1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

(^_^) Lớp học Tiếng Anh Mrs. THUY _ ED (^_^)(Tầng 29 ^_^)

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi thuy_ed, 18/01/2009.

Trạng thái chủ đề:
Đã khóa
  1. 2 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 2)
  1. thuy_ed

    thuy_ed Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    03/02/2006
    Bài viết:
    5.059
    Đã được thích:
    0
    (^_^) Lớp học Tiếng Anh Mrs. THUY _ ED (^_^)(Tầng 29 ^_^)

    Để tiện theo dõi, mình đóng sớm tầng 28 của lớp học tiếng Anh Mrs. Thuy _ ed : http://www2.ttvnol.com/forum/f_544/1053748.ttvn
    và mở topic mới tầng 29 (^_^)
    Đầu năm mới, chúc cả nhà sức khoẻ, cuộc sống luôn luôn tươi vui, thành đạt trong công việc và học tập.
    Mọi thông tin chi tiết về lớp học mời các bạn liên hệ với mình qua số điện thoại: 0904112110 hoặc email: thuy_ed@yahoo.com.
    ****
    Điạ chỉ lớp học hiện tại: 12A Nguyễn Công Trứ - Hai Bà Trưng - Hà Nội!


    Sau đây là lịch khai giảng các lớp mới tháng 02/2009:

    LỊCH KHAI GIẢNG CÁC LỚP THÁNG 02/2009



    - LỚP BASIC SKILLS:
    Khai giảng 2 lớp Basic Skills:
    Basic Skills (E28):
    5.30PM thứ 2 và thứ 6
    5.30PM thứ 3 hoặc 5.30PM thứ 4 (Học viên lựa chọn và đăng kí)
    Basic Skills (E29):
    7.30PM thứ 2 và 7.30PM thứ 5
    8AM thứ 7 hoặc 10AM Chủ Nhật (Học viên lựa chọn và đăng kí)

    - LỚP INTER: (E30)
    7.30PM thứ 3 và 7.30PM thứ 6
    10AM thứ 7 hoặc 2.30PM Chủ nhật (Học viên lựa chọn và đăng kí)

    - LỚP IELTS: (E31)
    7.30PM thứ 4 và 8AM Chủ nhật
    5.30PM thứ 5 hoặc 2.30PM thứ 7 (Học viên lựa chọn và đăng kí)

    - CHI TIẾT NỘI DUNG LỚP HỌC: Mời các bạn vui lòng gửi email tới địa chỉ : thuy_ed@yahoo.com.

    - ĐĂNG KÍ HỌC : Mời các bạn gọi điện thoại đến 0904112110 để hẹn mình trước.


    Cảm ơn các bạn đã rất quan tâm, ủng hộ mình trong suốt những năm qua. Vì thế, mình sẽ cố gắng nhiều hơn, nhiều hơn nữa...
  2. thuy_ed

    thuy_ed Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    03/02/2006
    Bài viết:
    5.059
    Đã được thích:
    0
    Mình định mồng 6 Tết âm mới bắt đầu nhận đăng kí học, nhưng vì nhiều bạn muốn đăng kí trước khi về quê ăn Tết nên mình bắt đầu nhận đăng kí học luôn thay vì đợi đến mồng 6. Lớp sẽ chốt danh sách khi đủ người. 1 lần nữa, cảm ơn các bạn đã ghé qua và ủng hộ mình.
    Tại topic tầng 28 : http://www2.ttvnol.com/forum/f_544/1053748.ttvn mình đã post các bài đọc về các chủ đề:
    + Chủ điểm IDIOMS từ trang 11 đến 31
    + Chủ điểm "Talking English in business world" từ trang 38
    + Chủ điểm "Correct your English" từ trang 56
    Để tiện việc theo dõi cho các bạn, mình sẽ post lại chủ điểm "Tiếng Anh trong các ngành dịch vụ" từ trang 1 của topic tầng 29 này. Hy vọng những bài đọc sẽ giúp ích 1 phần nào đó cho các bạn quan tâm trong việc học tiếng Anh.
  3. thuy_ed

