1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

(^_^) Lớp học tiếng Anh Mrs.THUY_ED (Tầng 30) (^_^)(Update thông tin mới trang 1 và trang cuối - Chủ

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi thuy_ed, 21/09/2009.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. thuy_ed

    thuy_ed Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    03/02/2006
    Bài viết:
    5.059
    Đã được thích:
    0
    Giới từ Ms.Thuy?Ts Handout
    1. During = trong suốt (hoạt động diễn ra liên tục)
    2. From = từ >< to = đến
    From ... to ...= từ ... đến... (dùng? cho thời gian và nơi chốn)
    From time to time = đôi khi, thỉnh thoảng?
    3. Out of=ra khỏi><into=vào trong
    Out of + noun = hết, không còn?
    ? Out of town = đi vắng
    Out of date=cũ, lạc hậu? >< up to date = mới, cập nhật
    Out of work = thất nghiệp, mất việc?
    Out of the question =? không thể
    Out of order = hỏng, không hoạt động?
    4. By
    động từ chỉ? chuyển động + by = đi ngang qua (walk by the library)
    động từ tĩnh + by = ở? gần (your books are by the window)
    by + thời gian cụ thể = trước lúc, cho? đến lúc (hành động cho đến lúc đó phải xảy ra)
    by + phương tiện giao thông? = đi bằng
    by then = cho đến lúc đó (dùng cho cả QK và TL)?
    by way of=? theo đường... = via
    by the way = một cách tình cờ, ngẫu nhiên?
    by the? way = by the by = nhân đây, nhân tiện
    by far + so sánh (thường là so sánh? bậc nhất)=>dùng để nhấn mạnh
    by accident = by mistake = tình cờ, ngẫu? nhiên >< on purose
    5. In = bên trong
    In + month/year?
    In time? for = In good time for = Đúng giờ (thường kịp làm gì, hơi sớm hơn giờ đã định một chút)
    In the street = dưới lòng đường?
    In the morning/ afternoon/? evening
    In the past/future = trước kia, trong quá khứ/ trong tương lai?
    ? In future = from now on = từ nay trở đi
    In the begining/ end = at first/? last = thoạt đầu/ rốt cuộc
    In the way = đỗ ngang lối, chắn lối?
    Once in? a while = đôi khi, thỉnh thoảng
    In no time at all = trong nháy mắt, một? thoáng
    In the mean time = meanwhile = cùng lúc?
    In the middle of (địa? điểm)= ở giữa
    In the army/ airforce/ navy?
    In + the + STT + row = hàng? thứ...
    In the event that = trong trường hợp mà?
    In case = để phòng? khi, ngộ nhỡ
    Get/ be in touch/ contact with Sb = liên lạc, tiếp xúc với? ai
    6. On = trên bề mặt:
    On + thứ trong tuần/ ngày trong tháng?
    On +? a/the + phương tiện giao thông = trên chuyến/ đã lên chuyến...
    On + phố =? địa chỉ... (như B.E : in + phố)
    On the + STT + floor = ở tầng thứ...?
    ? On time = vừa đúng giờ (bất chấp điều kiện bên ngoài, nghĩa mạnh hơn in time)
    On the corner of = ở góc phố (giữa hai phố)?
    Chú ý:?
    In the? corner = ở góc trong
    At the corner = ở góc ngoài/ tại góc phố?
    On the? sidewalk = pavement = trên vỉa hè
    Chú ý:?
    On the pavement (A.E.)= trên? mặt đường nhựa (Don?Tt brake quickly on the pavement or you can slice into another car)
    On the way to: trên đường đến? >< on the way back to: trên đường trở về
    On the right/left?
    On T.V./ on the radio?
    On the? phone/ telephone = gọi điện thoại, nói chuyện điện thoại
    On the phone =? nhà có mắc điện thoại (Are you on the phone?)
    On the whole= nói chung, về? đại thể
    On the other hand = tuy nhiên= however?
    Chú ý:?
    On the one? hand = một mặt thì => on the other hand = mặt khác thì (On the one hand, we must learn the basic grammar, and on the other hand, we must combine it with listening comprehension)
    on sale = for sale = có bán, để bán?
    on sale? (A.E.)= bán hạ giá = at a discount (B.E)
    on foot = đi bộ?
    7. At = ở tại
    At + số nhà?
    At + thời gian cụ thể?
    At home/ school/ work?
    ? At night/noon (A.E : at noon = at twelve = giữa trưa (she was invited to the party at noon, but she was 15 minutes late))
    At least = chí ít, tối thiểu? >< at most = tối đa
    At once =ngay lập tức?
    At present/ the moment? = now
    Chú ý: 2 thành ngữ trên tương đương với presently nhưng presently se? khác nhau về nghĩa nếu nó đứng ở các vị trí khác nhau trong câu:
    Sentence +? presently (= soon): ngay tức thì ( She will be here presently/soon)
    ? Presently + sentence (= Afterward/ and then) : ngay sau đó (Presently, I heard her leave the room)
    S + to be + presently + Ving = at present/ at the? moment ( He is presently working toward his Ph.D. degree)
    At times = đôi? khi, thỉnh thoảng
    At first = thoạt đầu? >< at last = cuối cùng
    At? the beginning of / at the end of... = ở đầu/ ở cuối (dùng cho thời gian và địa điểm).
    At + tên các ngày lễ : at Christmas, at Thanks Giving...?
    Nhưng on + tên các ngày lễ + day = on Christmas day ...
    Trong dạng informal E., on trước các thứ trong tuần đôi khi bị lược bỏ: She is going to see her boss (on) Sun. morning.
    At/in/on thường được không dùng trong các thành ngữ chỉ thời gian khi có mặt: next, last, this, that, one, any, each, every, some, all
    At + địa điểm : at the center of the building?
    At + những địa điểm lớn? (khi xem nó như một nơi trung chuyển hoặc gặp gỡ): The plane stopped 1 hour at Washington D.C. before continuing on to Atlanta.
    At + tên các toà nhà lớn? (khi xem như 1 hành động sẽ xảy ra ở đó chứ không đề cập đến toà nhà) : There is a good movie at the Center Theater.
    At + tên riêng các tổ chức: She works? at Legal & General Insurence.
    At + tên riêng nơi các trường sở hoặc khu? vực đại học: She is studying at the London school of Economics.
    At + tên? các hoạt động qui tụ thành nhóm: at a party/ lecture...
    8. Một số các thành ngữ dùng với giới từ
    ? On the beach: trên bờ biển
    ? Along the beach: dọc theo bờ biển
    ? In place of = Instead of: thay cho, thay vì.
    ? For the most part: chính là, chủ yếu là = mainly.
    ? In hope of + V-ing = Hoping to + V = Hoping that + sentence = với hi vọng là.
    ? off and on: dai dẳng, tái hồi
    ? all of a sudden= suddenly = bỗng nhiên
    ? for good = forever: vĩnh viễn, mãi mãi.
  2. ptphucbk

