1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

(^_^) Lớp học tiếng Anh Mrs. Thuy_ED (^_^)(Chủ điểm IDIOMS từ p.11- 30) (TALKING ENGLISH IN BUSINESS

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi thuy_ed, 30/05/2008.

Trạng thái chủ đề:
Đã khóa
  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. thachgttp

    thachgttp Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    24/12/2007
    Bài viết:
    13
    Đã được thích:
    0
    Em đánh nhầm mất cau số 7 bài phần II:
    em xin dịch lại : You can hardly to understand me.Em Thach-lớp 23.mấy bài trước em nôp muộn quá,chắc chị ko chữa cho em rùi
  2. chipxitin

    chipxitin Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    07/03/2007
    Bài viết:
    219
    Đã được thích:
    0
    chị Thuỳ ơi, chị và em bé thế nào rùi?
    Chị cố gắng ăn nhìu và giữ gìn sức khoẻ nhé
    Em đang đợi lớp đầu năm 2009 của chị đây, hix, sao mà lâu thế ko bít
    à, chương trình học của chị ở trang nào ý chị ui, em tìm lại cho đứa bạn em tham khảo lớp chị để rủ nó đi học mà ko thấy đâu cả, hix
  3. nguyenthao25

    nguyenthao25 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    08/10/2008
    Bài viết:
    3
    Đã được thích:
    0
    Chi oi, em nop bai a.

    1. Hoàn thành những mệnh đề dưới đây bằng trạng từ thích hợp
    1. I saw him 3 months ..ago....(before, ago, for)
    2. My grandfather died in 1950, he had been ill 10 years ..before..(before, ago, for)
    3. Your car is...fairly... beautiful (rather, fairly)
    4. My father must work..hard...*****pport his family (hardly, hard)
    5. Iam too tired; I can..hardly...walk. (hardly, hard)
    6. I dare not climb...high...(high, highly)
    7. The President is ...highly...esteemed by people. (high, highly)
    8. He always comes..late....(late, lately)
    9. I have just talked to him ..lately..(late, lately)
    10. She is very lovely..certainly....(surely, certainly)
    2. Dịch sang tiếng Anh những câu sau đây
    1. Tôi cũng thích ăn bánh nữa.
    I like to eat cake as well.
    2. Chẳng bao lâu nữa, anh sẽ thành Bác sĩ.
    You will become a doctor by and by.
    3. Nó đã đến thăm tôi cách đây 2 hôm.
    He visited me two days ago.
    4. Nó đã dần dần trở thành 1 triệu phú gia.
    He is gradually becoming a millionare.
    5. Con hãy đi thẳng tới trường.
    You must go direct to school.
    6. Nó bỏ nhà ra đi ngay khi ba nó mất.
    He went away from home directly his father died.
    7. Anh khó lòng hiểu nổi tôi.
    He can hardly understand me.
    8. Nó học rất hăng để chuẩn bị thi.
    He studies very hard to prepare for the exam.
    9. Nó suýt nữa bị xe cán.
    He is nearly crashed by a car.
    10. Nó cao hơn tôi nhiều.
    He is much taller than me.
    Chuc chi va tat ca cac chi em mot ngay 20.10 vui ve!!!!!!!!!
  4. thuy_ed

    thuy_ed Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    03/02/2006
    Bài viết:
    5.059
    Đã được thích:
    0
    Cảm ơn em đã hỏi thăm
    Trộm vía em bé dễ thương, hiếu động lắm, anh chị đang mong chờ lắm
    Chị soạn giáo trình mới cho lớp đầu 2009 rồi nên chương trình học cũ ko còn áp dụng nữa, lúc nào type xong chị send cho em bản mới vậy nhé
    Sắp hết năm rùi còn gì
  5. thuy_ed

