1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

(^_^) Lớp học tiếng Anh Mrs. Thuy_ED (^_^)(Chủ điểm IDIOMS từ p.11- 30) (TALKING ENGLISH IN BUSINESS

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi thuy_ed, 30/05/2008.

Trạng thái chủ đề:
Đã khóa
  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. thuy_ed

    thuy_ed Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    03/02/2006
    Bài viết:
    5.059
    Đã được thích:
    0
    @ To lớp 20-21 và 27:
    Mình phải vào Tp. HCM giải quyết công việc, chiều mai (thứ 7) mình mới bay, định dạy tối nay rùi thông báo với mọi người nhưng cả ngày nay mưa to quá, nhiều đường bị ngập nên mình đã nhắn tin báo các lớp hôm nay nghỉ học. Với lớp 20-21 và 27 mình xin nghỉ đến 4-8 (thứ 2 tuần sau nữa) sẽ dạy tiếp nhé. Chân thành cảm ơn các bạn. Các bài học online mình vẫn sẽ post đều đặn, cả nhà chú ý theo dõi nhé, về mình sẽ kiểm tra
  2. maskbacking

    maskbacking Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    28/05/2004
    Bài viết:
    188
    Đã được thích:
    0
    Chúc Chị chuyến đi vui vẻ.
    Mà sao cái thông báo hợp ý mình thế?
    ---------------------------------------------------
    Thị trường chứng khoán - nơi thể hiện Quy luật Pareto:
    20% Chứng khoán + 80% tiền = tài sản người giàu
    80% chứng khoán + 20% tiền = tài sản người nghèo
    số người nghèo = 20% số người tham gia thị trướng
    Định nghĩa: Chứng khoán chỉ là những tờ giấy, có giá trị bằng 1/4 (~20%) tiền khi thị trường xuống.
  3. thuytrieu82

    thuytrieu82 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    23/06/2008
    Bài viết:
    70
    Đã được thích:
    0
    Hi Sis! Phần tiếng anh thương mại của chj hay và hữu ích wá! Nó còn hiệu wả và hữu ích hơn nhiều khi chị có thể gửi handout pần này và pần idiom trước cho em đưọc không?
    Chị cứ yên tâm đi em sẽ giữ bản quyền và có thể trả fí bản quyền cho chị!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
    Thank sis nhìu!!!!!!
    Chúc chị đi HCM rui re và thành công nhéEmail: vinhquang_0182@yahoo.com
  4. mashimazo

    mashimazo Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    11/07/2008
    Bài viết:
    22
    Đã được thích:
    0
    chị thuỳ ơi. hnay lên HN vào mạng mới biết 30 chị ko dạy được. e tranh thủ về quê, hnay lên còn đi đăng ki học không hết hạn. chúc chị đi tp hcm giải quyết công việc ổn thoả để chúng ta lại tiếp tục "cày cuốc" chị nhé
  5. quangthang2810

    quangthang2810 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    06/08/2006
    Bài viết:
    83
    Đã được thích:
    0
    thế sáng mai buổi nói lớp 22 nghỉ a` sis ơi
  6. thuy_ed