    thuy_ed Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    03/02/2006
    Bài viết:
    5.059
    Đã được thích:
    0
    AIRPORT SERVICE DỊCH VỤ TẠI SÂN BAY
    TYPICAL SENTENCES NHỮNG CÂU ĐIỂN HÌNH
    1. Good morning. Anything I can do for you?
    Xin chào. Tôi có thể làm gì giúp ông?
    2. What date and what number of the flight do you want to book?
    Ông muốn đặt trước ngày nào và số chuyến bay nào?
    3. Please wait a moment. Let me have a check.
    Vui lòng chờ giây lát. Để tôi xem lại.
    4. There is a flight from here to Guangzhou every two hours.
    Có 1 chuyến bay từ đây đi Quảng Châu cứ cách 2 tiếng có 1 chuyến.
    5. Flight number 414 departs in the morning.
    Chuyến bay số 414 khởi hành vào buổi sáng.
    6. The air fare is three hundred dollars, please.
    Dạ, giá vé là 300 đôla.
    7. Your passport, please.
    Vui lòng cho xem hộ chiếu của ông.
    8. First class or economy class?
    Vé hạng nhất hay vé hạng thường ạ?
    9. A window seat or an aisle seat?
    Ghế ngồi cạnh cửa sổ hay ghế ngồi cạnh lối đi ạ?
    10. Here is your ticket, sir.
    Thưa ông, vé của ông đây ạ.
    11. Please remember to confirm your flight.
    Xin nhớ xác nhận chuyến bay của ông nhé.
    12. I''m sorry, but everything ''s taken.
    Tôi lấy làm tiếc, đã hết chỗ rồi.
    13. I do wish I could help, but this is a busy season, you know.
    Thật tình tôi rất muốn giúp, nhưng ông biết đấy, đây là mùa đông khách.
    14. But I can give you a reservation on flight number 1235.
    Nhưng tôi có thể đặt trước cho ông trên chuyến bay số 1235.
    15. Do remember to bring your passport with you.
    Hãy nhớ mang theo hộ chiếu của ông nhé.
    16. One - way trip or round trip?
    Chuyến đi 1 lượt hay khứ hồi ạ?
    17. Economy fare for one - way trip from New York to Shanghai is $800.
    Vé hạng thường cho chuyến đi 1 lượt từ New York tới Thượng Hải là 800 đôla.
    18. Please arrive at the airport one hour before departure.
    Xin vui lòng đến sân bay trước giờ khởi hành 1 tiếng.
    19. You are flying economy class. Is that correct?
    Ông sẽ đi vé hạng thường. Đúng không ạ?
    20. Enjoy your flight.
    Chúc ông chuyến bay vui vẻ.
    21. Which do you want - fly coach or first class?
    Ông muốn đi vé hạng nào - vé thường hay vé hạng nhất?
    22. Let me see what''s available ... yes, China Airlines has a flight on March 28th at 7:30 in the evening.
    Để tôi xem có chuyến nào...vâng, hãng hàng không Trung Quốc có 1 chuyến bay vào ngày 28 tháng 3 lúc 7 giờ 30 tối.
    23. You have to be there an hour earlier before departure.
    Ông phải có mặt ở đó sớm hơn 1 tiếng trước giờ khởi hành.
    24. We have several flights from New York to Los Angeles on May 1.
    Chúng tôi có nhiều chuyến bay từ New York tới Los Angeles vào ngày 1 tháng 5.
    25. Have you reserved a seat?
    Ông đã đặt chỗ trước chưa?
    26. What''s your destination, please?
    Thưa, địa điểm đến của ông là đâu ạ?
    27. Your flight is confirmed for EVA Flight 305, departing at two tomorrow afternoon.
    Chuyến bay của ông được xác nhận cho chuyến bay 305 của hãng hàng không EVA, khởi hành lúc 2 giờ chiều mai.
    28. Please be at the airport two hours before departure, sir.
    Thưa ông, xin vui lòng có mặt ở sân bay 2 tiếng trước giờ khởi hành.
    29. May I know your flight number, please?
    Xin vui lòng cho tôi biết số chuyến bay của ông ạ?
    30. What is your name, please?/ May I have your name?
    Thưa, ông tên gì ạ? / Cho phép tôi biết tên của ông ạ?
    31. How do you spell it?
    Ông đánh vần tên đó như thế nào?
    32. We do have some space left in our first - class section. I can change your ticket if you like.
    Chúng tôi còn chỗ ở khoang vé hạng nhất. Tôi có thể đổi vé cho ông nếu ông muốn.
    33. There is a stopover in Seoul where you will change planes.
    Sẽ có quá cảnh ở Seoul và ông sẽ đổi máy bay ở đó.
    34. Each passenger is allowed for a total of 20 kilos on Economy, 30 kilos on Business, and 40 kilos on First class.
    Mỗi hành khách đi vé hạng thường sẽ được phép mang tổng số 20 cân, vé hạng kinh doanh 30 cân, và hạng nhất 40 cân.
    35. Please put your luggage on the scales.
    Xin vui lòng để hành lý của ông lên bàn cân.
    36. I''m sorry, but you have to pay excess baggage charges.
    Tôi lấy làm tiếc, nhưng ông phải trả cước hành lý thặng dư.
    37. Would you pay your 50 dollars airport tax?
    Xin vui lòng cho tôi xem vé và hộ chiếu của ông ạ?
    38. How many pieces of luggage do you want to check in?
    Ông muốn đăng kí gửi bao nhiêu kiện hành lý ạ?
    39. Do you have any carry - on luggage?/ Any hand luggage?
    Ông có hành lý xách tay không?
    40. Do you want smoking or non - smoking?
    Ông muốn khoang được hút thuốc hay khoang không được hút thuốc?
    41. Here are your luggage checks and boarding pass. Your flight will depart from Gate 2.
    Đây là phiếu kiểm tra hành lý và thẻ lên máy bay của ông. Chuyến bay của ông sẽ khởi hành ở cổng số 2.
    (To be continued)
  4. thuy_ed

