1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

(^_^) Lớp học tiếng Anh Mrs. Thuy_ED (^_^)(Chủ điểm IDIOMS từ p.11- 30) (TALKING ENGLISH IN BUSINESS

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi thuy_ed, 30/05/2008.

Trạng thái chủ đề:
Đã khóa
  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. pussy_kat

    pussy_kat Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    23/09/2006
    Bài viết:
    4
    Đã được thích:
    0
    Chi Thuy oi e Mai lop 23 day. Baby cua chi thia nao rui ah???chac se dep zai lem nhi. E dang phai viet thu xin thuc tap bang tieng anh nhung e khong biet viet thia nao.dang tiec la moi hoc bzness letter.chi jup e duoc ko ah.thnx c nhiu2
  2. thuy_ed

    thuy_ed Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    03/02/2006
    Bài viết:
    5.059
    Đã được thích:
    0
    õTƯ LATE & LATELY
    Ex: He always arrive late.
    Nó hay 'ỏn chỏưm.
    I have seen him lately.
    Tôi vỏằôa mỏằ>i gỏãp ông ta.
    NHỏơN X?T:
    + late là hơnh dung tỏằô 'ặỏằÊc dạng nhặ trỏĂng tỏằô và giỏằ nguyên nghâa cỏằĐa hơnh dung tỏằô = "chỏưm, muỏằTn"
    + lately chỏằ? 'ặỏằÊc dạng nhặ trỏĂng tỏằô vỏằ>i nghâa khĂc hỏn = "vỏằôa mỏằ>i" (recently)
    õTƯ NEAR & NEARLY
    Ex: He sat near the fire.
    Nó ngỏằ"i gỏĐn lò sặỏằYi.
    He nearly got burnt.
    Nó suẵt nỏằa bỏằi nghâa khĂc hỏn = "lôi cuỏằ'n" (attractively)
    õTƯ SCARCELY & SCARCE
    Ex: He is so ignorant that he can scarcely write his own name.
    Nó dỏằ't 'ỏn nỏằ-i khó lòng lỏm mỏằ>i viỏt nỏằ.i tên mơnh.
    There were scarcely a hundred people present.
    Không 'ặỏằÊc 'ỏằĐ 100 ngặỏằi có mỏãt.
    Oranges are scarce here.
    ỏằz 'Ây cam hiỏm.
    NHỏơN X?T: + Scarce thặỏằng dạng nhặ hơnh dung tỏằô và nghâa là "hiỏm"
    + Scarcely bao giỏằ câng dạng nhặ trỏĂng tỏằô và có nghâa là "1 cĂch khó khfn" (with difficulty), "không hoàn toàn", "chặa hỏn" (not quite)
    CHs Ý: Đỏằông lỏ** scarcely vỏằ>i rarely vơ rarely có nghâa là "hỏằa hiỏm, ưt khi" (not often)
    KH"NG VIỏắT: He scarcely comes to see me.
    PHỏÂI VIỏắT: He rarely comes to see me.
    õTƯ SOMETIMES & NOW AND THEN
    Ex: She sometimes goes for a swimming with me.
    Đôi khi cô ta câng 'i bặĂi vỏằ>i tôi.
    The newsboy runs along the street, now and then shouting the latest news of the day.
    Đỏằâa trỏằ bĂn bĂo chỏĂy dỏằc theo 'ặỏằng phỏằ', thỏằ?nh thoỏÊng lỏĂi rao to lên nhỏằng tin giỏằ chót trong ngày.
    NHỏơN X?T: 2 trỏĂng tỏằô trên thặỏằng dạng nhặ nhau, nhặng câng có lúc cỏĐn phỏÊi phÂn biỏằ?t:
    + sometimes nhỏƠn mỏĂnh vỏằ sỏằ' lỏĐn trong 1 thỏằi gian dài
    + now and then dỏằi 'Ây:
    He surely forgets to give me back money (tôi tin thỏ)
    He certainly forgets to give me back money (tôi biỏt chỏc thỏ)
    HÊy so sĂnh thêm:
    He surely won''t forget to bring my book ( tôi hy vỏằng thỏ)
    He''ll certainly not forget to bring my book (tôi biỏt thỏ rỏằ"i)
    õTƯ VERY & MUCH
    Ex: My uncle is a very strong man.
    Chú tôi là 1 ngặỏằi rỏƠt khỏằe.
    My friend has a very interesting book.
    BỏĂn tôi có 1 cuỏằ'n sĂch rỏƠt hay.
    He is much stronger than Iam .
    Nó khỏằe hặĂn tôi nhiỏằu.
    Iam much obliged to her.
    Tôi mang ặĂn cô ta rỏƠt nhiỏằu.
    NHỏơN X?T:
    CĂch dạng 2 trỏĂng tỏằô trên khĂc nhau, cỏĐn phỏÊi 'ặỏằÊc phÂn biỏằ?t:
    + very 'i vỏằ>i tưnh tỏằô và trỏĂng tỏằô trong cÂu nói không so sĂnh, hoỏãc vỏằ>i present participle dạng nhặ hơnh dung tỏằô
    + much dạng vỏằ>i tưnh tỏằô và trỏĂng tỏằô trong cÂu so sĂnh, hoỏãc vỏằ>i past participle
    Vư dỏằƠ:
    Iam very pleased ( glad) to see you.
    Iam very tired.
    Nhặng:
    I was much afraid of falling.
  3. thuy_ed

