1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

(^_^) Lớp học tiếng Anh Mrs. Thuy_ED (^_^)(Chủ điểm IDIOMS từ p.11- 30) (TALKING ENGLISH IN BUSINESS

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi thuy_ed, 30/05/2008.

Trạng thái chủ đề:
Đã khóa
  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. 04052008

    04052008 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    31/05/2008
    Bài viết:
    110
    Đã được thích:
    0
    Không hiểu sao có những đứa ăn nói vô văn hóa, bẩn thỉu như cái thằng/ con admin**** này? phí công bố mẹ cho ăn học! cái "bẩn" thể hiện từ cái nick đến cái mồm và cái đầu không nên mọc trên cổ nó mới phải!
  2. phuongaof

    phuongaof Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    28/07/2008
    Bài viết:
    17
    Đã được thích:
    0
    CHỊ cho e hỏi:lớp học của chị là học chương trình gì thế?
  3. thuy_ed

    thuy_ed Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    03/02/2006
    Bài viết:
    5.059
    Đã được thích:
    0
    Chào bạn, cảm ơn bạn đã quan tâm.
    Mình có các lớp SKILLS cho SV, người đi làm và lớp luyện thi IELTS.
    @04052008: Kệ đi em
  4. thuy_ed

    thuy_ed Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    03/02/2006
    Bài viết:
    5.059
    Đã được thích:
    0
    May quá hôm nay lớp mình vừa về thì mưa to ơi là to
    Mát trời thế này phải đi ngủ ngay thôi, nửa đêm rùi, chúc cả nhà ngủ ngon nhé
    T TO CONVINCE & TO PERSUADE
    Ex: Iam convinced of his probity.
    Tôi tín phục đức liêm chính của ông ta.
    I cannot persuade him to go away.
    Tôi không thể thuyết phục cho anh ta đi.
    NHẬN XÉT: 2 động từ trên khác xa nhau:
    + to convince = làm cho ai tin phục
    + to persuade = thuyết phục được ai làm điều gì
    T TO KEEP & TO PUT
    Ex: I keep my money in the bank.
    Tôi để tiền ở ngân hàng.
    Put your school bag here.
    Hãy để cặp sách ở đây.
    NHẬN XÉT: Ngoài nghĩa thông thường là "giữ", to keep cũng có nghĩa là "để" như to put, nhưng khác nhau ở điểm:
    + to keep = để với tính cách lâu dài và cẩn thận
    + to put = để với cách tạm thời
    Vậy:
    KHÔNG VIẾT: Do you put your money in the bank?
    PHẢI VIẾT: Do you keep your money in the bank?
    T TO PUT ON & TO WEAR
    Ex: I put on my clothes before going out.
    Tôi mặc áo vào trước khi ra ngoài.
    The girl who wears a purple robe, is my sister.
    Người con gái mặc áo tím là em tôi.
    NHẬN XÉT: 2 động từ trên đều có nghĩa là "mặc", nhưng:
    + to put on chỉ 1 hành động
    + to wear chỉ 1 tình trạng
    Vậy muốn dịch câu: "Tôi rửa mặt rồi mặc quần áo"
    KHÔNG VIẾT: I wash my face and wear my clothes.
    PHẢI VIẾT: I wash my face and put on my clothes.
    PHỤ CHÚ: Để phân biệt to dress với to put on: Cả 2 động từ này đều chỉ 1 tác động, nhưng:
    + to dress (someone) = mặc quần áo cho ai
    + to put on (something) = mặc, đội, mang (quần áo, nón, giầy, dép...)
    Ex: The mother dressed her baby.
    Người mẹ mặc áo cho đứa bé.
    She dressed herself and went out.