    ptphucbk Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    02/01/2010
    Bài viết:
    21
    Đã được thích:
    0
    1-G. 2-K. 3-A. 4-H. 5-O. 6-I. 7-B. 8-N. 9-E. 10-M 11-C. 12-F. 13-P. 14-D. 15-L. 16-J
  3. luuhoailinh

    luuhoailinh Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    16/08/2010
    Bài viết:
    10
    Đã được thích:
    0
    Hi Chi
    Em Linh E40 nhe~~
    1. Be in prison G
    2. Enjoy oneself K
    3. Be experienced A
    4. Have onê?Ts revenge H
    5. Quarrel in public, have a row N
    6. Look angrily at someone I
    7. Lose money over something B
    8. Remain alert P
    9. Reach a crisis E
    10. Wait, be patient M
    11. Not keep a promise C
    12. Become known F
    13. Relax O
    14. Recall, remember something D
    15. Be very busy L
    16. Escape from someone (e.g the police) J
  4. bicheuf

    bicheuf Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    12/08/2010
    Bài viết:
    21
    Đã được thích:
    0
    1. g.
    2. k.
    3. a.
    4.h.
    5. o.
    6. i.
    7 b.
    8. n.
    9. e.
    10.m.
    11. c.
    12.f
    13. p.
    14. d.
    15. l.
    16. j.
  5. dawnsight

    dawnsight Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    31/07/2009
    Bài viết:
    25
    Đã được thích:
    0
    1. g
    2. k
    3. a
    4. h
    5. e
    6. i
    7. b
    8. n
    9. o
    10. m
    11. c
    12. f
    13. p
    14. d
    15. l
    16. j
    name hằng _E40.
  6. thuy_ed

    thuy_ed Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    03/02/2006
    Bài viết:
    5.059
    Đã được thích:
    0
    Kết quả bài HỌC THÀNH NGỮ số 5:
    ANSWER:
    1. Be in prison G: ở tù
    2. Enjoy oneself K: vui vẻ
    3. Be experienced A: có kinh nghiệm
    4. Have one?Ts revenge H: trả thù
    5. Quarrel in public, have a row O: cãi nhau
    6. Look angrily at someone I: nhìn ai 1 cách giận dữ
    7. Lose money over something B: mất tiền vì điều gì
    8. Remain alert N: cảnh giác
    9. Reach a crisis E: khủng hoảng
    10. Wait, be patient M: kiên nhẫn
    11. Not keep a promise C: thất hứa
    12. Become known F: được biết đến
    13. Relax P: thư giãn
    14. Recall, remember something D: nhớ lại
    15. Be very busy L: rất bận
    16. Escape from someone (e.g the police) J: trốn thoát khỏi tay ai
    Phan Phuc E40: 16/16 (Good)
    Hoai Linh E40: 13/16
    Bich E40: 16/16 (Good)
    Hang E40: 14/16
  7. thuy_ed

