1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

(^_^) Lớp học tiếng Anh Mrs. Thuy_ED (^_^)(Chủ điểm IDIOMS từ p.11- 30) (TALKING ENGLISH IN BUSINESS

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi thuy_ed, 30/05/2008.

Trạng thái chủ đề:
Đã khóa
  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. vietanhdx

    vietanhdx Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    01/09/2007
    Bài viết:
    16
    Đã được thích:
    0

    Hic hic,
    chị Thùy ơi, em dạo này bận việc quá. Hôm nay lại phải nghỉ rùi. Chắc là sang tuần tới em mới đi học đều được.
    Chị có tài liệu nào thì gửi cho em với.
    Hiếu - Lớp 27: hieudx@gmail.com
    Hic hic
  2. thuy_ed

    thuy_ed Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    03/02/2006
    Bài viết:
    5.059
    Đã được thích:
    0
    õTƯ TO CATCH & TO TAKE
    Ex: I run after the theif but could not catch him.
    Tôi chỏĂy theo 'ỏằâa fn trỏằTm, nhặng không bỏt 'ặỏằÊc nó.
    Take this and don''t ask for more.
    HÊy lỏƠy cĂi này 'i và 'ỏằông 'òi hỏằi thêm nỏằa.
    NHỏơN X?T: 2 'ỏằTng tỏằô trên, chúng ta phỏÊi chú ẵ mỏằ>i nhỏưn thỏƠy chỏằ- khĂc nhau:
    + to catch: bỏt lỏƠy (1 vỏưt 'ang chuyỏằfn 'ỏằTng)
    + to take: lỏƠy (1 vỏưt tỏằô nặĂi khĂc)
    Vỏưy:
    KH"NG VIỏắT: I took the ball which he threw to me.
    PHỏÂI VIỏắT: I caught the ball which he threw to me. (Tôi bỏt lỏƠy quỏÊ bóng nó nâm cho tôi)
    CHs Ý: To seize (chỏằTp lỏƠy, nỏm lỏƠy) nghâa mỏĂnh hặĂn to catch.
    Ex: The policeman seized the thief.
    CỏÊnh sĂt tóm 'ặỏằÊc thỏng fn trỏằTm.
    He knows how to seize an opportunity.
    Nó biỏt chỏằTp lỏƠy cặĂ hỏằTi.
    õTƯ TO COME & TO GO
    Ex: He comes here by car.
    Nó 'ỏn 'Ây bỏng xe hặĂi.
    He goes there by taxi.
    Nó 'i tỏằ>i 'ó bỏng taxi.
    NHỏơN X?T: 2 'ỏằTng tỏằô trên 'ỏằu có nghâa là tỏằ>i, nhặng:
    + to come = 'ỏn (cỏằư 'ỏằTng tỏằô xa 'ỏn gỏĐn)
    + to go = 'i (cỏằư 'ỏằTng tỏằô gỏĐn ra xa)
    CHs Ý:
    Do 'ó come in! và go in! 'ỏằu có nghâa vào, nhặng dạng trong nhỏằng trặỏằng hỏằÊp khĂc nhau:
    Come in! (bỏÊo ngặỏằi khĂc vào khi mơnh ỏằY trong phòng)
    Go in ! (bỏÊo ngặỏằi khĂc vào khi mơnh ỏằY ngoài phòng)
    õTƯ TO CONTAIN & TO CONSIST OF
    Ex: That building contains many rooms.
    Ngôi nhà xÂy 'ó có nhiỏằu phòng.
    That building consists of stone and iron.
    Ngôi nhà 'ó xÂy bỏng sỏt và 'Ă.
    NHỏơN X?T:
    2 'ỏằTng tỏằô trên nghâa khĂc nhau:
    + to contain = gỏằ"m có (chỏằ? vỏằ nỏằTi dung, chỏằâa 'ỏằng)
    + to consist of = làm bỏng (chỏằ? vỏằ chỏƠt liỏằ?u)
    Vỏưy:
    Muỏằ'n dỏằc mỏt tuôn trào vơ ta gỏãp 'iỏằu bỏƠt hỏĂnh, vơ sỏằÊ hÊi hoỏãc vơ 'au 'ỏằ>n
    + to weep = khóc thút thưt, khóc thỏ** lỏãng (hay dạng trong thặĂ vfn)
    "Weep" là tỏằô 'ặỏằÊc xem là lỏằ-i thỏằi (old- fashioned word) và hiỏằ?n nay thặỏằng chỏằ? dạng trong nhỏằng mỏâu chuyỏằ?n. Weep là 'ỏằTng tỏằô bỏƠt quy tỏc (weep - wept - wept).
    CỏÊ cry và weep 'ỏằu có thỏằf diỏằ.n 'ỏĂt hành 'ỏằTng khóc vơ sung sặỏằ>ng ( to cry for joy - to weep for joy)
    õTƯ TO DEAL WITH & TO DEAL IN
    Ex: My father deals with a shopkeeper.
    Cha tôi buôn bĂn vỏằ>i 1 ngặỏằi chỏằĐ hiỏằ?u.
    A butcher deals in meat.
    Ngặỏằi hàng thỏằi ai
    + to deal in (something) = buôn bĂn 'ỏằ" gơ
    õTƯ TO DIE & TO BE DEAD
    Ex: My father died in 1939.
    Cha tôi mỏƠt nfm 1939.
    My father is not alive, he is dead.
    Cha tôi không còn sỏằ'ng, ngặỏằi 'Ê mỏƠt.
    NHỏơN X?T: 2 'ỏằTng tỏằô trên tuy 'ỏằu có nghâa là chỏt, nhặng dạng trong hoàn cỏÊnh khĂc nhau:
    + to die = chỏt (chỏằ? 1 sỏằ kiỏằ?n, 1 'ỏằTng tĂc)
    + to be dead = chỏt (chỏằ? 1 tơnh trỏĂng)