    Cô ta mặc áo vào và đi ra.
    T TO DENY & TO REFUSE
    Ex: The thief denied that he had not stolen my watch.
    Tên ăn trộm chối không lấy chiếc đồng hồ của tôi.
    My friend refused to take my gift.
    Bạn tôi từ chối không nhận quà tặng của tôi.
    NHẬN XÉT:
    Không nên lầm 2 động từ trên với nhau:
    + to deny = chối, phủ nhận (to answer in negative)
    + to refuse = từ chối (not to take what is offered hoặc not to what one is asked to do)
    T TO REMEMBER & TO REMIND
    Ex: Do you remember what I have told you?
    Anh có nhớ những điều tôi bảo anh không?
    Please, remind me to get up at 6 o''clock.
    Làm ơn nhắc tôi nhớ dậy vào lúc 6 giờ.
    NHẬN XÉT: 2 động từ trên khác nghĩa nhau:
    + to remember = nhớ
    + to remind = nhắc nhở
    PHỤ CHÚ:
    + To remember something/ someone: nhớ sự vật gì, người nào
    + To remind someone : nhắc ai nhớ tới
    To remember someone còn có nghĩa đặc biệt như sau:
    Ex: Remember me kindly to them: Tôi xin thân ái gửi lời chào họ.
    T TO REVENGE & TO AVENGE
    Ex: I decide to revenge the insult.
    Tôi quyết định trả thù vì sự nhục nhã.
    I swear to avenge my father''s death upon the murderer.
    Tôi thề trả thù kẻ giết cha tôi.
    NHẬN XÉT: 2 động từ trên đều có nghĩa là "trả thù" nhưng"
    + to revenge: trả thù 1 sự bất công người ta làm cho mình
    + to avenge : trả thù 1 sự bất công người ta làm cho 1 người vô tội, yếu đuối...
    PHỤ CHÚ: Danh từ revenge thường gặp trong những từ ngữ: to take revenge on; to have one''s revenge
    Ex: I decide to take revenge on the boy who kicked me.
    Tôi nhất định trả thù đứa đã đá tôi.
    He could not rest until he had his revenge.
    Nó không an tâm tới khi trả được thù.
    T TO RAISE & TO RISE
    Ex: Studious pupils often raise their hands.
    Những học sinh chăm chỉ hay giơ tay phát biểu bài.
    My mother rises very early in the morning.
    Buổi sáng mẹ tôi dậy rất sớm.
    NHẬN XÉT: 2 động từ trên khác nhau:
    + to raise : giơ lên, kéo lên
    + to rise: dậy, lên, đứng lên...
    Vậy muốn dịch câu:
    "Tôi kéo màn gió lên"
    KHÔNG VIẾT: I rise the curtain.
    PHẢI VIẾT: I raise the curtain.
    PHỤ CHÚ:
    Nhiều khi người ta dùng to arise thay to rise với nghĩa là "khởi sự" (to begin)
    Ex: A quarrel may arise between the husband and his wife.
    Cuộc cãi lộn có thể bắt đầu giữa hai vợ chồng.
  5. puppy29

    puppy29 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    19/03/2007
    Bài viết:
    31
    Đã được thích:
    0
    Chị ơi,
    Em là người vừa gọi cho chị lúc nãy hỏi lớp mới đây. Tháng 1có lớp mới chị pm cho em với nhé. SDT của em là 0904104369.
    Chúc chị và bé luôn khỏe mạnh
  6. thuy_ed

    thuy_ed Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    03/02/2006
    Bài viết:
    5.059
    Đã được thích:
    0
    Hôm nay sợ mưa bão cả ngày, mình hoãn dạy lớp 24-25 thì từ 5pm đến giờ lại ngon lành. Đành phải lùi bài sang tuần sau vậy cả lớp à, CN mình học tiếp bình thường nhé
  7. thuy_ed