    thuy_ed Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    03/02/2006
    Bài viết:
    5.059
    Đã được thích:
    0
    Chào cả nhà!
    Cảm ơn mọi người về những lời chúc tốt đẹp
    Nhân ngày 20.10, chúc tất cả các bạn nữ luôn luôn trẻ trung, xinh đẹp, đáng yêu, thành công trong cuộc sống và tình yêu
    Mình đã check bài C.IV rùi, các bạn check pm và email nhé
    CHƯƠNG V
    NHỮNG GIỚI TỪ CẦN PHÂN BIỆT
    T AFTER & BEHIND
    Ex He comes after me.
    Nó đến sau tôi.
    He got stronger after his holidays at the seaside.
    Nó khỏe mạnh hơn sau khi đi nghỉ ở biển về.
    The sun is behind the clouds.
    Mặt trời bị che khuất sau đám mây.
    When I arrive, she hides herself behind the door.
    Khi tôi đến, cô ta nấp sau cửa.
    NHẬN XÉT:
    2 giới từ trên đây đều có nghĩa là "sau", nhưng có sự khác biệt:
    + after vừa có nghĩa là "ở đằng sau" vừa có nghĩa là "sau khi" (áp dụng cả thời gian và không gian)
    + behind chỉ có nghĩa là "ở đằng sau" (không thể hiểu về thời gian được)
    Vậy:
    KHÔNG VIẾT: He got stronger behind his holidays.
    PHẢI VIẾT: He got stronger after his holidays.
    T AFTER & IN (chỉ thời gian)
    Ex After 3 days at the seaside, I feel better.
    Tôi cảm thấy khá hơn sau 3 ngày ở miền biển.
    My father is able to go in 3 days.
    Ba ngày nữa cha tôi có thể đi được.
    NHẬN XÉT:
    + In áp dụng vào tương lai "in 3 days" : 3 ngày nữa, "in a month" : 1 tháng nữa...
    + after áp dụng vào quá khứ "after 3 days": sau 3 ngày, "after a month": sau 1 tháng
    CHÚ Ý:
    In cũng có thể dịch sang tiếng Việt là "sau". Do đó học viên mới hay lầm cách dùng giữa in và after.
    Ví dụ: Muốn dịch câu: "Sau 2 giờ xe lửa sẽ chạy"
    KHÔNG VIẾT: After 2 hours, the train will leave.
    PHẢI VIẾT: The train will leave in 2 hours.
    T AT & IN (chỉ nơi chốn)
    Ex: I passed my holidays in Australia.
    Tôi qua mùa nghỉ tại Úc.
    My father lives in Saigon.
    Cha tôi sống ở Sài Gòn.
    My uncle lives at Nha Trang.
    Cậu tôi ở Nha Trang.
    NHẬN XÉT:
    In dùng với tên xứ hoặc thành phố lớn
    At dùng với thành phố nhỏ.
    T AT, ON, IN (thời gian)
    Ex I usually get up at 5 o''clock.
    Tôi thường thức vào lúc 5 giờ sáng.
    We go to school in the morning and do our homework in the afternoon.
    Ban sáng chúng tôi đi học, và ban chiều chúng tôi ở nhà làm bài.
    Leaves fall in Autumn.
    Lá rụng vào mùa thu.
    Flowers blossom in January.
    Hoa nở vào tháng Giêng.
    The fire broke out in 1940.
    Đám cháy bùng nổ vào năm 1940.
    I usually go to the pictures on Saturday.
    Tôi quen xem chiếu bóng vào ngày thứ 7.
    NHẬN XÉT:
    Chú ý nhận định cách dùng khác nhau giữa những tiếng trên khi chỉ định thời gian:
    + at dùng trước tiếng chỉ giờ: at 5 o''clock, at 7 o''clock....
    + In dùng trước những tiếng:
    - Chỉ mùa trong năm: In Spring, in Summer, in Autumn, in Winter
    - Chỉ tên tháng: In January, in February, ... nhưng On March 25, on April 5...
    - Chỉ năm: In 1940, in 1945...
    - Chỉ ban sáng, ban chiều: in the morning, in the evening, in the afternoon....
    Nhưng at noon, at night, at midnight, at sunrise, at dawn
    On dùng trước những tiếng chỉ ngày trong tuần: On Saturday, on Monday, on Sunday....
    T AT, TO (nơi chốn)
    Ex We go to school every day.
    Ngày nào chúng tôi cũng đi học.
    Someone is standing at the door.
    Có ai đó đang đứng ngoài cửa.
    NHẬN XÉT:
    2 giới từ trên đây có thể phân biệt được dễ dàng:
    + to biểu diễn sự chuyển động tới
    + at biểu diễn vị trí cố định (ở lại)
    T BESIDE & BESIDES
    Ex Come and sit beside me.
    Hãy đến ngồi bên cạnh tôi.
    We study French besides English.
    Ngoài tiếng Anh ra, chúng tôi còn học tiếng Pháp.
    NHẬN XÉT: Đừng lầm 2 tiếng trên đây với nhau:
    + beside = bên cạnh ( by the side of)
    + besides = thêm vào (in ad***ion to)
    T WITH & BY
    Ex I kill the tiger with a gun.
    Tôi giết con hổ bằng súng.
    The mountain is covered with snow.
    Núi có tuyết phủ.
    The tiger is killed by me.
    Con hổ bị tôi giết.
    NHẬN XÉT:
    + with = "với, bằng" biểu diễn phương tiện hành động
    + by = "bởi", biểu diễn chính người hành động
    PHỤ CHÚ: Với những thành ngữ sau đây, người ta dùng by thay with:
    + By steam = bằng hơi nước
    + By hand = bằng tay
    + By air = bằng hàng không
    + By post = bằng bưu điện
    + By telephone = bằng điện thoại
  6. ars_linh