    thuy_ed Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    03/02/2006
    Bài viết:
    5.059
    Đã được thích:
    0
    UNIT 3
    AT A HOTEL TẠI KHÁCH SẠN
    3. 1 FINDING ROOMS (1) TÌM PHÒNG (1)
    Good evening
    Xin chào.
    Good evening. I wonder if you have 2 single rooms for 2 nights?
    Xin chào. Ông có 2 phòng đơn cho 2 đêm không?
    Oh, I''m sorry. All the single rooms are taken. But we happen to have a suite available, with a living room and a kitchenette.
    Ồ, tôi xin lỗi. Tất cả phòng đơn đều có khách rồi. Nhưng may mắn là chúng tôi còn 1 dãy phòng trống, với 1 phòng khách và 1 nhà bếp nhỏ.
    What''s the rate?
    Giá bao nhiêu vậy?
    That''ll run you $150 a night.
    Ông sẽ mất 150 đôla 1 đêm.
    That''s pretty enough. And I don''t think we need a living room or a kitchenette.
    Vậy thì hơi cao. Và tôi nghĩ là chúng tôi không cần phòng khách hay nhà bếp nhỏ.
    How would you like a double room with twin beds? For only $60 a night.
    Vậy ông có muốn phòng đôi với giường kép được không? Chỉ 60 đôla 1 đêm.
    That sounds fine. So the double then.
    Nghe hay đấy. Vậy thì lấy phòng đôi.
    Would you fill out this registration form, please?
    Ông làm ơn điền vào tờ khai đăng kí này dùm nhé?
    3.2 FINDING ROOMS (2) TÌM PHÒNG (2)
    Good afternoon. May I help you?
    Xin chào. Tôi có thể giúp gì cho ông không?
    Yes. I''ve got a reservation here. My name is Peter Brown. I''m from Australia.
    Vâng. Tôi có đặt phòng ở đây. Tên tôi là Peter Brown, đến từ Australia.
    Just a moment, Mr. Brown. I''ll have to check.
    Chờ cho 1 lát, thưa ông Brown. Tôi phải kiểm tra đã.
    I suppose the United Trading Corp. has reserved the room for me.
    Tôi nghĩ là tập đoàn United Trading đã đặt 1 phòng cho tôi.
    That''s correct. A single room, for 3 nights. It''s on the top floor.
    Đúng rồi, 1 phòng đơn trong 3 đêm. Nó ở trên tầng chót.
    Do you have anything on a lower floor?
    Anh có phòng nào ở tầng thấp hơn không?
    I''m sorry, Mr. Brown, that''s the only single room available . We are practically full.
    Tôi xin lỗi, thưa ông Brown, đó là phòng đơn duy nhất. Chúng tôi kín chỗ rồi.
    Okay, I''ll take it.
    OK.
    3.3 FILLING OUT THE FORM ĐIỀN VÀO TỜ KHAI
    Good morning. Do you have a single room?
    Xin chào, anh có phòng đơn không?
    How long will you be staying?
    Ông sẽ ở trong bao lâu vậy?
    About a week.
    Khoảng 1 tuần.
    Let me see.... You can have once on the seventh floor, facing the park, which is $60 a night.
    Để tôi xem... Ông có thể ở phòng tại tầng 7, đối diện với công viên, giá 60 đôla 1 đêm.
    That''s all right.
    Được.
    May I see your passport?
    Tôi có thể xem hộ chiếu của ông không?
    Here you are.
    Đây này.
    Now please fill out this form - nationality, age, occupation, passport number... and your signature here.
    Xin hãy điền vào tờ khai này - quốc tịch, tuổi tác, nghề nghiệp, số hộ chiếu... và chữ kí của ông ở đây.
    By the way, what''s the check - out time?
    À mà này, giờ làm thủ tục trả phòng là mấy giờ vậy?
    You can check out any time before 12 noon. Here is your key. It''s room 718. The bellman will take your bags up for you.
    Ông có thể làm thủ tục trả phòng bất kì lúc nào trước 12h trưa. Chìa khóa của ông đây. Phòng 718. Nhân viên khuân vác hành lý sẽ mang túi xách lên dùm ông.
    Fine. Thank you.
    Tốt quá. Cảm ơn.