    thuy_ed Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    03/02/2006
    Bài viết:
    5.059
    Đã được thích:
    0
    Chào em, 2 tháng rùi ko được gặp cảm ơn em đã hỏi thăm, em bé trộm vía nghịch lắm, hôm vừa rồi chị đi siêu âm, em bé trông giống cậu nó (em zai chị í) nên triển vọng là sẽ xinh zai
    Em mail cho chị chi tiết nội dung em cần viết nhém, chị sẽ gợi ý cho em
  4. boss1110

    boss1110 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    08/08/2008
    Bài viết:
    6
    Đã được thích:
    0
    Em bé mà giống bố em bé còn xinh giai hơn ấy chứ cô giáo!
    Gần 12h đêm rồi, chúc cô giáo ngủ ngon, sớm mở lớp tôi còn đi học, ở nhà ì quá :((
  5. huong9687

    huong9687 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    01/08/2008
    Bài viết:
    5
    Đã được thích:
    0
    Em là Đào Thu Hương lớp 24 ạ
    Sorry chị rất nhiều vì em nộp bài muộn
    BÀI TẬP
    1. Gạch bỏ những tính từ dùng sai, và thay thế bằng tính từ chính xác hơn
    1. Our President is a great man.
    2. Iam very sorry to have offended you.
    3. Keep your mind clear, and your body clean.
    4. How are you? - Iam very well,thank you.
    5. European people are taller than Asian people.
    6. Is that novel interesting?
    7. You drink too much wine.
    8. Teaching is a very tiring job.
    9. He is a pleasant boy.
    10. Iam older than my friend.
    2. Hoàn thành những mệnh đề dưới đây bằng tính từ thích hợp
    1. Hanoi is not so?big.... as Saigon. (big, great)
    2. I want to know?.further.........information. (further, farther)
    3. She has a ?.fine.....voice. (pretty, fine)
    4. You cannot read ?.every.......book in the library. (each, every)
    5. You speak English ?.well....... (well, good)
    6. My father takes a bath twice a day, instead of ...one.......time (one, a)
    7. I have not got ?.any............girl friends. (some, any)
    8. Are you?.pleased...... to live with me? (pleasant, pleased)
    9. Iam interested in the ....lastest.........news of the day. (latest, last)
    10. I cannot walk further, Iam too...tired.... (tired, tiring).
  6. huong9687

    huong9687 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    01/08/2008
    Bài viết:
    5
    Đã được thích:
    0
    Em là Nguyễn Khánh Chi lớp 24 ạ
    BÀI TẬP
    1. Gạch bỏ những tính từ dùng sai, và thay thế bằng tính từ chính xác hơn
    1. Our President is a great man.
    2. Iam very sorry to have offended you.
    3. Keep your mind clear, and your body clean.
    4. How are you? - Iam very well,thank you.
    5. European people are taller than Asian people.
    6. Is that novel interesting?
    7. You drink too much wine.
    8. Teaching is a very tiring job.
    9. He is a pleasant boy.
    10. Iam older than my friend.
    2. Hoàn thành những mệnh đề dưới đây bằng tính từ thích hợp
    1. Hanoi is not so?big.... as Saigon. (big, great)
    2. I want to know?.further.........information. (further, farther)
    3. She has a ?.fine.....voice. (pretty, fine)
    4. You cannot read ?.every.......book in the library. (each, every)
    5. You speak English ?.well....... (well, good)
    6. My father takes a bath twice a day, instead of ...one.......time (one, a)
    7. I have not got ?.any............girl friends. (some, any)
    8. Are you?.pleased...... to live with me? (pleasant, pleased)
    9. Iam interested in the ....lastest.........news of the day. (latest, last)
    10. I cannot walk further, Iam too...tired.... (tired, tiring).
  7. thuy_ed

    thuy_ed Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    03/02/2006
    Bài viết:
    5.059
    Đã được thích:
    0
    BÀI TẬP:
    1. Hoàn thành những mệnh đề dưới đây bằng trạng từ thích hợp
    1. I saw him 3 months ................(before, ago, for)
    2. My grandfather died in 1950, he had been ill 10 years .........(before, ago, for)
    3. Your car is...... beautiful (rather, fairly)
    4. My father must work............*****pport his family (hardly, hard)
    5. Iam too tired; I can.....................walk. (hardly, hard)
    6. I dare not climb....................(high, highly)
    7. The President is .........................esteemed by people. (high, highly)
    8. He always comes.........(late, lately)
    9. I have just talked to him ......................(late, lately)
    10. She is very lovely....................(surely, certainly)
    2. Dịch sang tiếng Anh những câu sau đây
    1. Tôi cũng thích ăn bánh nữa.
    2. Chẳng bao lâu nữa, anh sẽ thành Bác sĩ.
    3. Nó đã đến thăm tôi cách đây 2 hôm.
    4. Nó đã dần dần trở thành 1 triệu phú gia.
    5. Con hãy đi thẳng tới trường.
    6. Nó bỏ nhà ra đi ngay khi ba nó mất.
    7. Anh khó lòng hiểu nổi tôi.
    8. Nó học rất hăng để chuẩn bị thi.
    9. Nó suýt nữa bị xe cán.
    10. Nó cao hơn tôi nhiều.
    *** Lưu ý: Các bạn làm và nộp bài đúng thời hạn nhé. Mình sẽ ko check những bài nộp sau hạn chót
    Chúc mọi người 1 ngày nhiều năng lượng
  8. nhuytl

