1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

600 từ vựng tiếng Nhật N5 (Phần 1)

Chủ đề trong 'Nhật (Japan Club)' bởi thaonguyen1611, 10/06/2016.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. thaonguyen1611

    thaonguyen1611 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    18/02/2016
    Bài viết:
    24
    Đã được thích:
    0
    Để đạt được trình độ N5 các bạn phải học ít nhất 600 từ vựng tiếng Nhật N5 căn bản. Hôm nay, Nhật ngữ Kosei sẽ tổng kết giúp các bạn những từ vựng tiếng Nhật N5 cần thiết để có thể vượt qua kỳ thi JLPT sắp tới.
    1. 青い あおい xanh
    2. 赤い あかい đỏ
    3. 明い あかるい Sáng ,tươi
    4. あき Mùa thu
    5. 開く あく Mở, há
    6. 開ける あける Mở
    7. 上げる あげる Biếu, tặng, giành được…
    8. あさ Buổi sáng
    9. 朝御飯 あさごはん Bữa sáng
    10. あさって Ngày mốt
    11. あし Chân
    12. 明日 あした Ngày mai
    13. あそこ Chổ đó
    14. 遊ぶ あそぶ Chơi
    15. 暖かい あたたかい Ấm áp
    16. あたま Cái đầu
    17. 新しい あたらしい Mới
    18. あちら Chỗ đó, ở đó
    19. 暑い あつい Nóng
    20. 厚い あつい Dày
    21. あっち Ở đó
    22. あと Sau đó
    23. あなた Bạn
    24. あに Anh trai
    25. あね Chị gái
    26. あの ..
    27. アパート Căn hộ
    28. 浴びるあびる Tắm
    29. 危ない あぶない Nguy hiểm
    30. 甘い あまい Ngọt
    31. あまり ない Không nhiều
    32. あめ Mưa
    33. あめ Kẹo, kẹo ngậm
    34. 洗う あらう Rửa
    35. ある Có ,được
    36. 歩く あるく Đi bộ
    37. あれ Cái kia
    38. いい/よい Tốt
    39. いいえ không
    40. 言う いう Nói
    41. いえ Nhà ở
    42. いかが Như thế nào
    43. 行く いく Đi
    44. いくつ Bao nhiêu tuổi
    45. いくら Bao nhiêu tiền
    46. 医者 いしゃ Bác sĩ
    47. いす Cái ghế
    48. 忙しい いそがしい Bận rộn
    49. 痛い いたい Đau
    50. いち Số 1
    51. 一日 いちにち Một ngày
    52. いちばん Nhất
    53. いつ Khi nào
    54. 五日 いつか Ngày 5
    55. 五つ いつつ 5 cái
    56. いつも Luôn luôn,lúc nào cũng
    57. いぬ Con chó
    58. いま Bây giờ
    59. 意味 いみ Ý nghĩa
    60. いもうと Em gái
    61. いや Khó chịu, ghét
    62. 入口 いりぐち Lối vào
    63. 居る いる Có ,ở,được
    64. 要る いる Cần
    65. 入れる いれる Đặt vào
    66. いろ Màu sắc
    67. いろいろ Nhiều
    68. うえ Bên trên
    69. 後ろ うしろ Phía sau
    70. 薄い うすい Mỏng ,nhạt
    71. うた Bài hát
    72. 歌う うたう Hát
    73. 生まれる うまれる Được sinh ra
    74. うみ Biển
    75. 売る うる Bán
    76. 煩い うるさい Ồn ào
    77. 上着 うわぎ Áo khoác
    78. Bức tranh
    79. 映画 えいが Phim
    80. 映画館 えいがかん Rạp chiếu phim
    81. 英語 えいご Tiếng anh
    82. ええ Vâng
    83. えき Nhà ga
    84. エレベーター Thang máy
    85. 鉛筆 えんぴつ Bút chì
    86. 美味しい おいしいNgon
    87. 多い おおい Nhiều
    88. 大きい おおきい To,lớn
    89. 大きな おおきな To ,lớn
    90. 大勢 おおぜい Nhiều người
    91. お母さん おかあさん Mẹ
    92. お菓子 おかし Kẹo
    93. お金 おかね Tiền
    94. 起きる おきる Thức dậy
    95. 置く おく Đặt ,để
    96. 奥さん おくさん Vợ
    97. お酒 おさけ Rượu
    98. お皿 おさら Chén dĩa
    99. 教える おしえる Giảng dạy
    100. 伯父/叔父 おじさん Chú
    Trên đây là 100 từ vựng ngữ pháp N5 cơ bản đầu tiên nhé.

    Xem thêm các bài học khác tại đây

    —————————————–

    TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI

    Đăng kí tư vấn và trải nghiệm khóa học tại link: https://goo.gl/agSFfm
    Cơ sở 1: Số 11 Nguyễn Viết Xuân, Thanh Xuân, Hà Nội
    Cơ sở 2: Số 3 – Ngõ 6, Phố Đặng Thùy Trâm, Đường Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội

    Facebook/Nhatngukosei
    Email: nhatngukosei@gmail.com
    Hotline: 0966 026 133 – 046 6868 36
  2. thaonguyen1611

    thaonguyen1611 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    18/02/2016
    Bài viết:
    24
    Đã được thích:
    0
    Chào bạn, để năng cao khả năng nghe thì bạn phải luyện tập nghe nhiều, bạn có thể nghe các file nghe hoặc đơn giản là bạn nghe bài hát và nghe tin tức thời sự bằng tiếng Nhật thường xuyên. Để học bất kỳ ngôn ngữ nào thì cũng cần khổ luyện và chăm chỉ bạn ạ.
    Chúc bạn thành công!

Chia sẻ trang này