    thuy_ed Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    03/02/2006
    Bài viết:
    5.059
    Đã được thích:
    0
    42. Please put your personal belongings here. You should also take out your keys and knives before you go through the metal detector.
    Xin vui lòng để đồ đạc cá nhân của ông ở đây. Ông cũng nên lấy chìa khóa và dao ra trước khi ông đi qua máy dò tìm kim loại.
    43. Do you have metal somewhere with you?
    Ông có đồ kim loại để đâu đó trong người không?
    44. You''ll have to hurry, your flight is leaving in just 15 minutes.
    Ông sẽ phải nhanh lên, chuyến bay của ông sẽ cất cánh chỉ trong 15 phút nữa.
    45. EVA flight 305 will be delayed for 30 minutes.
    Chuyến bay 305 của hãng hàng không EVA sẽ bị hoãn lại 30 phút.
    46. The flight has not taken off yet in Beijing due to the heavy smog.
    Chuyến bay ở Bắc Kinh vẫn chưa cất cánh do sương mù quá nhiều.
    47. You are through now.
    Bây giờ ông qua được rồi.
    48. Get through the passport control and security check, then go straight on.
    Đi qua bộ phận kiểm tra hộ chiếu và an ninh, sau đó cứ đi thẳng tới.
    49. These things are liable to duty and those are duty free.
    Những thứ này phải chịu thuế và những thứ kia được miễn thuế.
    50. Passengers are strictly forbidden to carry arms or explosives on board.
    Hành khách bị nghiêm cấm mang vũ khí hoặc chất nổ lên máy bay.
    51. Is there any contraband in it?
    Có hàng lậu nào trong đó không?
    52. Attention, please. Our plane will be taking off soon.
    Xin lưu ý. Máy bay của chúng ta sắp khởi hành.
    53. There is a button under the right arm rest. If you push it, the seat will slide out and the back reclines, so you can relax and get some rest.
    Có 1 cái nút dưới tay dựa bên phải. Nếu ông nhấn nó, ghế ngồi sẽ bật ra và lưng ghế ngả ra, vì vậy ông có thể thư giãn và nghỉ ngơi.
    54. You can unfasten your seat - belt now.
    Bây giờ ông có thể mở đai an toàn ra.
    55. If you are airsick, please have some airsick pills.
    Nếu ông bị say máy bay, xin vui lòng uống vài viên thuốc say máy bay.
    56. There are airsick bags in the pocket right in front of you.
    Có các túi để nôn trong cái túi ở ngay trước mặt ông.
    57. What do you want to drink, coffee or orange juice?
    Ông muốn dùng gì, cà phê hay nước cam?
    58. We are going to serve lunch about half an hour after we take off.
    Chúng tôi sẽ phục vụ bữa ăn trưa khoảng nửa tiếng sau khi máy bay của chúng ta cất cánh.
    59. Not at all. It''s my duty.
    Không có chi. Đó là nhiệm vụ của tôi mà.
    60. May we remind you not to smoke until the "No Smoking" sign has been switched off.
    Chúng tôi xin phép nhắc ông không được hút thuốc đến khi biển hiệu "No Smoking" được tắt đi.
    61. Your seat is in the front of the cabin on the left.
    Ghế ngồi của ông ở đằng trước buồng lái phía bên trái.
    62. Your seat is in the rear of the cabin on the right.
    Ghế ngồi của ông ở đằng sau buồng lái phía bên phải.
    63. The toilet is in the rear of the plane.
    Nhà vệ sinh ở đằng sau máy bay.
    64. It takes about 2 hours to fly from Beijing to Shenyang.
    Bay từ Bắc Kinh đến Thẩm Dương mất khoảng 2 tiếng.
    65. You can put your coat up there in the overhead compartment.
    Ông có thể để áo khoác của ông trên đó, trong khoang để hành lý ở trên đầu.
    66. Be sure to take it with you when leaving the aircraft.
    Ông nhớ lấy nó theo khi rời máy bay nhé.
    67. You have to request the vegetarian food when making reservations.
    Ông phải yêu cầu thức ăn chay khi đặt vé nhé.
    68. You have to wait in the transit area.
    Ông phải đợi ở khu quá cảnh.
    69. All your checked luggage will be transferred to your connecting flight.
    Tất cả hành lý đã kí gửi của ông sẽ được chuyển sang chuyến bay chuyển tiếp của ông.
    70. The air con***ions are uncertain. Please fasten your seat - belt.
    Tình trạng không khí không ổn định. Xin vui lòng thắt đai an toàn của ông vào.
    71. We''ve crossed the International Date Line.
    Chúng ta đã qua đường ranh giới múi giờ Quốc tế.
    72. Please set your watch forward an hour.
    Xin vui lòng chỉnh đồng hồ của ông trước 1 tiếng.
    73. We are going to land at O'' Hare International Airport.
    Chúng ta sắp đáp xuống sân bay quốc tế O'' Hare.
    74. Please fasten your seat - belt and keep your seat in the upright position.
    Xin vui lòng thắt đai an toàn của ông và dựng ghế ngồi lại vị trí thẳng đứng.
    75. Excuse me. Could you tell me how to fill out this disembarkation card?
    Xin lỗi. Cô vui lòng chỉ cho tôi cách điền vào thẻ xuống máy bay này nhé.
    76. Please go to "Non - Citizen" area to go through the immigration.
    Xin vui lòng đi đến khu "Non - Citizen" để hoàn tất thủ tục nhập cảnh.
    77. May I see your customs declaration form?
    Cho phép tôi xem tờ khai hải quan của ông ạ?
    78. What''s the purpose of your trip to America?
    Mục đích chuyến đi của ông đến Mỹ là gì?
    79. Follow the "Baggage Claim" sign, and you can get your checked baggage.
    Đi theo biển hiệu "Baggage Claim" (nơi nhận hành lý) và ông có thể nhận hành lý đã kí gửi của ông.
    80. Maybe your baggage was misplaced on the wrong plane.
    Có lẽ hành lý của ông đã bị đưa lên nhầm máy bay.
    81. The airline will pay you compensation if we can''t find it.
    Hãng hàng không sẽ bồi thường cho ông nếu chúng tôi không tìm được nó.
    82. Have you got any gifts, or valuable articles?
    Ông có quà tặng hay hàng có giá trị nào không?
    (To be continued)
  5. thuy_ed

