1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

(^_^) Lớp học tiếng Anh Mrs. Thuy_ED (^_^)(Chủ điểm IDIOMS từ p.11- 30) (TALKING ENGLISH IN BUSINESS

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi thuy_ed, 30/05/2008.

Trạng thái chủ đề:
Đã khóa
  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. thuy_ed

    thuy_ed Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    03/02/2006
    Bài viết:
    5.059
    Đã được thích:
    0
    Hi cả nhà
    @ phuongaof: Bạn có thể tham khảo nội dung tương tự của các lớp cũ tại mấy trang đầu của topic, còn qua Tết có lớp mới, nội dung mới mình sẽ post chi tiê''t sau. Cảm ơn bạn đã quan tâm
    @tuekhuong: Hi,em tên gì thế nhỉ? Đáng lẽ chị cũng ko muốn nghỉ sớm đâu, vì thật ra nghỉ dạy sớm cũng buồn, cũng nhớ...nhưng bố mẹ chồng "can thiệp" nhiều quá nên đành phải hẹn em qua Tết vậy
    Cảm ơn em nhé Lớp mình sẽ học lại sớm nhất
    @Trang: Tất nhiên là em phải chia động từ nữa chứ
  2. thuy_ed

    thuy_ed Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    03/02/2006
    Bài viết:
    5.059
    Đã được thích:
    0
    @ vucsautham: Long time no see
    1. Cách đọc ?os? của danh từ số nhiều
    a. Ta đọc là /s/ sau những âm phụ âm không rung: /^ /; /k/; /p/; /t/; /θ/
    Ex: roofs, photographs, books, mistakes, maps, hopes, cats, notes, months, cloths.
    Lưu ý: Một số danh từ tận cùng bằng ?o-th?, ở số nhiều âm cuối cùng /θ/ đổi thành /δz/
    Ex: bath /ba:θ/?' baths /ba: δz/
    Ex: mouth /mauθ/?' mouths /mau δz/
    b. Ta đọc là /z/ sau các âm nguyên âm và âm phụ âm có rung:
    Ex: boys, bees, days, dogs, tables
    c. Ta đọc là / iz/ sau các âm có tiếng gió: /s/; /z/; /^/; /t^/; /dz/
    Ex: pieces, glasses, boxes, brushes, buzzes, quizzes, sizes, roses, churches, watches, oranges, pages.
    2. Cách đọc ?os?của động từ ngôi thứ ba số ít
    a. Ta đọc là /s/ khi động từ tận cùng là các âm: /f/; /k/; /p/; /t/
    Ex: laughs, works, stops, wants
    b. Ta đọc là /iz/ khi động từ có âm cuối là: /s/; /^/; /t^/; /z/; /dz/
    Ex: misses, washes, watches, buzzes, changes, dances, uses
    c. Ta đọc là /z/ khi động từ tận cùng bằng những âm khác
    Ex: goes, comes, buys, opens, lives?..
  3. stupidlovehg

    stupidlovehg Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    26/02/2008
    Bài viết:
    8
    Đã được thích:
    0
    Em Hoàng Hương E24 chị ah^^
    Sau đây là bài làm của em, chắc sai be bét mất, ss cố gắng chỉnh sửa cho em
    Ex 1:
    1. My uncle has agreed to give me a Xmas present.
    2. The rain has prevented me from going out.
    3. She has lent her boyfriend much money.
    4. Bring here your copy book!
    5. Whenever her mother scolds her, she will weep silently in her room.
    6. The woodcutter has been felling many trees.
    7. Do not go into the room of others.
    8. What are you doing there?
    9. He has refused to go with me tonight.
    10. He told me that he would go to Dalat next month.
    Ex 2:
    1. Catholic never forgets to pray in the afternoon.
    2. Don?Tt reveal this secret to anyone!
    3. That song makes me remember my sweet childhood memories.
    4. Do you deposit money in bank?
    5. Don?Tt do evil deeds, let?Ts do good deeds!
    6. Owing to science, people have invented many new-fangled machines.
    7. There has so much mysteriousness which hasn?Tt been discovered yet.
    8. Listen the teaching of your teacher!
    9. I can only sleep immediately if I go to bed too late.
    10. Take your hat off while passing elder people.
    Các ấy lớp mình làm bài chăm chỉ nhá
    9day cả nhà Em vua` e*** lai, vi` thieu mat'' 1 cau, chac tai luc lam bai bun` ngu wa''...hi''hi''
    Được stupidlovehg sửa chữa / chuyển vào 21:56 ngày 30/09/2008
  4. deathknight129