  3. chichchoebk

    chichchoebk Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    19/11/2007
    Bài viết:
    135
    Đã được thích:
    0
    chị Thuỳ thân mến
    em thấy chị bảo đầu năm sau chị có mở lớp mới, nhưng em muốn hỏi là chị có luyện TOEFL không chị ??
    Em luôn theo dõi rất đều các lớp học của chị, rất muốn được học thêm với chị
    chúc chị và baby khoẻ mạnh
  4. thuy_ed

    thuy_ed Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    03/02/2006
    Bài viết:
    5.059
    Đã được thích:
    0
    Cảm ơn bạn đã quan tâm (nhìn nick bạn quen lắm)
    Mình ko dạy TOEFL và TOEIC. Mình dạy IELTS và TA dành cho SV, người đi làm
  5. BlueSmoke

    BlueSmoke Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    03/08/2003
    Bài viết:
    43
    Đã được thích:
    0
    Đọc mấy bài dạy tiếng anh của chị trên topic này mà hâm mộ chị quá!!
  6. VThangisMe

    VThangisMe Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    30/05/2008
    Bài viết:
    61
    Đã được thích:
    0
    Sis à, hôm nay e có việc bận không đi học được ! Nếu có handout nào mới sis send cho e với ạ !
    Mail của e đây : thangtv1987@hotmail.com
    Cảm ơn sis trước ạ !!!
  7. smallsand

    smallsand Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    16/06/2008
    Bài viết:
    14
    Đã được thích:
    0
    sis ơi em là Ngân lớp 20,hôm nay em không đihọc được ,có bài gì chi send qua mail cho em nhé :sand060187@yahoo.com.
    cảm ơn chị nhìu nhìu.
  8. loyalthvd

    loyalthvd Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    17/09/2008
    Bài viết:
    22
    Đã được thích:
    0
    c.Thuy oi,moi vao dien dan nay nhung nghe nhiu ve chi wua
    cung muon di hoc chi,nhung tu gio den cuoi nam hinh nhu chi ko mo them lop nao nua a,
    Neu co lop thi chi cho e dnag ky 1 xuat nhe
  9. thuy_ed

    thuy_ed Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    03/02/2006
    Bài viết:
    5.059
    Đã được thích:
    0


    Toàn bộ handout hôm qua Dũng (hay Đạt) lấy cho em rùi
    Hôm qua sis đã dạy hết bài LINKING WORDS & PHRASES + chủ đề Vocab 2.
    HW dành cho CN là: bài passive 1 và bài dịch E- V.
    @ Ngân:
    Hôm qua chị cho lớp test bài IELTS listening. Handout thì để thứ 6 đưa cho em nhé, vì hôm nay chị ở nhà chồng, ko về dưới nhà nên ko có tài liệu ở lap này Thứ 6 sẽ speaking bài Mr/ Ms. Right em ạ


