1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

95 bài GRAMMATICA ITALIA DI BELLA_DA_MORIRE

Chủ đề trong 'Italy' bởi Bella_Da_Morire, 03/01/2005.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. Bella_Da_Morire

    Bella_Da_Morire Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    31/12/2004
    Bài viết:
    140
    Đã được thích:
    0
    95 bài GRAMMATICA ITALIA DI BELLA_DA_MORIRE

    ĐÂY LÀ PHẦN MỤC LỤC MÌNH GIỚI THIỆU TÊN 95 BÀI GRAMMA ITALIA
    TÙNG BÀI SẼ ĐƯỢC CẬP NHẬT TỪNG NGÀY, BẢO ĐẢM SAU 3 THÁNG NGỮ PHÁP ĐỐI VỚI CÁC BẠN SẼ ĐƠN GIẢN NHƯ ĐẬP RUỒI MUỖI VẬY !!!!!
    TỪ TỪ RÙI MÌNH SẼ DỊCH HẾT NGHĨA CÁC TỰA ĐỀ, AI RẢNH GIÚP MÌNH VỚI NHÁ !!!!!
    SOMMARIO​
    1. Động từ Avere - IL VERBO ?~AVERE?T
    2. Động từ Essere - IL VERBO ?~ESSERE?T
    3. Thể phủ định - LA NEGAZIONE
    4. Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ - I PRONOMI PERSONALI SOGGETTO
    5. Chia giới từ - LE PREPOSIZIONI ARTICOLATE
    6. Đại từ nhân xưng làm tân ngữ không nhấn mạnh - I PRONOMI PERSONALI COMPLEMENTO NELLA FORMA ATONA -
    7. There is, there are - C?TE?T, CI SONO
    8. Cách chia ở hiện tại của những động từ tận cùng bằng ?~-are?T - PRESENTE INDICATIVO DEI VERBI IN ?~-ARE?T ?"
    9. Tính từ sở hữu - GLI AGGETTIVI POSSESSIVI
    10. Cách chia ở hiện tại của những động từ tận cùng bằng ?~-ere?T- PRESENTE INDICATIVO DEI VERBI IN ?~-ERE?T
    11. Từ hạn định - L?TAGGETTIVO QUALIFICATIVO
    12. Câu mệnh lệnh - L?TIMPERATIVO
    13. Đại từ nhân xưng theo nhóm - FORME PRONOMINALI COMPOSTE
    14. Cách chia ở hiện tại của những động từ tận cùng bằng ?~-ire?T - PRESENTE INDICATIVO DEI VEBRI IN ?~-IRE?T
    15. Phân từ quá khứ và động tính từ - PARTICIPO PASSATO ED AGGETTIVO VERBALE
    16. Quá khứ hoàn thành của ?~Essere?T và ?~Avere?T - L?TIMPERFETTO DI ?~ESSERE?T E ?~AVERE?T
    17. Đại từ chỉ định - I PRONOMI DIMOSTRATIVI
    18. Sự hòa hợp của quá khứ phân từ - ACCORDO DEL PARTICIPIO PASSATO
    19. Cách chia ở hiện tại của những động từ tận cùng bằng "-ire" với hậu tố "-isc" - PRESENTE INDICATIVO DEI VERBI IN ?~-IRE?T COL SUFFISSO IN "ISC"
    20. Trạng từ và giới từ chỉ nơi chốn - GLI AVVERBI E LE PREPOSIZIONI DI LUOGO
    21. Động từ "Stare" - IL VERBO "STARE"
    22. Động danh từ - IL GERUNDIO
    23. IL PARTICIPO PRESENTE
    24. ***TONGAMENTO DEI VERBI IN ?~-ERE?T ED IN ?~-IRE?T
    25. CONIUGAZIONE: ALTERNANZA DI SUONI DURI E DI SUONI DOLCI
