39) がっちり – gacchiri: Chặt chẽ, vững vàng, chắc chắn

    40) きっかり– kikkari: Đúng, chính xác

    41) きっちり – kicchiri: Vừa khít, vừa đúng, khít khao

    42) くっきり – kukkiri: Rõ ràng, nổi bật

    43) げっそり – gessori: Gầy xọp đi, gầy nhom, ốm nhom

    44) じっくり – shikkuri: Từ từ, bình tĩnh, thoải mái

    45) てっきり – tekkiri: Chắc chắn, nhất định sẽ, đúng như

    47)まるっきり- marukkiri: Hoàn toàn, tất tần tật

    46) うんざり – unzari: Chán ngấy, tẻ nhạt, chán ngắt

    47) すんなり – sunnari: Mảnh khảnh, mảnh dẻ, lèo khèo

    48) 何より – naniyori: Hơn tất cả mọi thứ


    Hi vọng với phần chia sẻ này sẽ giúp các bạn luyện thi JLPT tiếng Nhật thật tốt để đạt kết quả cao trong các kỳ thi năng lực tiếng Nhật.

Chia sẻ trang này