    thuy_ed Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    03/02/2006
    Bài viết:
    5.059
    Đã được thích:
    0
    õTƯ TO STEAL & TO ROB
    Ex: Nam stole a book from my book case.
    Nam lỏƠy trỏằTm trong tỏằĐ sĂch tôi 1 cuỏằ'n sĂch.
    He robbed me of my money.
    Nó lỏƠy trỏằTm tiỏằn cỏằĐa tôi.
    Last month, three strange men robbed a bank and stole a large sum of money.
    ThĂng trặỏằ>c, 3 ngặỏằi lỏĂ mỏãt cặỏằ>p phĂ nhà bfng và lỏƠy 1 sỏằ' tiỏằn lỏằ>n.
    NHỏơN X?T: 2 'ỏằTng tỏằô trên cỏĐn phỏÊi phÂn biỏằ?t:
    + to steal: fn trỏằTm 'ỏằ" vỏưt
    + to rob : fn trỏằTm, fn cỏp ngặỏằi, cặỏằ>p nhà bfng, nhà cỏằưa...
    CHs Ý:
    To steal something from someone
    To rob someone of something
    Ex: He steals a watch from me/ He robs me of a watch.
    Nó lỏƠy trỏằTm tôi 1 chiỏc 'ỏằ"ng hỏằ".
    õTƯ TO SAY & TO TELL
    Ex: He said to me: "I shall be back soon"
    He told me that he would be back soon.
    Nó nói vỏằ>i tôi nó sỏẵ trỏằY vỏằ sỏằ>m.
    NHỏơN X?T: 2 'ỏằTng tỏằô trên 'ỏằ"ng nghâa, nhặng cĂch thành lỏưp cÂu khĂc nhau:
    + to say (said, said) có to theo sau và dạng vỏằ>i thoỏĂi ngỏằ trỏằc tiỏp (direct speech)
    + to tell (told, told) không có to theo sau, và dạng vỏằ>i thoỏĂi ngỏằ giĂn tiỏp (indirect speech)
    PHỏằÔ CHs:
    1. To say câng có thỏằf dạng vỏằ>i thoỏĂi ngỏằ giĂn tiỏp nhặng vỏằ>i 'iỏằu kiỏằ?n không có bỏằ. túc tỏằô ngặỏằi theo sau:
    Ex: He said that he would go home.
    Nó nói nó sỏẵ trỏằY vỏằ nhà.
    2. Nên quen thuỏằTc vỏằ>i nhỏằng thành ngỏằ sau 'Ây:
    + To say one''s prayers: 'ỏằc kinh
    + To say a good word for: bỏĐu cỏằư cho, nói tỏằ't vỏằ
    + To say one''s opinion: phĂt biỏằfu ẵ kiỏn
    + To tell the truth: nói sỏằ thỏưt
    + To tell a lie: nói dỏằ'i
    + To tell a story: kỏằf 1 cÂu chuyỏằ?n
    + To tell the time: bỏÊo giỏằ
    + To tell a secret: tiỏt lỏằT bư mỏưt
    + To tell the price: nói giĂ
    + To tell one''s name: xặng tên
    õTƯ MAY & SHALL
    Ex: May I open the door?
    Tôi có thỏằf mỏằY cỏằưa 'ặỏằÊc không?
    Shall I open the door?
    Anh có muỏằ'n cho tôi mỏằY cỏằưa không?
    NHỏơN X?T: CÂu trên có nghâa là : "Tôi muỏằ'n mỏằY cỏằưa và tôi xin phâp anh 'ỏằf mỏằY cỏằưa"
    CÂu dặỏằ>i có nghâa là: "Tôi muỏằ'n biỏt anh có muỏằ'n cho tôi mỏằY cỏằưa không"
    õTƯ TO SIT & TO SEAT
    Ex: Sit down here!
    HÊy ngỏằ"i xuỏằ'ng 'Ây!
    She seats the baby on a chair.
    Bà ỏƠy 'ỏãt 'ỏằâa bâ ngỏằ"i trên ghỏ.
    He seated himself near me.
    Nó ngỏằ"i bên cỏĂnh tôi.
    NHỏơN X?T: 2 'ỏằTng tỏằô trên có nghâa khĂc nhau:
    + to sit (sat, sat) = ngỏằ"i
    + to seat : 'ỏãt, ngỏằ"i...
    CHs Ý: PhÂn biỏằ?t cĂch 'ỏằc khĂc nhau:
    + to sit 'ỏằc Âm vỏĐn (i)
    + to seat có Âm i dài (i:)
    õTƯ TO GO TO BED & TO SLEEP
    Ex: I go to bed early every night.
    Tỏằ'i nào tôi câng 'i ngỏằĐ sỏằ>m.
    When I came back, everybody was sleeping soundly.
    Khi tôi vỏằ, mỏằi ngặỏằi 'ỏằu ngon giỏƠc.
    NHỏơN X?T: 2 'ỏằTng tỏằô trên có nghâa khĂc nhau:
    + To go to bed = 'i ngỏằĐ (hành 'ỏằTng sỏằưa soỏĂn)
    + To sleep = ngỏằĐ
    Đỏằf phÂn biỏằ?t:
    I go to bed at nine o''clock but only sleep at 11 o''clock.
    Tôi 'i ngỏằĐ 9 giỏằ, nhặng 11 giỏằ mỏằ>i ngỏằĐ 'ặỏằÊc.
    õTƯ TO TAKE OUT & TO TAKE OFF
    Ex: Take it out.
    HÊy lỏƠy nó ra.
    Please, take out the stain.
    Làm ặĂn bôi vỏt nhặĂ 'i.
    He took off his overcoat.
    Nó cỏằYi Ăo ngoài ra.
    NHỏơN X?T: 2 'ỏằTng tỏằô trên hặĂi khĂc nghâa nhau:
    + To take out = lỏƠy ra, 'em ra, tỏây, bôi 'i
    + To take off = cỏằYi ra >< To put on = mỏãc vào
    Vỏưy muỏằ'n dỏằi anh Nam 'ặỏằÊc 100 'ỏằ"ng.
    Our team has always beaten yours.
    ĐỏằTi chúng tôi luôn luôn 'Ănh bỏĂi 'ỏằTi cĂc anh.
    Tran Hung Dao won a great battle.
    TrỏĐn Hặng ĐỏĂo thỏng 1 trỏưn lỏằ>n.
    The school girls beat the school boys and so won the prize.
    Nỏằ sinh 'Ănh bỏĂi nam sinh và 'ặỏằÊc thặỏằYng.
    NHỏơN X?T: 2 'ỏằTng tỏằô trên khĂc nghâa nhau cỏĐn 'ặỏằÊc phÂn biỏằ?t:
    + To win (won, won) = 'ặỏằÊc phỏĐn thặỏằYng do sỏằ chiỏn thỏng, thỏng 1 trỏưn chiỏn...
    + To beat (beat, beaten) = 'Ănh bỏĂi (quÂn 'ỏằ<ch)
  8. maskbacking