    26. GLI AVVERBI E GLI AGGETTIVI DI QUANTITA?T
    27. IL PARTITIVO
    28. PRONIMI INDEFINITICHE ESPRIMINO LA QUANTITA?T
    29. ALCUNI USI DELLA PREPOSIZIONE ?~ PER?T
    30. AMARE, PIACERE E VOLERE BENE
    31. CONIUGAZIONE ED USO DEL VERBO ?~VENIRE?T
    32. I NOMI INVARIABILI
    33. IL FUTURO
    34. ESPRESSIONI CON ?~STARE?T
    35. NE?T...NE?T
    36. CONIUGAZIONE DI ?~ FARE?T
    37. IL FUTURO DEL VERBI IN ?~-ARE?T, ?~-ERE?T ED?T-IRE?T
    38. VERBI SERVILI
    39. IL SUPERLATIVO RELATIVO
    40. CHE
    41. IL CONDIZIONALE DI ?~AVERE?T ED ?~ESSERE?T
    42. AVERE BISOGNO
    43. GLI AGGETTIVI INDICANTI UN COLORE
    44. VERBI PRONOMINALI
    45. IL VERBO ?~USCIRE?T
    46. LA CONGIUNZIONE ?~SE?T
    47. IL VERBO ?~SENTIRE?T
    48. L?TIMPERFETTO DEI VERBI IN ?~-ARE?T, ?T-ERE?T ED ?~-IRE?T
    49. LA PREPOSIZIONE ?~IN?T
    50. LA PRONOME ?~CHI?T
    51. I SUFFISSI ?~-ABILE?T, ?~-IBILE?T E ?~-EVOLE?T
    52. LA FORME IMPERSONALE
    53. LE PREPOSIZIONI ?~FRA?T E ?~TRA?T
    54. PIU?T
    55. LA CONGIUNZIONE ?~MENTRE?T
    56. GLI AGGETTIVI IMPIEGATI COME AVVERBI
    57. DIVERSE FUNZIONI DI ?~NE?T
    58. CI E VI
    59. FA, PRIME E DA
    60. NESSUNO
    61. STESSO
    62. GLI AVVERBI DI LUOGO ?~Là?T E ?~Quà?T/?TQUI?T
    63. IL VERBO ?~FARE?T
    64. IL COMPARATIVO DI UGUA GLIANZA
    65. LA PAROLA ?~CERTO?T
    66. PER ESPRIMERE L?TALTERNATIVA
    67. LA PREPOSIZIONE ?~CON?T
    68. USI DEL VERBO ?~POTERE?T
    69. FORME COMPOSTE CON GLI AVVERBI LUOGO
    70. LA PAROLA ?~COME?T
    71. IL COMDIZIONALE PRESENTE DEI VERBI IN ?~-ARE?T, ?~-ERE?T ED ?~-IRE?T
    72. L?TESCLAMAZIONE
    73. CONIUGAZIONE DI ?~DARE?T
    74. GLI AVVERBI DI TEMPO
    75. IL CONGIUNTIVO PRESENTE DI ?~AVERE?T AND ?~ ESSERE?T
    76. IL PARTICIPO PASSATO ASSOLUTO
    77. LE CONGIUNZIONI COORDINANTI AVVEBSATIVE
    78. IL CONGIUNTIVO PRESENTE DEI VERBI IN ?~-ARE?T, ?~-ERE?T ED ?~-IRE?T
    79. COMPARETIVO DI MINORANZA E DI MAGGIORANZA
    80. L?TUSO DEL CONGIUNTIVO
    81. L?TENCLISI PRONOMINALE
    82. AFFINCHE?T
    83. PRIMA/ENTRO
    84. PERCHER?T
    85. CONIUGAZIONE DI ?~DIRE?T
    86. CONTRUZIONE ED USO DEL CONDIZIONALE PASSATO
    87. IL PRONOME RELATIVO ?~CUI?T
    88. COME ESPRIMERE IL SIMPIANTO
    89. LA GUTTURALE SINORA
    90. L?TINFINITO SOSTANTIVATO
    91. IL CONGIUNTIVO IMPERFETTO
    92. IL SUFFISSO ?~UNQUE?T
    93. IL CONGIUNTIVO PIUCCHE PERFETTO
    94. ALLORA
    95. IL SUFFISSO ?~?"ATA?T