    thuy_ed Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    03/02/2006
    Bài viết:
    5.059
    Đã được thích:
    0
    PRACTICAL DIALOGUE ĐỐI THOẠI THỰC DỤNG
    1. RESERVING A FLIGHT ĐẶT TRƯỚC CHUYẾN BAY
    Dialogue 1
    A: Good morning. Can I help you?
    B: Yes, I''d like to book a ticket to Fuzhou, please.
    A: Yes. When?
    B: The earliest one for the day after tomorrow.
    A: OK. That is Flight 213, 800 yuan, please.
    B: Here you are.
    A: Thank you. Here is your ticket. Hope you''ll have a good journey.
    Dialogue 2
    A: CAL Reservation. May I help you?
    B: Yes, I''d like to make a reservation on your flight from Beijing to London on May 5.
    A: We have two flights on May 5: flights 305 and 405.
    B: Will you tell me the departure time of Flight 305?
    A: Flight 305 departs at 5:00 pm, it''s a non - stop flight.
    B: How much is the fare?
    A: One-way is 2000 yuan.
    B: Please reserve a business - class ticket for me.
    A: Your name, please.
    B: Chen Dan. What is my reservation number, please?
    A: Your reservation number is 1235. Thank you for calling China Airlines.
    2. CONFIRMING A FLIGHT XÁC NHẬN CHUYẾN BAY
    A: Good morning. Anything I can do for you?
    B: Yes. I''d like to confirm my flight.
    A: Your flight number, date of departure, please?
    B: Flight 286, October 15th, to Shanghai.
    A: Your name, please?
    B: Jane Wilson. My flight is still on schedule. No delays or something?
    A: No. It will go as planned.
    B: When should I be at the airport?
    A: You''ll have to be at the airport by 6:00 pm at the latest.
    B: Thank you very much.
    3. CHECKING IN LÀM THỦ TỤC LÊN MÁY BAY
    Dialogue 1
    A: I''d like to check in for the flight to San Francisco.
    B: Fine. Would you please show me your ticket and passport?
    A: Yes, here you are.
    B: Please put your luggage on the scales.
    A: All right.
    B: Now, please fill out the luggage tags and tie each to a suitcase.
    Dialogue 2
    A: Is this the right counter for CAL Flight 305 to Washington?
    B: Yes, it is. May I help you?
    A: I want to check in. Here are my ticket and passport.
    B: Please put your baggage on the scales.
    A: Sure. I still have one shoulder - bag. May I carry it with me on board?
    B: Of course, you can. I''m afraid your bag is four kilos overweight, madam.
    A: How much should I pay for the excess weight?
    B: You''ll have to pay 40 yuan for the excess baggage. Ten yuan for each kilo.
    A: What is the gate number of my flight?
    B: It ''s Gate 5.
    A: What time do I have to be at the gate?
    B: You may board now. Here is your boarding pass.
    4. ON THE PLANE TRÊN MÁY BAY
    A: Air hostess, I have a bit of airsickness. Could you bring me some airsick pills?
    B: Yes, of course, here you are. But if you can''t make it, your airsick bag is in the pocket in front of you.
    A: Is there any water?
    B: Yes. Here''s the water for you. Now you can take the pills.
    A: Thank you for your excellent service.
    B: Not at all. It''s my duty.
    5. AT THE CUSTOMS Ở BỘ PHẬN HẢI QUAN
    A: May I see your ticket, passport and health certificate, please?
    B: Here you are.
    A: Your nationality, please?
    B: American.
    A: How long are you going to stay in this country?