    được thuy_ed sửa chữa / chuyển vào 10:51 ngày 18/09/2008
  10. thuy_ed

    thuy_ed Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    03/02/2006
    Bài viết:
    5.059
    Đã được thích:
    0
    õTƯ TO DISCOVER & TO INVENT
    Ex: America was discovered by Columbus.
    Columbus 'Ê tơm thỏƠy chÂu Mỏằạ.
    Science has invented many wonderful things.
    Khoa hỏằc 'Ê phĂt minh ra nhiỏằu 'iỏằu kơ diỏằ?u.
    NHỏơN X?T:
    Không nên lỏ** 2 'ỏằTng tỏằô này vỏằ>i nhau:
    + to discover : to find that which existed before, but was unknown (khĂm phĂ, tơm ra)
    + to invent: to make that which did not exist before (phĂt minh, sĂng chỏ ra)
    õTƯ TO SINK & TO DROWN
    Ex: The boat was sunk in the water.
    Con tàu chơm xuỏằ'ng nặỏằ>c.
    He was drowned in a flood.
    Anh ỏƠy chỏt chơm trong 1 trỏưn nặỏằ>c lỏằƠt.
    NHỏơN X?T:
    2 'ỏằTng tỏằô trên 'ỏằu có nghâa là : 'ỏm, chơm nhặng:
    + to be drowned = chỏt chơm (chỏằ? Ăp dỏằƠng cho sinh vỏưt)
    + to be sunk = chơm (Ăp dỏằƠng cho cỏÊ ngặỏằi lỏôn vỏưt)
    Vỏưy không bao giỏằ ngặỏằi ta viỏt: "the boat was drowned in the water" nhặng phỏÊi viỏt "the boat was sunk in the water"
    õTƯ TO ENTER & TO ENTER INTO
    Ex: I enter the room.
    Tôi vào phòng.
    I enter into a Youth Club.
    Tôi gia nhỏưp vào CÂu lỏĂc bỏằT Thanh niên.
    NHỏơN X?T: 2 'ỏằTng tỏằô trên khĂc nghâa nhau:
    + to enter = 'i vào (go into)
    + to enter into = gia nhỏưp (to join)
    Vỏưy, 'ỏằông bao giỏằ viỏt: I enter into the room.
    õTƯ TO FALL & TO FELL
    Ex: My friend falls down and breaks his leg.
    BỏĂn tôi ngÊ và gÊy chÂn.
    My friend fells a large tree.
    BỏĂn tôi 'ỏàn 1 cÂy lỏằ>n.
    NHỏơN X?T:
    2 'ỏằTng tỏằô trên khĂc nghâa nhau, cỏĐn phÂn biỏằ?t:
    + To fall (fell, fallen) = 'ỏằ., ngÊ
    + To fell (felled, felled) = làm 'ỏằ., làm ngÊ
    õTƯ TO SEARCH & TO FETCH
    Ex: Iam searching for my lost book.
    Tôi 'ang tơm cuỏằ'n sĂch 'Ê mỏƠt.
    Will you please fetch me a cup of tea.
    Làm ặĂn lỏƠy cho tôi 1 chân trà.
    NHỏơN X?T:
    2 'ỏằTng tỏằô trên khĂc nghâa nhau:
    + to search for = tơm kiỏm vÂt gơ 'Ê mỏƠt
    + to fetch = 'i lỏƠy vỏằ (go and come back with it)
    CHs Ý:
    To search for, to look for, to seek for nhặng to fetch (something), vỏưy:
    KH"NG VIỏắT: Iam fetching for my lost book.
    PHỏÂI VIỏắT: Iam searching for my lost book.
    õTƯ TO FIND & TO FOUND
    Ex: I found a bag in the street, yesterday.
    Hôm qua tôi bỏt 'ặỏằÊc 1 cĂi túi ỏằY ngoài phỏằ'.
    His shirt was found among the rubbish.
    Ngặỏằi ta tơm thỏƠy cĂi Ăo sặĂ mi cỏằĐa anh ỏƠy giỏằa 'ỏằ'ng rĂc.
    My father''s villa was founded in 1945.
    Ngôi biỏằ?t thỏằ cỏằĐa cha tôi xÂy vào nfm 1945.
    My uncle has founded a school.
    Cỏưu tôi 'Ê xÂy 1 hỏằc 'ặỏằng.
    NHỏơN X?T: 2 'ỏằTng tỏằô trên khĂc nghâa nhau:
    + to find (found, found) = tơm thỏƠy (to discover)
    + to found (founded, founded) = khỏằYi công xÂy cỏƠt (set up, to begin the building of...)
Trạng thái chủ đề:
Đã khóa

Chia sẻ trang này