    ars_linh Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    20/11/2006
    Bài viết:
    25
    Đã được thích:
    0
    chúc ss 20-10 vui vẻ ,
    thanks ss bài check,
    ss ui, hôm thứ 4 lớp 24-25 học gì ạ ? :D Em nghỉ buổi sáng chủ nhật nên không biết
  7. thuy_ed

    thuy_ed Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    03/02/2006
    Bài viết:
    5.059
    Đã được thích:
    0
    - Bài CON***IONALS
    - Writing 12,14,15
    - Invitation + Thanks for ordering
    Thứ 4 có 1 bài dịch cần chuẩn bị, nếu em ko qua lấy được thì email cho sis, sis gửi handout cho em nhé. Chúc em 20.10 vui vẻ
    Bây giờ sis mới đi chơi đây
  8. ars_linh

    ars_linh Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    20/11/2006
    Bài viết:
    25
    Đã được thích:
    0
    dạ có ss
    email của em : thuylinh0312@gmail.com
    ss đi chơi giờ nì là đúng sách , hic hôm nay chiều tối tắc đường kinh dị ...
  9. 04052008

    04052008 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    31/05/2008
    Bài viết:
    110
    Đã được thích:
    0
    1. Hoàn thành những mệnh đề dưới đây bằng trạng từ thích hợp
    1. I saw him 3 months .....ago...........(before, ago, for)
    2. My grandfather died in 1950, he had been ill 10 years ..before.......(before, ago, for)
    3. Your car is...fairly..... beautiful (rather, fairly)
    4. My father must work.... hard..........*****pport his family (hardly, hard)
    5. Iam too tired; I can.....................walk. (hardly, hard)
    6. I dare not climb......high..............(high, highly)
    7. The President is ......highly...................esteemed by people. (high, highly)
    8. He always comes...late......(late, lately)
    9. I have just talked to him .....lately.................(late, lately)
    10. She is very lovely.....certainly...............(surely, certainly)
    2. Dịch sang tiếng Anh những câu sau đây
    1. Tôi cũng thích ăn bánh nữa.
    I like to eat cakes too.
    2. Chẳng bao lâu nữa, anh sẽ thành Bác sĩ.
    I will become a doctor by and by.
    3. Nó đã đến thăm tôi cách đây 2 hôm.
    He visited me 2 days ago.
    4. Nó đã dần dần trở thành 1 triệu phú gia.
    He is becoming gradually a millionaire.
    5. Con hãy đi thẳng tới trường.
    you go direct to school.
    6. Nó bỏ nhà ra đi ngay khi ba nó mất.
    He left the house directly when his father died
    7. Anh khó lòng hiểu nổi tôi.
    It is rather difficult to understand me.
    8. Nó học rất hăng để chuẩn bị thi.
    He learns hard for testing.
    9. Nó suýt nữa bị xe cán.
    He nearly got transport accident.
    10. Nó cao hơn tôi nhiều.
    He is taller than me much.
    E Đức Dũng lớp 25 xin nộp bài tập.
  10. thuy_ed