    maskbacking Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    28/05/2004
    Bài viết:
    188
    Đã được thích:
    0
    to chị Thuỳ: mai E27 học gì chị ơi? thanks (hic, nhớ lịch học lại mong bão )
    to puppy29: bạn này có số điện thoại đẹp nhở, chắc làm ăn phất lắm. Mà ko là dân làm ăn thì đấu giá đê?
  9. puppy29

    puppy29 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    19/03/2007
    Bài viết:
    31
    Đã được thích:
    0
    HIhi, làm ăn gì đâu, mua sim 250k trong TK có 275k ý mà, rẻ bèo. Khi nào ko còn tiền đi học lớp chị Thùy thì sẽ mang đấu giá, hy vọng đủ tiền học để thi được 6.0 hihi
    Được puppy29 sửa chữa / chuyển vào 00:01 ngày 26/09/2008
  10. perfume21

    perfume21 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    20/07/2008
    Bài viết:
    9
    Đã được thích:
    0
    hnay học buổi cuối của lớp 20+21 đây chị ơi....thế là em sáp thất học rùi.chị ơi dạo này thấy chị chẳng post business enghlish chị nhỉ!!!chắc dạo này cũng bận nữa...nhưung chị cố gắng post nốt cho bọn em chị nhé....hic hic
Trạng thái chủ đề:
Đã khóa

Chia sẻ trang này