    Được Bella_Da_Morire sửa chữa / chuyển vào 21:41 ngày 03/01/2005

    Được Bella_Da_Morire sửa chữa / chuyển vào 04:09 ngày 05/01/2005
  2. Bella_Da_Morire

    Bella_Da_Morire Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    31/12/2004
    Bài viết:
    140
    Đã được thích:
    0
    BÀI 1 :
    ĐỘNG TỪ AVERE
    IL VERBO ?~AVERE?T
    A ?" Cách chia avere ( to have = có )
    Present Indicative ( cách trình bày ở hiện tại )
    (io) ho
    (tu) hai
    (lui, egli, esso) ha
    (lei, ella, essa) ha
    (noi) abbiamo
    (voi) avete
    (loro, essi, esse) hanno
    B ?" Cách sử dụng :
    Avere là một trong 2 động từ được sử dụng trong những thì ghép (compound tenses).
    ?Được dùng kèm với ngoại động từ (active transitive verbs)
    Ex :: Il cane ha mangiato il pollo. ( Con chó đã thịt con gà rùi )
    ? Được dùng kèm với nội động từ (intransitive verbs) khi chúng chỉ một hành động (action).
    Ex :: Il bambino ha dormito molto. ( Cậu nhóc đã ngủ nhiều rùi )
    ?Avere được dùng với cả ngoại động từ lẫn trợ động từ nhưng chỉ khi nào chúng có nghĩa khẳng định.
    Ex: La mamma ha guarito il bambino.
    ?Để kết hợp với những động từ dovere (phải), potere (có thể) và volere (muốn) thành thì ghép, ta sử dụng avere
    Ex: Hai fatto tutto quello che hai potuto. ( Cậu đã làm tất cả những gì cậu có thể .)
    Lưu ý : Khi dovere, potere và volere được theo sau bởi một động từ , chúng chỉ được kết hợp với avere nếu động từ theo sau chúng cũng kết hợp với avere
    Ex: Ho potuto prendere un panino. (Tôi đã có thể lấy được hồ sơ )
    Non sono potuto andare a comprare un panino. (Tôi đã không thể đi mua bánh mì được. )
    *un panino : 1. cuộn, cuốn, súc, ổ
    2. ổ bánh mì
    3. văn kiện hồ sơ.
    4. danh sách.
  3. Bella_Da_Morire

    Bella_Da_Morire Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    31/12/2004
    Bài viết:
    140
    Đã được thích:
    0
    BÀI 2 : ĐỘNG TỪ ?~ ESSERE?T
    IL VERBO ?~ ESSERE?T
    A ?" CÁCH CHIA essere (to be=)
    Cách chia ở hiện tại
    (io) sono
    (tu) sei
    (lui, egli, esso) è
    (lei, ella, essa) è
    (noi) siamo
    (voi) siete
    (loro, essi, esse) sono
    B ?" Cách sử dụng :
    Essere là 1 trong 2 động từ được sử dụng để tạo thành thì ghép
    (compound tenses).
    ?Nó được sử dụng với những ngoại động từ ở dạng bị động..
    Example: Il grano è mangiato dal gallo. (Hạt thóc bị ăn bởi con gà ...... hichic dịch chuối wé)
    Nó được dùng với những nội động từ khi chỉ về một trạng thái.
    Example: La signora è dimagrita. ( Cô gái gầy đi )