    3.4 FINDING OUT ABOUT THE HOTEL
    TÌM HIỂU VỀ KHÁCH SẠN
    The bellboy is showing a guest to his room.
    Nhân viên khuân vác hành lý đang dẫn khách đến phòng.
    This way, please.
    Xin hãy đi lối này.
    It''s a very nice room. When is room service available?
    Phòng đẹp lắm. Lúc nào thì có dịch vụ làm phòng?
    It''s available 24 hours a day.
    24/24 ạ.
    Is there a western restaurant here in this hotel?
    Có nhà hàng phương tây ở đây, trong khách sạn này không?
    We have two. One is an Italian restaurant. It''s on the fifth floor. The other is on the tenth floor which serves French dishes.
    Chúng tôi có 2 nhà hàng. 1 là nhà hàng Ý trên tầng 5. 2 là nhà hàng trên tầng 10, phục vụ các món ăn Pháp.
    That''s wonderful.
    Thật tuyệt vời.
    The coffee shop is on the first floor near the lobby. On the top floor there is a revolving ****tail lounge.
    Tiệm cà phê ở tầng 1 gần tiền sảnh. Trên tầng chót có 1 quán rượu ****tail xoay đấy.
    Fine, thank you. By the way, where could I have my laundry done?
    Tốt, cảm ơn. À mà này, tôi có thể nhờ giặt quần áo của tôi ở đâu?
    Just leave it in the laundry bag in the bath room.
    Chỉ cần bỏ vào túi giặt ủi trong phòng tắm.
    Thank you. Here''s just a little something for your trouble.
    Cảm ơn. Đây là chút ít dành cho anh để thưởng công.
    Oh, thank you.
    Ôi, cảm ơn ông.
    USEFUL LANGUAGE NGÔN NGỮ HỮU DỤNG
    1. Do you have any vacancies?
    Anh có phòng trống không?
    Oh, I''m sorry we have no vacancies at this time.
    Ồ, tôi xin lỗi, chúng tôi không còn phòng nào trống.
    2. Do you have a room for two available this weekend?
    Anh có phòng cho 2 người cuối tuần này không?
    What type of room would you like?
    Ông muốn kiểu phòng nào?
    3. We''ve made a reservation for this weekend.
    Chúng tôi đã đặt phòng cho cuối tuần này.
    What was the name, sir?
    Tên là gì vậy, thưa ông?
    4. I''d like to make a reservation for next weekend.
    Tôi muốn đặt phòng cho cuối tuần tới.
    I''m sorry, all the rooms are booked up.
    Tôi xin lỗi, tất cả phòng đều được đặt rồi.
    5. How much do you ask for a room with sauna?
    Anh lấy bao nhiêu cho 1 phòng có tắm hơi vậy?
    A double room with sauna is $60 a night, with bath $50.
    1 phòng đôi có tắm hơi là 60 đôla 1 đêm, có bồn tắm là 50 đôla.
    6. May I have a look at the room?
    Tôi có thể xem phòng được không?
    Certainly. This way, please.
    Dĩ nhiên. Xin hãy đi lối này.
    7. Could you change my room? It''s right under the nightclub. It''s too noisy.
    Anh có thể đổi phòng cho tôi không? Nó ở ngay dưới hộp đêm, quá ồn ào.
    Well, we''re rather full, but I''ll try my best.
    À, chúng tôi khá kín chỗ rồi nhưng tôi sẽ cố gắng hết sức.
    8. It''s so hot. The air - con***ioner doesn''t work properly.
    Nóng quá. Máy điều hòa nhiệt độ không hoạt động hết công suất được.
    We''ll get it fixed soon.
    Chúng tôi sẽ cho người sửa ngay.
    9. The bathroom light doesn''t work. Could you have somebody come up and take a look at it, please?
    Đèn phòng tắm không sáng. Anh có thể nhờ ai đó xem dùm không?
    Oh course. What room number was that, please?
    Dĩ nhiên ạ. Ông ở phòng số mấy vậy?
    10. Do you have a wake - up service?
    Anh có dịch vụ đánh thức không?
    Yes. What time would you like to be called?
    Có. Ông muốn được gọi dậy lúc mấy giờ vậy?
  7. chuotbonmat