    thuy_ed Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    03/02/2006
    Bài viết:
    5.059
    Đã được thích:
    0
    õTƯ FOR & ABOUT
    Ex I always speak for truth.
    Lúc nào tôi câng 'ỏằâng vỏằ phưa chÂn lẵ.
    They speak about Freedom.
    Hỏằ nói vỏằ tỏằ do.
    NHỏơN X?T: For không khi nào thay thỏ cho about 'ặỏằÊc.
    For nghâa là "bênh vỏằc" (in favour of), about nghâa là "vỏằ" (of)
    õTƯ FOR & AT (giĂ cỏÊ)
    Ex My father bought a car for 100.000 piasters.
    Cha tôi mua chiỏc xe hặĂi vỏằ>i giĂ 100.000.
    I cannot buy this car at such a price.
    Tôi không thỏằf mua chiỏc xe này vỏằ>i giĂ nhặ thỏ.
    NHỏơN X?T:
    For dạng vỏằ>i sỏằ' tiỏằn 'ỏãt rà ra.
    At dạng vỏằ>i giĂ chặa nói rà (nghâa là khi sỏằ' tiỏằn không xĂc 'ỏằi giĂ 20$ 1 mât.
    Wine is sold at 70$ a bottle.
    RặỏằÊu bĂn 70$ 1 chai.
    õTƯ SINCE & FROM
    Ex I have lived here since last month.
    Tôi 'Ê ỏằY 'Ây tỏằô thĂng trặỏằ>c.
    Yesterday, I worked from morning till evening.
    Hôm qua tôi làm viỏằ?c tỏằô sĂng 'ỏn chiỏằu.
    NHỏơN X?T: 2 giỏằ>i tỏằô trên 'Ây 'ỏằu có nghâa là "tỏằô", nhặng ta nên phÂn biỏằ?t cĂch dạng khĂc nhau:
    + since dạng trặỏằ>c 1 'iỏằfm xĂc 'ỏằi hiỏằ?n tỏĂi (a past fixed point of time up to the present time). Do vỏưy theo sau since là nhỏằng tiỏng chỏằ? thỏằi gian xĂc 'ỏằi 'iỏằu kiỏằ?n là bao giỏằ câng có to hoỏãc till theo sau 'ỏằf bỏằ. túc nghâa.
    Vư dỏằƠ:
    Yesterday I worked from morning till evening.
    I have worked from last Monday till now.
    õTƯ IN THE MIDDLE OF, IN THE CENTER OF, AMONG, BETWEEN
    Ex I live in the middle of the city.
    Tôi ỏằY giỏằa thành phỏằ'.
    The point O is in the center of the circle.
    Điỏằfm O ỏằY giỏằa vòng tròn.
    I live among you.
    Tôi sỏằ'ng ỏằY giỏằa cĂc anh.
    I sit between my mother and father.
    Tôi ngỏằ"i giỏằa cha và mỏạ tôi.
    NHỏơN X?T:
    4 tiỏng trên 'ỏằu có nghâa là "ỏằY giỏằa" nhặng cĂch dạng có khĂc nhau
    + Among = ỏằY giỏằa (tỏằô 3 ngặỏằi trỏằY lên)
    + Between = ỏằY giỏằa (2 ngặỏằi)
    õTƯ IN & INTO
    Ex I work in my room.
    Tôi làm viỏằ?c trong phòng.
    He goes into my room.
    Nó vào trong phòng tôi.
    He drops a letter into the box.
    Nó bỏằ thặ vào hỏằTp thặ.
    NHỏơN X?T:
    CỏÊ 2 tiỏng trên 'ỏằu có nghâa là "trong", nhặng cĂch dạng khĂc nhau:
    + In là "ỏằY trong" biỏằfu thỏằi tỏằô trên 'Ây 'ỏằu có thỏằf dỏằi tỏằô trên dạng khĂc nhau:
    + for = "'ặỏằÊc" 'i vỏằ>i tiỏng chỏằ? khoỏÊng thỏằi gian (length of time)
    + since = "tỏằô" 'i vỏằ>i tiỏng chỏằ? ngày, giỏằ, thĂng, nfm (date)
    CHs Ý:
    Tiỏng Viỏằ?t câng quen nói " Tôi ỏằY 'Ây tỏằô 4 nfm nay".
    Do 'ó chúng ta mỏằ>i lỏ** dỏằi tỏằô trên 'Ây 'ỏằu có nghâa là "'ỏn, tỏằ>i" nhặng to Ăp dỏằƠng cho nặĂi chỏằ'n, till Ăp dỏằƠng cho thỏằi gian: To school, to market, to the post office, nhặng till tomorrow, till 9 o''clock....
Trạng thái chủ đề:
Đã khóa

Chia sẻ trang này