1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

^_^ Lớp học tiếng Anh P13 Ms.Thuy(5th) ^_^

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi thuy_ed, 04/04/2007.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. suhao_carot_bapcai

    suhao_carot_bapcai Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    24/02/2006
    Bài viết:
    17
    Đã được thích:
    0
    Sis ui, em nộp bài communication.
    Phone conversation 1
    b) It''s Maggie there
    c) It''s Richard
    d) Hang on, I''ll go and get her
    e) It''s me
    f) What''s are you up to later
    g) See you tomorrow.
    Phone conversation 2:
    b) I'' d like to speak to Alison Moore
    c) Who'' s speaking, please?
    d) Hold on, please. I'' ll try to put you through.
    e) It'' s Richard
    f) Are you avaiable later on today
    e) I'' ll look foword to seeing you tomorrow
    Hen gap lai ss vao thu 3 nhe!
  2. trachanhluc

    trachanhluc Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    20/04/2007
    Bài viết:
    8
    Đã được thích:
    0
    communication!Phone conversation 1
    b) Is Maggie there?
    c) Is that Richard?
    d) Hang on. I''ll call you later.
    e) It''s me
    f) what about you later?
    g) see you tomorrow
    Phone conversation 2
    b) I''d like to speak to Alison Moore
    c) who''s calling please?
    d) hold on please, I''ll try to put u through
    e) this is Richard
    f) are u available later on Tuesday?
    g) i look forward to seeing u tomorrow.
    My name is My.
  3. Lulu_lili

    Lulu_lili Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    31/12/2006
    Bài viết:
    57
    Đã được thích:
    0
    @Sis Thùy: hix, chị lưu số em òi mờ, sao hok nhắn choa em, làm em 2h trưa thứ 7 nắng ui là nắng ý, vác cái thân còm cõi ơi là còm cõi ý, vớ một lô sách vở nặng ơi là nặng ấy, đến nghe bác nói "Nghỉ đến thứ 3 nghe cháu"....đời chán hơn con ján .....em chăm ngoan thế, lần nào we^n làm bài chị xí xóa nghe
    @Anh Eck: hị hị, thực ra em nói là "em ngại lắm ý" là cũng chỉ "ngại vừa vừa thui" cơ mừ hưn tuần rùi em cũng chưa ăn sữa chua nếp cẩm nhưng anh hok thik thì thoai, kem Tràng Tiền đc hok ạh, rời đang nóng e''''...cho nên nếu anh cũng thik món nì + ngắm hoàng hôn thì uki ạh lên lịch đi thui
    @cả nhà: tuần mới vui vẻ, học hành làm việc hịu wả....
    hok kìm nén đc....hè rùi...ye^
    Được lulu_lili sửa chữa / chuyển vào 00:39 ngày 26/06/2007
    Được lulu_lili sửa chữa / chuyển vào 00:42 ngày 26/06/2007
  4. nhuytl

    nhuytl Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    05/09/2006
    Bài viết:
    154
    Đã được thích:
    0
    chip: em cua thỏ học lớp 9 thôi đấy nhé
    mr yeokay: chị đây, chị thuy_ed là cô giáo đấy
  5. 8xi

    8xi Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    10/03/2005
    Bài viết:
    461
    Đã được thích:
    0

    Chào cô giáo, chào mọi người. Lâu rùi koh gặp. thỉnh thoảng cho em làm cân dưa lê nhé.
    Được 8xi sửa chữa / chuyển vào 12:38 ngày 26/06/2007
  6. MrYeoKay

    MrYeoKay Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    21/06/2007
    Bài viết:
    6
    Đã được thích:
    0
    Chị Ý đến nơi rồi à?Bên đấy có dzui không?chat với em nhéNịk sáng choang 24/24 mà chỉ thấy chị''''I''m on sms '''' thôi à?
  7. thuy_ed