    chuotbonmat Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    26/05/2002
    Bài viết:
    728
    Đã được thích:
    0
    Chị Thùy ơi, chị đi khi nào ra thế?
  8. huecb

    huecb Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    23/01/2006
    Bài viết:
    76
    Đã được thích:
    0
    Chi Thuy oi, 3 thang toi day e co mot so ke hoach trong cong viec va gia dinh nen khong thu xep duoc thoi gian theo hoc tiep giai doan 2 cua lop minh. Dau nam moi neu co lop nao hoc sang giai doan 2 thi chi nhan e voi nhe, e se tham gia hoc tiep voi moi nguoi.
    Em cam on chi. Chuc chi va lop minh luon vui ve va dat duoc nhung ket qua tot nhat sau khoa hoc nay.
    Em Hue-E25
  9. thuy_ed

    thuy_ed Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    03/02/2006
    Bài viết:
    5.059
    Đã được thích:
    0
    Hihi. Vậy mà mình tưởng Ms. Huệ "plan to have a baby"
    Cảm ơn mọi người nhìu lắm, mọi người nhớ học hành chăm chỉ trong tuần tới nhé, nhé
    Chúc cả nhà mình ngủ ngon
  10. quangthang2810

    quangthang2810 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    06/08/2006
    Bài viết:
    83
    Đã được thích:
    0
    hehe sis vừa đi cái là topic lớp mình xuống trang 2 luôn
    Bài học cho thứ 2 nào
    UNIT 4
    TELEPHONE CALLS GỌI ĐIỆN THOẠI
    4.1 GETTING PEOPLE ON THE PHONE
    GẶP NGƯỜI TA TRÊN ĐIỆN THOẠI
    International Trading Co. Good morning.
    Công ty International Trading đây. Xin chào.
    Good morning. May I speak to Mr. Smith, please?
    Xin chào. Tôi có thể nói chuyện với ông Smith không?
    May I ask who''s calling, please?
    Tôi có thể biết ai đang gọi được không?
    This is Mr. Li from the United Textiles.
    Đây là ông Li ở công ty United Textiles.
    Just a minute, Mr. Li. Mr. Smith, Mr. Li from the United Textiles wants to speak to you.
    Chờ cho 1 lát, thưa ông Li. Thưa ông Smith, ông Li ở công ty United Textiles muốn nói chuyện với ông.
    Put him through, please. Hello, Mr. Li. Smith speaking.
    Nối máy cho ông ấy đi. Chào ông Li. Smith đang nói đây.
    Good morning, Mr. Smith. I''m calling about the draft agreement you sent me...
    Xin chào ông Smith. Tôi gọi điện về thỏa thuận sơ bộ ông gửi cho tôi...
    4.2 CALLING AGAIN LATER
    GỌI ĐIỆN LẠI SAU
    Marketing Manager''s Office. Can I help you?
    Văn phòng của trưởng phòng tiếp thị đây. Tôi có thể giúp gì cho ông không?
    Mr. Smith, please.
    Cho gặp ông Smith.
    Sorry, he''s out.
    Xin lỗi, ông ấy không có ở đây.
    What time do you expect him back?
    Cô nghĩ mấy giờ thì ông ấy quay lại vậy?
    I''m sorry, I''ve no idea. Would you lịke to leave a message?
    Tôi xin lỗi, tôi không biết. Ông có muốn để lại lời nhắn không?
    No, don''t bother. I''ll call back later.
    Không, khỏi phiền cô. Tôi sẽ gọi lại sau.
    That''s fine. Please call again later.
    Được. Xin hãy gọi lại sau.
    OK. Thank you. Goodbye.
    OK. Cảm ơn cô. Tạm biệt.
    4.3 LEAVING A MESSAGE
    ĐỂ LẠI LỜI NHẮN
    United Development Corp. May I help you?
    Tập đoàn United Development đây. Tôi có thể giúp gì cho ông không?
    I''d like to speak to Mr. Smith, please.
    Tôi muốn nói chuyện với ông Smith.
    Who shall I say is calling, please?
    Tôi có thể biết ai đang gọi được không?
    This is Mr Zhang from the ABC Co.
    Đây là ông Zhang ở công ty ABC.
    I''m sorry, Mr. Zhang, but Mr. Smith is not in at the moment.
    Tôi xin lỗi, thưa ông Zhang, nhưng lúc này ông Smith không có ở đây.
    When will he come in, do you know?
    Khi nào ông ấy sẽ về, cô có biết không?
    I suppose he won''t be in until 11:00.
    Tôi nghĩ ông ấy phải 11h mới đến.
    May I leave a message?
    Tôi có thể để lại lời nhắn không?
    Certainly.
    Tất nhiên.
    Please ask him to give me a call as soon as he returns. He has my number.
    Xin hãy bảo ông ấy gọi cho tôi ngay khi ông ấy quay lại. Ông ấy có số của tôi đấy.
    Very well, Mr. Zhang, I''ll do that.
    Vâng, thưa ông Zhang.
    Thank you. Goodbye.
    Cảm ơn cô. Tạm biệt.
    4.4 ASKING PEOPLE TO REPEAT
    YÊU CẦU NGƯỜI TA LẶP LẠI
    Is Mr. Zhang here, please?
    Ông Zhang đó phải không?
    Sorry, I can''t hear you. Would you please speak a little louder?
    Xin lỗi, tôi không thể nghe được. Ông làm ơn nói to hơn 1 chút được không?
    I say, is Mr. Zhang there?
    Tôi nói là, ông Zhang phải không?
    Mr. Jiang? The line is bad. Don''t hang up, please. I''ll have the call transferred to another line.
    Ông Jiang hả? Đường dây kém quá. Đừng gác máy. Tôi sẽ chuyển điện thoại sang đường dây khác.
    USEFUL LANGUAGE NGÔN NGỮ HỮU DỤNG
    1. Extension 121, please.
    Số nội bộ 121.
    Sorry, the line is busy.
    Xin lỗi, đường dây đang bận.
    2. Could I speak to Mr. Johnson, please?
    Tôi có thể nói chuyện với ông Johnson được không?
    Sorry, there''s no one by the name of Johnson here.
    Xin lỗi, không có ai tên là Johnson ở đây cả.
    3. Could you hold on a minute? I''ll get him for you.
    Ông có thể giữ máy 1 phút được không? Tôi sẽ gọi ông ấy cho ông.
    Certainly, thanks.
    Dĩ nhiên, cảm ơn.
    4. Mr Smith is tied up at the moment.
    Lúc này ông Smith đang rất bận.
    Okay. I''ll call again later.
    OK. Tôi sẽ gọi lại sau.
    5. I''m sorry I wasn''t in when you called.
    Tôi xin lỗi tôi đã không có ở trong văn phòng khi ông gọi điện.
    That''s all right.
    Được rồi.
    6. Operator, we''ve been cut off. Could you reconnect me, please?
    Nhân viên tổng đài ạ, điện thoại của chúng tôi đã bị ngắt. Cô làm ơn nối máy lại cho tôi được không?
    Just a moment, please.
    Xin chờ cho 1 lát.
    7. Do you follow me?
    Anh có đang nghe tôi nói không đấy?
    Yes, please go on.
    Vâng, tiếp tục đi.
    8. Have you got it?
    Anh có hiểu không?
    Sorry. Would you mind repeating that?
    Xin lỗi. Ông cảm phiền nói lại ạ?
Trạng thái chủ đề:
Đã khóa

Chia sẻ trang này