    Essere được dùng cả với những nội động từ và những ngoại động từ chỉ khi nào nó mang nghĩa bị động.
    Example: Il bambino è guarito. ( Đứa bé trai được cứu chữa )
    ?Để kết hợp với dovere, potere và volere tạo thành những thì ghép, ta sử dụng essere khi những động từ trên được theo sau bởi động từ cũng kết hợp với essere.
    Example: Sono dovuto partire in anticipo. (Tôi đã phải đi để chuẩn bị trước)
    Ta cũng sử dụng essere với những động từ không ngôi (impersonal verbs)
    (sembrare=có vẻ như, bastare=có đủ, piacere=thích, parere=dường như,xuất hiện...),
    những động từ gợi lên những những hiện tượng thời tiết (meteorological con***ions) (piovere=trời mưa, gelare=đóng băng, nevicare=tuyết rơi),
    một trạng thái (state of being)
    hay sự tiến triển, biến đổi(apparire=xuất hiện, cambiare=thay đổi, aumentare= gia tăng...),
    hành động (fuggire=chạy trốn, salire=leo trèo...)
    hoặc sự trôi qua của thời gian (durare=kéo dài, cominciare=bắt đầu...).
    Example: Mi è sembrato di vederti lunedì sera. ( Có thể gặp lại cậu tối thứ 2. )
    Ieri è piovuto tutto il giorno. (Hôm qua trời mưa cả ngày.)
    Sono fuggiti appena mi hanno visto. ( Chúng nó chuồn liền ngay khi nhìn thấy tao .)
    La partita è iniziata in ritardo. ( Cuộc khởi hành bắt đầu muộn.)
    HIC HIC SAI CHÍNH TẢ CỨ PHẢI SỬA HOÀI !!!!!!
    Được Bella_Da_Morire sửa chữa / chuyển vào 19:40 ngày 03/01/2005
  4. heongoc

    heongoc Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    09/10/2004
    Bài viết:
    1.132
    Đã được thích:
    0
    Hy vọng lần này quý cô sẽ post hết tất cả như mục lục. Mấy "thầuy cô" trước dạy không đến nơi đến chốn rì cả, bỏ bê học sinh.
    May mà mình phải gãy lưỡi năn nỉ mới được "cô giáo" này đồng ý dạy
    Grazie "cô giáo" mới! (mà "cô giáo" nhỏ tuổi hơn học sinh này đấy nhá)
  5. Bella_Da_Morire

    Bella_Da_Morire Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    31/12/2004
    Bài viết:
    140
    Đã được thích:
    0

    BÀI 3 : THỂ PHỦ ĐỊNH
    LA NEGAZIONE
    Để diễn tả một sự phủ định, chỉ cần đặt non trước verb thui.
    Example:
    Stasera non vado al cinema. (Tối nay tao cóc đi xem phim .)

    Perché non prendi l''autobus? (Sao mi không đón xe buýt mà đi ?)
    Non sono in ritardo. (Tớ không đến trễ đâu.)
    Trong câu mệnh lệnh, hình thức phủ định của ngôi thứ 2 được thành lập bởi công thức : non + động từ nguyên mẫu.
    Example:
    Non prendere l''autobus stasera! (Không được đón xe buýt tối nay, NGHE CHƯA !!!!!! )
  6. Bella_Da_Morire

    Bella_Da_Morire Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    31/12/2004
    Bài viết:
    140
    Đã được thích:
    0
    Hey !
    Xạo nào , cô giáo già rùi , không có cháu chắt gì hít trơn á, nên mới rảnh rỗi lên đây kiếm bồ chơi !
    Có ai làm úng cử viên không ???
    Phải mở một topic kiếm bồ mới được !!!!!
  7. Bella_Da_Morire

