1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

55 cấu trúc V-ing trong tiếng anh giao tiếp bạn nên học

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi annthanh, 01/03/2016.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. annthanh

    annthanh Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    21/09/2015
    Bài viết:
    74
    Đã được thích:
    0
    55 cấu trúc V-ing trong tiếng anh giao tiếp
    1. ADMIT DOING SOMETHING: chấp nhận đã làm gì

    2. AVOID DOING SOMETHING: tránh làm gì

    3. DELAY DOING SOMETHING: trì hoãn làm gì

    4. DENY DOING SOMETHING: phủ nhận làm gì

    5. ENJOY DOING SOMETHING: thích làm gì

    6. FINISH DOING SOMETHING: hoàn thành làm gì

    7. KEEP DOING SOMETHING: tiếp tục, duy trì làm gì

    8. MIND DOING SOMETHING: bận tâm làm gì

    9. SUGGEST DOING SOMETHING: gợi ý làm gì

    10. LIKE DOING SOMETHING: thích làm gì

    11. HATE DOING SOMETHING: ghét làm gì

    12. LOVE DOING SOMETHING: thích làm gì

    13. CAN’T BEAR DOING SOMETHING: không thể chịu được làm gì

    14. CAN’T STAND DOING SOMETHING : không thể chịu được làm gì

    15. CAN’T HELP DOING SOMETHING : không thể tránh được làm gì

    16. LOOK FORWARD DOING SOMETHING: trông mong làm gì

    17. ACCUSE SOMEBODY OF DOING SOMETHING: buộc tội ai làm gì

    18. INSIST SOMEBODY ON DOING SOMETHING: nài nỉ ai làm gì

    19. REMIND SOMEBODY OF DOING SOMETHING: gợi nhớ làm gì

    20. BE AFRAID OF DOING SOMETHING: sợ làm gì

    21. BE AMAZED AT DOING SOMETHING: ngạc nhiên làm gì

    22. BE ANGRY ABOU/ OF DOING SOMETHING : giận/ bực mình làm gì

    23. BE GOOD/ BAD AT DOING SOMETHING: giỏi/ kém làm gì

    24. BE BORED WITH DOING SOMETHING: buồn chán làm gì

    25. BE DEPENENT ON DOING SOMETHING: phụ thuộc

    26. THINK OF DOING SOMETHING: nhớ về cái gì đó

    27. THANK OF DOING SOMETHING: nhờ vào cái gì, vào ai gì đó

    28. THANK TO DOING SOMETHING: cảm ơn ai vì đã làm gì

    29. APOLOZISE FOR DOING SOMETHING: xin lỗi ai vì cái gì đó

    30. COMFRESS TO DOING SOMETHING: thú nhận làm gì

    31. COMGRATULATE SOMEBODY ON DOING SOMETHING: chúc mừng ai vì điều gì đó

    32. BE FROND OF DOING SOMETHING: thích làm gì

    33. BE GRATEFUL TO SOMEBODY FOR DOING SOMETHING: biết ơn ai vì đã làm gì

    34. BE USED TO DOING SOMETHING: đã quen làm gì

    35. WARN SOMEBODY ABOUT DOING SOMETHING: cảnh báo ai việc gì hoặc làm gì

    36. WARN SOMEBODY AGAINST DOING SOMETHING: cảnh báo ai không được làm gì

    37. DREAM OF DOING SOMETHING: giấc mơ về việc gì, về ai,về làm

    38. PREVENT FROM DOING SOMETHING: ngăn cản làm gì

    39. ALLOW DOING SOMETHING: cho phép làm gì

    40. CONSIDER DOING SOMETHING: xem xét đến khả năng làm gì

    41. DISKILE DOING SOMETHING: không thích làm gì

    42. DREAD DOING SOMETHING: sợ phải làm gì

    43. ENDURE DOING SOMETHING: chịu đựng phải làm gì

    44. GIVE UP = QUIT DOING SOMETHING: từ bỏ làm gì đó

    45. GO ON DOING SOMETHING: tiếp tục làm gì đó

    46. IMAGINE DOING SOMETHING: tưởng tượng làm gì

    47. INVOVLE DOING SOMETHING: đòi hỏi phải làm gì đó

    48. MISS DOING SOMETHING: suýt đã làm gì

    49. POSTPONE DOING SOMETHING: trì hoãn làm gì

    50. REMEMBER DOING SOMETHING: nhớ đã làm gì

    51. PRACTICE DOING SOMETHING: thực tập, thực hành làm gì

    52. RESENT DOING SOMETHING: ghét làm gì đó

    53. RISK DOING SOMETHING: có nguy cơ bị làm gì đó

    54. SPEND TIME DOING SOMETHING: bỏ (thời gian) làm gì đó

    55. BEGIN DOING SOMETHING: bắt đầu làm gì đó
    Xem thêm: Mách bạn bí kíp luyện nghe tiếng anh hiệu quả
    5 quy tắc học tiếng anh bạn nên biết

Chia sẻ trang này