1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

9 TỪ VỰNG ACADEMIC VỀ LIKE/ DISLIKE

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi chidapung, 27/08/2014.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. chidapung

    chidapung Thành viên tích cực

    Tham gia ngày:
    11/08/2014
    Bài viết:
    325
    Đã được thích:
    1
    9 TỪ VỰNG ACADEMIC VỀ LIKE/ DISLIKE


    Cùng luyện thi IELTS với trung tâm anh ngữ RES nhé!



    Đăng kí tư vấn qua điện thoại để hướng dẫn phương pháp học hiệu quả - sử


    dụng tài liệu - giải đáp thắc mắc – nâng cao trình độ Tiếng Anh


    http://res.vn/tin-tuc/tu-van-giai-dap-thac-mac-qua-dien-thoai.html



    1. loathe somebody/something/doing something (v) to dislike somebody/something very much: ghét, ghê tởm, không ưa

    Ex: I loathe the smell of fried fish. Tôi ghét cái mùi cá rán.

    They loathe each other. Chúng không ưa nhau.


    2. yearn for something/somebody = long for something = pine for something (v) to want something very much, especially when it is very difficult to get: mong mỏi, khao khát cái gì

    Ex: The people yearned for peace. Mọi người đều mong mỏi hòa bình.

    Lucy had always longed for her brother. Lucy đã luôn mong mỏi gặp lại anh trai cô ta.


    3. passionate about something (a) having or showing strong feelings of enthusiasm for something or belief in something: đam mê, say mê

    Ex: Many young people are passionate about hip-hop. Rất nhiều bạn trẻ say mê thể loại hip-hop.


    4. fond of someone/doing sth (a) feeling affection: thích, thương mến

    Ex: I've always been very fond of your mother. Tôi luôn luôn thương mến mẹ bạn.


    5. captivate (often passive) (v) to keep somebody's attention by being interesting, attractive, etc.: lôi cuốn, cuốn hút

    Ex: The children were captivated by her stories. Các mẫu truyện của cô ta luôn cuốn hút những đúa trẻ nhỏ.


    6. fancy something/doing something (v) to want something or want to do something: thích, hào hứng, muốn

    Ex: I fancied a change of scene. Tôi muốn đổi không khí một chút.

    Do you fancy going out this evening? Em có muốn đi chơi tối nay không?


    7. keen on doing something (a) wanting to do something or wanting something to happen very much: ham thích, say mê

    Ex: I wasn't too keen on going to the party. Tôi không thích đi dự tiệc chút nào.


    8. look forward to something (v) to be thinking with pleasure about something that is going to happen (because you expect to enjoy it): mong mỏi, chờ mong

    Ex: I'm looking forward to the weekend. Tôi đang mong chờ mau đến cuối tuần.


    9. dread something/doing something (v) to be very afraid of something; to fear that something bad is going to happen: sợ, kinh sợ

    Ex: This was the moment he had been dreading. Đó là khoảng khắc mà tôi thật sự đã rất sợ hãi.

    I dread being sick. Tôi sợ bị bệnh vô cùng.


    BẠN CÒN CHẦN CHỪ GÌ NỮA MÀ KHÔNG CLICK VÀO LINK ĐĂNG KÝ DƯỚI ĐÂY NHỈ?


    Đăng kí tư vấn qua điện thoại để hướng dẫn phương pháp học hiệu quả - sử


    dụng tài liệu - giải đáp thắc mắc – nâng cao trình độ Tiếng Anh


    http://res.vn/tin-tuc/tu-van-giai-dap-thac-mac-qua-dien-thoai.html



    Nếu các bạn có thắc mắc gì về khóa học thì đừng ngần ngại gọi đến số Hotline của RES nhé : 0979043610 - 0906050084



    RES ( Reliable English School )


    RES là trung tâm ngoại ngữ hàng đầu về luyện thi IELTS, TOEIC, Tiếng Anh giao tiếp chất lượng, hiện có cơ sở tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh với đội ngũ giáo viên bản xứ (Anh, Úc, Mỹ, Canada) nhiều kinh nghiệm, chuyên môn cao. Dù chỉ mới thành lập từ tháng 05/2008 nhưng RES đã nhanh chóng đạt được vị trí số 1 về luyện thi IELTS tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh nhờ vào chất lượng giáo viên nước ngoài suất sắc quen thuộc với sinh viên nhiều trường ĐH Ngoại Thương, Quốc Gia, Kinh tế, Ngân cùng đội ngũ tư vấn, nhân viên tận tâm và chuyên nghiệp. Thành tích nổi bật của RES là đã có 10 học viên đạt 8.5 IELTS, hơn 100 học viên đạt 8.0 IELTS và hàng nghìn học viên đạt 7.5. 4 bạn đạt điểm tuyệt đối 990 Toeic và hơn 500 bạn đạt trên 900 Toeic.


    Thông tin liên hệ


    Hà Nội:



    Số 193C3 Bà Triệu, Q. Hai Bà Trưng - Tel: 04.3623 1575


    Số 71 Chùa Láng, Q. Đống Đa - Tel: 04.3259 5447



    TP. Hồ Chí Minh:



    Số 197 Nguyễn Văn Thủ, Phường ĐaKao, Quận 1, TP.HCM - Tel: 08.3603 1143


    Số 368 Cao Thắng, Quận 10, TP.HCM - Tel: 08.3610 0687


    Website: www.res.vn - Email: res.edu.co@gmail.com - Hotline: 097 9043 610 - 090 6050 084


    Yahoo chat : academyielts ; hanoi_res ; hochiminh_res



    Các bài liên quan


    Kinh nghiệm Luyện Thi IELTS


    Đề thi IELTS + Đáp Án


    Tư vấn giải đáp thắc mắc qua điện thoại hỗ trợ nâng cao trình độ Tiếng Anh


    Các giáo viên bản ngữ luyện thi IELTS nổi Tiếng ở Hà Nội và Thành Phố HCM



    Các khóa học giúp bạn tăng điểm IELTS nhanh nhất

Chia sẻ trang này