    Bella_Da_Morire Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    31/12/2004
    Bài viết:
    140
    Đã được thích:
    0
    BÀI 4: ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG LÀM CHỦ NGỮ
    I PRONOMI PERSONALI SOGGETTO
    A ?" Dạng:
    (ngôi thứ nhất số ít) io
    (ngôi thứ 2 số ít) tu(ngôi thứ 3 số ít, giống đực) lui, egli, esso
    (ngôi thứ 3 số ít, giống cái) Lei, ella, essa
    (ngôi thứ nhất số nhiều) noi
    (ngôi thứ 2 số nhiều) voi
    (ngôi thứ 3 số nhiều, giống đực) loro, essi
    (ngôi thứ 3 số nhiều, giống cái) loro, esse
    Ghi chú :Ở ngôi thứ 3 số ít và sốnhiều, có vài dạng khác nhau của đại từ. Thông thường Lui, Lei và loro là những đại từ làm tân ngữ, nhưng chúng cũng thường được sử dụng như những đại từ làm chủ ngữ . Egli, ella, lui, Lei và loro chỉ được sử dụng để chỉ người trong khi đó esso, essa, essi
    và esse cò thể được dùng để chỉ cả người và vật.
    B ?" Cách dùng:
    Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ ít khi được sử dụng. Tuy nhiên ta cũng dùng nó khi:
    ?Nhấn mạnh điều gì đó hoặc làm nổt bật một sự đối lập :
    Example: Loro saranno contenti di andare al mare. (CHÚNG NÓ...sẽ rất khoái đi ra biển.) hic hic...mình dịch củ chuối lắm, có gì Mod sửa giùm nhá !
    Lei parte in vacanza e lui rimane a casa. ( Nàng đi nghỉ mát rồi, còn chàng thì vẫn ở nhà.)
    Dove andate voi ? ( Còn CÁC NGƯƠI thì đi đâu? )
    ? Để tránh sự nhầm lẫm trong trường hợp xác định dạng của động từ.
    Example: Io sono al mare mentre loro sono in montagna. ( Tớ đang ở biển trong khi tụi nó thì ở trên núi.)
    ?Đại từ Lei, được viết hoa, dùng trong cách nói trang trọng , lịch sự.
    Example: Avevo appuntamento con Lei a mezzogiorno. ( Tôi đã có một cuộc hẹn với BÀ vào trưa nay.)
    Ghi chú: Sử dụng Lei không chỉ bao hàm phụ nữ.
    Example: Lei è un uomo coraggioso. ( NGÀI là một con người dũng cảm.)
    Được Bella_Da_Morire sửa chữa / chuyển vào 04:13 ngày 05/01/2005
  8. bactinhlang

    bactinhlang Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    28/01/2004
    Bài viết:
    701
    Đã được thích:
    0
    Cái này hay đấy nhá!
    Topic chưa mở nhưng tôi xin ứng cử trước vậy!
  9. heongoc

    heongoc Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    09/10/2004
    Bài viết:
    1.132
    Đã được thích:
    0
    Cái này em cũng xin phép bác Bạc tình lang. Ứng cử gì chứ ứng cử cái này em ra liền. "Cô giáo" thì "cô giáo" chứ, nhỏ tuổi hơn và lại đang kiếm bồ thì phải nhanh chân
  10. Bella_Da_Morire

    Bella_Da_Morire Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    31/12/2004
    Bài viết:
    140
    Đã được thích:
    0
    "Cô giáo" thuộc tuýp anti-boy,gay,lesbian Chủ nghĩa độc thân muôn năm !!
    Ai cũng chê hết là lý do vì sao vẫn "lủi thủi một mình" thế này. Chỉ tuyển SLAVE LOVER thui !
    Chủ đề ROMEO CHO BELLA BELLISSIMA sẽ được tiến hành như dự định sau khi đã post hết 95 bài GRAMMATICA ITALIANA
    Được Bella_Da_Morire sửa chữa / chuyển vào 11:11 ngày 05/01/2005
    Được Bella_Da_Morire sửa chữa / chuyển vào 07:24 ngày 06/01/2005

Chia sẻ trang này