    B: About 3 weeks.
    A: What''s your trip for?
    B: To watch the Olympic Games.
    A: Welcome. You can go to the customs section now.
    B: Thank you very much.
    ****************************************************
    C: Do you have your customs declaration?
    B: May I give you an oral declaration?
    C: OK, please.
    B: Two bottles of wine.
    C: Anything else?
    B: No.
    C: Put your bags here and open them.
    B: All right.
    C: What''s in this plastic bag?
    B: It''s soyabean.
    C: I''m sorry, but agricultural products are not allowed to be brought into the country, especially seeds.
    B: It''s for eating, not for planting.
    C: That''s not allowed, either. I''m sorry.
    B: Sorry, I don''t know this because this is my first time to go abroad.
    C: It doesn''t matter.
    CONCLUSION KẾT LUẬN
    1. Nhân viên bán vé máy bay, nhân viên hải quan, nhân viên phục vụ máy bay v.v... thường xuyên tiếp xúc trực tiếp với hành khách nên phải chú trọng đến phong cách phục vụ. Họ nhất định phải biết các lời nói xã giao lịch sự, phải có thói quen hỏi thăm hành khách. Chẳng hạn như "Good morning, sir. What can I do for you?"( Xin chào ông, tôi có thể giúp gì cho ông?) ...
    2. Ở phương Tây, sir (ông) là từ xưng hô đối với phái nam; Miss (cô) là từ xưng hô đối với các phụ nữ chưa kết hôn. Đối với các phụ nữ đã kết hôn thì gọi là Madam, đối với các phụ nữ mà ta không biết họ đã kết hôn hay chưa thì dùng Ms...
    3. Thank you (Cảm ơn) được dùng để cảm ơn khi khách hàng nhận được các dịch vụ và lời giải đáp từ nhân viên của hãng hàng không. Nhưng khi nhân viên nhận tiền, biên lai sau khi khách hàng đã ký tên hay thẻ tín dụng v.v...thì họ cũng phải nói lời cảm ơn.
    Many thanks; Thanks a lot; Thank you very much : "Cảm ơn rất nhiều".
    4. Để hành khách có được 1 chuyến bay an toàn, vui vẻ thì khi làm thủ tục lên máy bay, nhân viên của hãng hàng không phải vừa thân mật lại vừa nghiêm khắc.
    Trước tiên phải kiểm tra vé máy bay và hộ chiếu của hành khách "May I see your ticket and passport, please?"
    hoặc "Could you show me your ticket and passport?" (Xin cho tôi xem vé và hộ chiếu của ông?)
    Sau đó giúp họ làm thủ tục gửi hành lý "Please put your baggage on the scales" (Xin vui lòng đặt hành lý của ông lên bàn cân)
    Nếu hành lý vượt quá trọng lượng cho phép, nhân viên nên nói với hành khách 1 cách lịch sự "I''m sorry, but you have to pay excess baggage charges, for it is overweight" (Xin lỗi, ông phải trả tiền cho hành lý vượt quá trọng lượng cho phép).
    Tiếp theo là kiểm tra kĩ lưỡng các vật dụng mà hành khách mang theo trong người. Khi kiểm tra nên giải thích rõ với hành khách cái gì bị cấm mang theo, cái gì có thể mang theo nhưng trong giới hạn cho phép "Passengers are strictly forbidden to carry arms or explosives on board" (Hành khách đi máy bay bị nghiêm cấm mang theo vũ khí và các vật dụng dễ gây cháy nổ"
    Cuối cùng là chỉ cho hành khách biết cổng lên máy bay và thời gian lên máy bay "Your seat is 28a, boarding time is twenty minutes before departure and you''ll board at Gate 15" (Ghế ngồi của ông số 28a, giờ lên máy bay là 20 phút trước giờ khởi hành và ông sẽ lên máy bay ở cổng số 15) và cũng đừng quên nói "Have a nice flight" (Chúc ông thượng lộ bình an / Chúc ông có 1 chuyến đi tốt đẹp).
  6. bee56