    deathknight129 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    20/04/2007
    Bài viết:
    43
    Đã được thích:
    0
    Chị ạ, em là Đức Anh, học B18, không biết chị còn nhớ em không , hic nghỉ từ đợt đó đến giờ em lại quên hết rồi . Mừ em xem lại tài liệu thì hình như mình chưa học đến đọc academic , đợt này em phải đọc nhiều quá, chị có tài liệu gì share em với được hem ạ , hị hị, nếu chị còn nhớ em thì em sẽ mail cho chị , ngại quá cơ
  5. VThangisMe

    VThangisMe Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    30/05/2008
    Bài viết:
    61
    Đã được thích:
    0
    EX 1 :
    1. My uncle agreed to give me a Xmas present.
    2. The rain is prevented me from going out.
    3. She lends her boyfriend much money.
    4. Bring here your copy book!
    5. Whenever her mother scolds her, she weeps silently in her room
    6. The woodcutter fells many trees.
    7. Do not go into the room of others.
    8. What are you doing there?
    9. He refuses to go with me, tonight.
    10. He told me that he would go to Dalat, next month.
    EX 2 :
    1. Người công giáo không quên cầu kinh những buổi chiều.
    - The catholicism don?Tt forget to say prayers in the afternoon.
    2. Đừng bao giờ tiết lộ bí mật này với ai.
    Don?Tt never tell this secret for someone.
    3. Bài ca đó nhắc tôi nhớ tới những kỉ niệm đẹp thời thơ ấu.
    That song is reminded me remember my best childhood memories.
    4. Anh có để tiền ở ngân hàng không?
    Does he keep his money in the bank ?
    5. Đừng làm điều ác cho ai, hãy làm điều thiện cho mọi người.
    Don?Tt doing evil for someone, let?Ts doing good for people.
    6. Nhờ khoa học, con người đã phát minh được nhiều máy móc tân kỳ.
    By science, people have invented many new fangled machines.
    7. Còn nhiều cái bí ẩn người ta chưa khám phá ra.
    People hasn?Tt been still discovered many enigmatic things yet.
    8. Hãy nghe lời dạy bảo của thầy giáo.
    Listening to your teacher !
    9. Tôi đi ngủ rất muộn mời có thể ngủ ngay được.
    I can only sleep if I go to bed too late.
    10. Hãy bỏ mũ khi đi qua 1 người trên.
    Let?Ts take your hat out off when passing a elder person !
    My full name : Tran Viet Thang Class : E25
  6. 04052008

    04052008 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    31/05/2008
    Bài viết:
    110
    Đã được thích:
    0
    Hic hic, chị sắp nghỉ rùi, không đi học em còn lười biếng nữa huhu. Phai co on lai kien thuc chi day thui.
    Chúc chị và bé luôn khoẻ!
  7. accost

    accost Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    22/07/2006
    Bài viết:
    82
    Đã được thích:
    0
    em là Đàm Phương Thu lớp E25. Em post bài lên rồi, chị xem hộ em. Thanks chị nhìu nhìu...
    Exercise1 :
    1. My uncle agreed to give me a Xmas present.
    2. The rain prevented me from going out.
    3. She lent her boyfriend much money.
    4. Bring here your copy book!
    5. Whenever her mother scolds her, she weeps silently in her room
    6. The woodcutter fells many trees.
    7. Do not go into the room of others.
    8. What are you doing there?
    9. He refuses go with me, tonight.
    10. He told me that he would go to Dalat, next month.
    Exercise 2 :
    1. Catholic never forgets to pray in the afternoon.
    2. Don?Tt reveal this secret to anyone!
    3. That song makes me remember my beautiful childhood memories.
    4. Do you deposit money in bank?
    5. Don?Tt do evil actions, let?Ts do good actions!
    6. Owing to science, people have invented many new machines.
    7. There has so much mystery which hasn?Tt been discovered yet.
    8. Listen to your teacher!
    9. I can only sleep immediately if I go to bed too late.
    10. Take off your hat when passing elder people.
  8. huong9687