    nhuytl Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    05/09/2006
    Bài viết:
    154
    Đã được thích:
    0
    Em Như Ý - P13 nộp bài, ss sửa giúp em, lâu rồi không động vào tiếng Anh, may mà chưa quên mẹt chứ ss iu ah
    1. Hoàn thành những mệnh đề dưới đây bằng trạng từ thích hợp
    1. I saw him 3 months ................(ago,)
    2. My grandfather died in 1950, he had been ill 10 years .........(before, )
    3. Your car is...... beautiful ( fairly)
    4. My father must work............*****pport his family ( hard)
    5. Iam too tired; I can.....................walk. (hard)
    6. I dare not climb....................(high,)
    7. The President is .........................esteemed by people. (highly)
    8. He always comes.........(late)
    9. I have just talked to him ......................(llately)
    10. She is very lovely....................(certainly)
    2. Dịch sang tiếng Anh những câu sau đây
    1. Tôi cũng thích ăn bánh nữa. =I also like eating cake.
    2. Chẳng bao lâu nữa, anh sẽ thành Bác sĩ. =He will be a doctor by and by.
    3. Nó đã đến thăm tôi cách đây 2 hôm.= He visited me 2 days ago.
    4. Nó đã dần dần trở thành 1 triệu phú gia.= He is gradually becoming a millionaire.
    5. Con hãy đi thẳng tới trường.= you are to go to school
    6. Nó bỏ nhà ra đi ngay khi ba nó mất.= He left his home as soon as his father had died.
    7. Anh khó lòng hiểu nổi tôi. =He hardly understands me.
    8. Nó học rất hăng để chuẩn bị thi.= He studies hard to prepare for the exam.
    9. Nó suýt nữa bị xe cán. =He is nearly crashed by a car.
    10. Nó cao hơn tôi nhiều. =He is much taller than i am.
  9. ngoclinh89vn

    ngoclinh89vn Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    10/03/2008
    Bài viết:
    16
    Đã được thích:
    0
    Chị ơi em Khánh Chi ạ!! hum trước nộp bài co chi muộn hum nay em nộp bài sớm nè
    1. Hoàn thành những mệnh đề dưới đây bằng trạng từ thích hợp
    1. I saw him 3 months ...ago.............(before, ago, for)
    2. My grandfather died in 1950, he had been ill 10 years ..before.......(before, ago, for)
    3. Your car is....rather.. beautiful (rather, fairly)
    4. My father must work.....hard.......*****pport his family (hardly, hard)
    5. Iam too tired; I can.............hardly........walk. (hardly, hard)
    6. I dare not climb........high............(high, highly)
    7. The President is ..............highly...........esteemed by people. (high, highly)
    8. He always comes....late.....(late, lately)
    9. I have just talked to him ........lately..............(late, lately)
    10. She is very lovely.....surely...............(surely, certainly)
    2. Dịch sang tiếng Anh những câu sau đây
    1. Tôi cũng thích ăn bánh nữa.
    I also like to eat cake.
    2. Chẳng bao lâu nữa, anh sẽ thành Bác sĩ.
    By and by, he will become a doctor
    3. Nó đã đến thăm tôi cách đây 2 hôm.
    He visited me 2 days ago
    4. Nó đã dần dần trở thành 1 triệu phú gia.
    He is gradually becoming a minionaire
    5. Con hãy đi thẳng tới trường.
    You should go directly to school
    6. Nó bỏ nhà ra đi ngay khi ba nó mất.
    He ran away from his home when his father direcly died
    7. Anh khó lòng hiểu nổi tôi.
    You hardly understand me
    8. Nó học rất hăng để chuẩn bị thi.
    He study hard to join the examination
    9. Nó suýt nữa bị xe cán.
    He nearly rushed by the car
    10. Nó cao hơn tôi nhiều.
    He is much higher than me
  10. thuytrieu82

    thuytrieu82 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    23/06/2008
    Bài viết:
    70
    Đã được thích:
    0
    Hi sis and all!
    Sis oi,em Quang P16 ne, chi co handout ve cach dung cau trong acdemic writting ko gui cho em voi?( How to build a sentence ).Dao nay dang pai viet assignment ma viet sai nhiu wa chi ah! my email"s address is :vinhquang82@gmail.com
    Thank in advance sis!
Trạng thái chủ đề:
Đã khóa

Chia sẻ trang này