    bee56 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    01/09/2006
    Bài viết:
    802
    Đã được thích:
    0
    chúc mừng nhà mới!!!!
    hi vọng khi tham gia lớp e sẽ dc tham gia nhà nhìu hơn!
    chị ơi chị check mail nhá
  7. smallsand

    smallsand Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    16/06/2008
    Bài viết:
    14
    Đã được thích:
    0
    chị ơi em Ngân lớp 20 ạ.em về nhà rùi bây giờ sis lại bảo là nhận đăng kí luôn từ bây giờ,thế này làm sao em đkí kịp được ạ,huhu
    mà em lại đến tối mồng 7 mới lên được sis ơi,em chắc chắn sẽ học,sis ơi làm ơn dành cho em 1 chỗ được k ạ,tối t7 em lên sẽ đóng xiền luôn sis nhé.nếu k em ăn tết k ngon mất
  8. thuy_ed

    thuy_ed Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    03/02/2006
    Bài viết:
    5.059
    Đã được thích:
    0
    Giời ơi, xông nhà người ta sao lại khóc lóc tùm lum thế này... giấy ăn đây, lau nước mắt đi em ...
    Em là học viên cũ nên em confirm chính xác lớp học và chắc chắn cho chị, chị sẽ ghi tên cho em nhé em bé xinh đẹp
  9. zixia

    zixia Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    07/06/2005
    Bài viết:
    255
    Đã được thích:
    0
    Chán ơi là chán, em chờ chị Thùy ngất ngây từ cuối hè mà tới giờ mới thấy chị mở lớp Đã thế trường em mới thông báo là giữa tháng 3 sẽ đuổi cổ đi tập quân sự 4 tuần chứ Thế này thì học hành gì. Tất cả là tại chị Thùy mở lớp muộn mà ra cả. huxhuxhux...
  10. rap_metal

    rap_metal Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    14/06/2002
    Bài viết:
    2.786
    Đã được thích:
    0
    Chúc mừng nhà mới! Biết tin muộn quá, không biết còn chỗ mặt tiền không?
    Tình hình cu con sao rồi hả chị? Ăn uống tốt chứ, ngủ có nhiều không, còn bị loạn nhịp không chị?
    Sắp tới em fải đi xa 1 chuyến, đi về chị nhớ giữ chỗ học cho em với nhé!
Trạng thái chủ đề:
Đã khóa

Chia sẻ trang này