    huong9687 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    01/08/2008
    Bài viết:
    5
    Đã được thích:
    0
    BÀI TẬP:
    1. Dùng động từ chính xác nhất cho những mệnh đề dưới đây:
    1. My uncle .accepted....to give me a Xmas present. (to accept, to agree)
    2. The rain.has prevented..me from going out. (to prevent, to avoid)
    3. She.has borrowed..her boyfriend much money. (to lend, to borrow)
    4. ..Take...here your copy book! (to take, to bring)
    5. Whenever her mother scolds her, she .weeps..... silently in her room (to cry, to weep)
    6. The woodcutter has felled......many trees. (to fall, to fell)
    7. Do not enter... into the room of others. (to go, to enter)
    8. What are you..doing..there? (to make, to do)
    9. He.has refused..go with me, tonight. (to refuse, to deny)
    10. He.tell..me that he would go to Dalat, next month. (to say, to tell)
    2. Dịch sang tiếng Anh những câu sau đây:
    1. Người công giáo không quên cầu kinh những buổi chiều.
    Catholics don?Tt forget to pray in the afternoons
    2. Đừng bao giờ tiết lộ bí mật này với ai.
    Don?Tt tell this secret for anyone.
    3. Bài ca đó nhắc tôi nhớ tới những kỉ niệm đẹp thời thơ ấu.
    That song make me reminiscing beautiful memories in my childhood
    4. Anh có để tiền ở ngân hàng không?
    Do you deposit money at bank?
    5. Đừng làm điều ác cho ai, hãy làm điều thiện cho mọi người.
    Don?Tt do bad things for anyone.do good things for everyone
    6. Nhờ khoa học, con người đã phát minh được nhiều máy móc tân kỳ.
    Having science,man has discovered many new machines
    7. Còn nhiều cái bí ẩn người ta chưa khám phá ra.
    There are many myseteries which man hasn?Tt discovered
    8. Hãy nghe lời dạy bảo của thầy giáo.
    Listen to techers?T advices.
    9. Tôi đi ngủ rất muộn mời có thể ngủ ngay được.
    I have to go to bed late to sleep immediately
    10. Hãy bỏ mũ khi đi qua 1 người trên.
    Put off your hat if you pass elder people
  9. huong9687

    huong9687 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    01/08/2008
    Bài viết:
    5
    Đã được thích:
    0
    Em là Đào Hương ở lớp 24 ạ,em quên mất k ghi tên
  10. tins

    tins Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    14/09/2006
    Bài viết:
    83
    Đã được thích:
    0
    Em Cúc lớp E24 ạ
    1. Dùng động từ chính xác nhất cho những mệnh đề dưới đây:
    1. My uncle has agreed to give me a Xmas present.
    2. The rain prevented me from going out.
    3. She lended her boyfriend much money.
    4. Bring here your copy book!
    5. Whenever her mother scolds her, she weeps silently in her room
    6. The woodcutter fells many trees.
    7. Do not go into the room of others.
    8. What are you doing there?
    9. He has refused to go with me, tonight.
    10. He has told me that he would go to Dalat, next month.
    2. Dịch sang tiếng Anh những câu sau đây:
    1. Người công giáo không quên cầu kinh những buổi chiều.
    The catholicism never forgets to pray in the afternoon.
    2. Đừng bao giờ tiết lộ bí mật này với ai.
    Please don?Tt tell anyone this secret!
    3. Bài ca đó nhắc tôi nhớ tới những kỉ niệm đẹp thời thơ ấu.
    That song reminds me my childhood memories.
    4. Anh có để tiền ở ngân hàng không?
    Do you deposit your money?
    5. Đừng làm điều ác cho ai, hãy làm điều thiện cho mọi người.
    Don?Tt do evil, let?Ts do good!
    6. Nhờ khoa học, con người đã phát minh được nhiều máy móc tân kỳ.
    Having science, people have invented many modern machines.
    7. Còn nhiều cái bí ẩn người ta chưa khám phá ra.
    There are many mysterious things which haven?Tt been discovered yet.
    8. Hãy nghe lời dạy bảo của thầy giáo.
    You should listen to your teacher!
    9. Tôi đi ngủ rất muộn mời có thể ngủ ngay được.
    I go to bed very late that I can sleep immediately.
    10. Hãy bỏ mũ khi đi qua 1 người trên.
    Take your hat off when passing through elder people!
Trạng thái chủ đề:
Đã khóa

Chia sẻ trang này