    thuy_ed Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    03/02/2006
    Bài viết:
    5.059
    Đã được thích:
    0
    HỌC THÀNH NGỮ số 6:
    VI. CHOOSE THE RIGHT IDIOMATIC EXPRESSION TO THE ITALICIZED WORD OR WORDS IN THE SENTENCE.
    1. Since the treasurer had been ill when the annual meeting took place, he later asked the secretary to GIVE HIM THE DETAILS of the meeting.
    a. Fill him out
    b. Fill him on
    c. Fill him full
    d. Fill him in
    2. Although Nelie had consistently refused to go out with Paul, he pleaded with her to reconsider and GIVE HIM A CHANCE.
    a. Give him a break
    b. Give him an appointment
    c. Give him a place
    d. Give him a space
    3. Mother had promised to go to the Flower Shop with us, but at the last moment she DECIDED NOT TO GO.
    a. To throw out
    b. To cop out
    c. To stop
    d. To halt
    4. I?Tm sorry, the doctor can?Tt see you today. He is so busy that he can only take care of patients who are seriously ill. ?oTHAT SOUNDS REASONABLE?.
    a. It figures
    b. It can figure out
    c. It seems good
    d. It can imagine
    5. Martha never LOOKS AT A BOOK from one day to another.
    a. Looks up to a book
    b. Buys a book
    c. Borrows a book
    d. Cracks a book
    6. Yes, I CAN FOLLOW THE POINT YOU ARE MAKING.
    a. Iam with you
    b. Iam your side
    c. I run after you
    d. I catch you
    7. After the teacher had listened to the two girls quarrelling over their marks, she told them to QUIT.
    a. Knock it off
    b. Knock it out
    c. Knock it down
    d. Knock it up
    8. Is it girls or money that MOTIVATES that man?
    a. Makes him move
    b. Makes him go
    c. Makes him run
    d. Makes him tick
    9. Elsa agreed to ASSUME IRMA?Ts DUTIES in the office while the latter went shopping.
    a. Look for her sister
    b. Cover for her sister
    c. Take for her sister
    d. Do for her sister
    10. A short time ago I asked Charles if he liked to save stamps, and he told me that stamp collecting WAS NOT ONE OF HIS HOBBIES.
    a. Was not his game
    b. Was not his suitcase
    c. Was not his school-bag
    d. Was not his wallet
  8. thuy_ed

    thuy_ed Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    03/02/2006
    Bài viết:
    5.059
    Đã được thích:
    0
    Thông báo:
    Thứ 6 ngày 27/08/2010 mình có việc cá nhân nên mình xin phép nghỉ dạy 2 lớp E37 và E39 hôm đó nhé.
    Lớp E37 thực hiện hết bài Listening và Reading số 4 cho thứ 2 và 3 tuần tới nhé, hoan nghênh tinh thần 2 lớp này hôm qua mưa và rằm vẫn đi học đầy đủ
    Mình cảm ơn cả nhà.
  9. trangnq88

    trangnq88 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    24/11/2007
    Bài viết:
    449
    Đã được thích:
    0
    Chị ơi, chị còn nhớ em hông?Em vẫn nhớ chị và lớp học của chị lắm, nhưng mãi mà chẳng kiếm đuợc xe ôm nào đi từ Hà Đông lên chỗ nhà chị cả, nên đành ngồi nhà mà :(( :(( :((
    Dạo truớc thỉnh thoảng em vẫn vào topic của chị "học ké" với mọi người, nhưng thời gian vừa rồi nhà em có người nằm viện nên em đành phải "gác bút nghiên" [:),giờ mới ngọ nguậy lại chút, Eng lại về mo rồi chị ạ
    Chị ơi, em đang cần mấy quyển sách để học, chị cho "ra lò" những sách gì rồi, chị giới thiệu cho em được k ạ?
    Em cảm ơn chị nhiều lắm.
    Cuối tuần em sẽ qua hoặc nhờ bạn em qua chỗ chị lấy sách.
  10. Takumi_Hanako

    Takumi_Hanako Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    24/11/2006
    Bài viết:
    117
    Đã được thích:
    0
    Thùy em
    1d. Fill him in
    2c. Give him a place
    3d. To halt
    4d. It can imagine
    5d. Cracks a book
    6d. I catch you
    7a. Knock it off
    8d. Makes him tick
    9b. Cover for her sister
    10a. Was not his game
    em mới nghe thấy cụm từ này, thik nên ko kiềm chế đc ss à
    Ủng hộ là chính, mỳ chính là phụ

Chia sẻ trang này