1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

50 từ vựng tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin

Chủ đề trong 'Anh (English Club)' bởi Dao_Cham, 04/04/2018.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. Dao_Cham

    Dao_Cham Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    17/08/2017
    Bài viết:
    45
    Đã được thích:
    0
    Bạn yêu thích học tiếng anh nhưng chưa biết bắt đầu từ đâu? Bạn muốn học tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin nhưng chưa tìm được cách phù hợp? Bạn hãy thử xem ngay mẹo học tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin nhanh nhất hoặc tìm gia sư tiếng anh giao tiếp tại nhà cho nhà đầu tư chuyên nghiệp, bạn có thể sẽ tìm ra hướng đi mới cho mình đấy. Ngoài ra, bạn hãy xem thêm từ vựng tiếng anh lập trình sau đây:

    1. Accumulator: Tổng

    2. Ad***ion: Phép cộng

    3. Address: Địa chỉ

    4. Appropriate: Thích hợp

    5. Arithmetic: Số học

    6. Broad classification: Phân loại tổng quát

    7. Cluster controller (n) Bộ điều khiển trùm

    8. Cataloging: Công tác biên mục. Nếu làm trong các tổ chức phi lợi nhuận thì gọi là cataloging

    9. Capability: Khả năng

    10. Circuit: Mạch

    11. Data: Dữ liệu

    12. Decision: Quyết định

    13. Demagnetize: Khử từ hóa

    14. Device: Thiết bị

    15. Disk: Đĩa

    16. Equal: Bằng

    17. Exponentiation: Lũy thừa, hàm mũ

    18. External: Ngoài, bên ngoài

    19. Feature: Thuộc tính

    20. Firmware: Phần mềm được cứng hóa

    21. Function: Hàm, chức năng

    22. Fundamental: Cơ bản

    23. Greater: Lớn hơn

    24. Memory: Bộ nhớ

    25. Microcomputer: Máy vi tính

    26. Microprocessor: Bộ vi xử lý

    27. Minicomputer: Máy tính mini

    28. Multiplication: Phép nhân

    29. Numeric: Số học, thuộc về số học

    30. Operation: Thao tác

    31. Hardware: Phần cứng/ software: phần mềm

    32. Handle: Giải quyết, xử lý

    33. Input: Vào, nhập vào

    34. Instruction: Chỉ dẫn

    35. Internal: Trong, bên trong

    36. Intricate: Phức tạp

    37. Output: Ra, đưa ra

    38. Perform: Tiến hành, thi hành

    39. Port: Cổng

    40. Process: Xử lý

    41. Packet: Gói dữ liệu

    42. Pulse: Xung

    43. Remote Access: Truy cập từ xa qua mạng

    44. Signal: Tín hiệu

    45. Solution: Giải pháp, lời giải

    46. Store: Lưu trữ

    47. Storage: lưu trữ

    48. Subtraction: Phép trừ

    49. Source Code: Mã nguồn (của của file hay một chương trình nào đó)

    50. Switch: Chuyển

    51. Tape: Ghi băng, băng

    52. Terminal: Máy trạm

    53. Text (n) Văn bản chỉ bao gồm ký tự

    54. Transmit: Truyền

    55. Union catalog: Mục lục liên hợp.

    Các từ vựng tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin vô cùng quan trọng đối với người làm trong lĩnh vực này, đặc biệt là kỹ sư lập trình. Các từ vựng trên thường xuyên được sử dụng trong các tài liệu, giáo trình, video hướng dẫn của các chuyên gia đầu ngành lĩnh vực công nghệ thông tin trên toàn thế giới. Vì vậy, bạn hãy ghi nhớ và áp dụng thường xuyên trong công việc nhé!
  2. leminh608

    leminh608 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    01/03/2018
    Bài viết:
    13
    Đã được thích:
    1
    Chia sẻ rất hữu ích, tks bạn.
    Dao_Cham thích bài này.

Chia sẻ trang này