    thuy_ed Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    03/02/2006
    Bài viết:
    5.059
    Đã được thích:
    0
    Thủ tục là: có 1 bữa sữa chua,nếp cẩm....trình diện pà kon
    Nghe em nói xúc động khủng khiếp
    Như Ý đi nhớ giữ sức khỏe và nhan sắc nhé,còn anh của thỏ của anh thì cứ yên tâm,"ôm cây lại đợi thỏ"
    Nội dung buổi học thứ 3 ngày 26/06:
    -A/An/The:
    A. Cách phát âm mạo từ xác định ?othe?
    - Ta đọc là /ðT/ khi mạo từ ?othe? đứng trước một phụ âm.Ex: the boy; the girl
    - Ta đọc là /ði/ khi mạo từ ?othe? đứng trước một nguyên âm hoặc ?oh? câm.
    Ex: the animal, the honest man
    B. Cách dùng:
    Mạo từ ?othe? được giữ nguyên dạng, dùng chung với danh từ đếm được và không đếm được, số ít lẫn số nhiều và chung cho mọi giống. Mạo từ ?othe? được dùng trong các trường hợp cụ thể sau:
    1. Danh từ đã được xác định trong một tình huống hoặc ngữ cảnh
    a. Danh từ chỉ một người hoặc một vật riêng biệt, không phải với nghĩa chung
    Ex: A reporter interviews the schoolboy who saw the flying saucer
    b. Danh từ chỉ một người hoặc vật vừa mới được nói tới, lần đầu dùng ?oa/an?, lần sau dùng ?othe?
    Ex: A child was crossing the road. Mr Brown stopped the car and waited for the child to cross
    2. Người hoặc sự vật là duy nhất hoặc được coi là duy nhất.Ex: The Earth; the sky; the stars, the president.....
    3. Trước một tính từ tiêu biểu cho một lớp người.Ex: The blind need help and sympathy from everybody
    4. Tên biển, chòm đảo, đại dương, sông , dãy núi.Ex: the Atlantic (Đại tây dương); the Mississippi
    5. Tên bốn phương.Ex: the West, the South
    6. Danh từ riêng ở số nhiều (ngụ ý chỉ cả một gia đình).Ex: The Browns (gia đình Brown)
    7. Giáo phái.Ex: The Catholics
    8. Tên dân.Ex: The Japanese fought against the Chinese
    9. So sánh cao nhất.Ex: The best day
    10. Một số thành ngữ.Ex: All the year round
    11. Số thứ tự và hình thức so sánh bậc hơn diễn tả tỉ lệ thuận hoặc nghịch giữa hai việc.Ex: The first week;
    Ex: The more I know him, The more I like him
    12. Tính từ dùng như danh từ trừu tượng.Ex: the beautiful (cái đẹp); the good (cái hay, điều tốt)
    13. Tên nước số nhiều Ex: the Philippines; the United States
    14. Tên tàu thuỷ hoặc báo chí Ex: the Titanic; the Times
    15. Danh từ tập hợp .Ex: The army and the navy (lục quân và hải quân)
    16. Dùng với tên ở dạng số ít cộng mệnh đề/cụm từ có thể được dùng để phân biệt hai người cùng tên
    Ex: A: We have two Mr Smiths. Which do you want?
    B: I want the Mr Smith who signed this letter
    Ngoài ra, thư từ gửi chung cho hai hoặc nhiều chị em ruột chưa lập gia đình thì có thể đề ?othe + Misses + tên họ?
    Ex: the Misses Smith: Quí cô Smith
    Sau đây trường hợp dùng ?othe?
    Danh từ xác định có ?othe? hoài hoài(1)
    Vật, Người duy nhất trong loài(2),
    Tính từ chỉ một lớp người hợp chung(3)
    Đảo chòm, Núi dãy, Ngòi sông(4),
    Hải dương, Eo biển(4), Bốn phương xa gần(5),
    Gia đình(6), Giáo phái(7), Tên dân(8),
    Cực cấp(9), Thành ngữ(10): thường cần dùng ?othe?
    C. Không dùng mạo từ ?othe?
    Ta không dùng mạo từ ?othe? trong các trường hợp sau đây:
    1. Danh từ cụ thể, số nhiều với nghĩa chung.Ex: Cats catch mice/Ex: Books are true friends
    2. Danh từ tôn giáo.Ex: God, Heaven, Paradise
    nhưng: Italy is the paradise of artists
    3. Chức tước có tên ở sau.Ex: King Edward, Queen Victoria
    nhưng: The King of Spain, the Queen of Thailand
    4. Tên nước, thành phố (số ít) Ex: Vietnam, England, France?Ex: Hanoi, London, Paris?
    5. Sau sở hữu vị, tính từ sở hữu và ?owhose?
    Ex: This is my car/Tom?Ts pen Ex: Whose bag is this?
    6. Danh từ chỉ nguyên tố Ex: Water consists of hydrogen and oxygen-Nhưng: The hydrogen in this ball expands
    7. Danh từ chỉ màu sắc Ex: He likes green-Nhưng I like the green of your shirt
    8. Danh từ chỉ chất (vật) liệu. Ex: Iron/steel/wood/silver/stone...
    Nhưng The wood of my pencil is soft.Danh từ trừu tượng với nghĩa chung
    Ex: Independence or death
    Tuy nhiên, khi xác định thì ta lại phải dùng với mạo từ ?othe?
    Ex: The independence of our country was the result of a long fight against colonialism
    9. Trước danh động từ Ex: Walking is the simplest sport
    Nhưng The cooking of our food
    10. Danh từ về các môn học, nghệ thuật, thể thao, trò chơi.Ex: Mathematics is a very interesting subject?..Ex: She is studying music
    Nhưng To play the guitar/the piano/the violin/the flute
    11. Danh từ chỉ bữa ăn.Ex: Yesterday we took dinner in this restaurant
    Nhưng The dinner which we took yesterday lasted two hours
    12. Danh từ chỉ đồ uống.Ex: I drink beer
    Nhưng: The beer I drink is not good
    13. Danh từ chỉ bệnh tật.Ex: Tuberculosis is a dangerous disease
    Nhưng trừ những từ chỉ bệnh tật ghép với ?oache?: headache, backache?
    14. Danh từ về tiếng nói các nước.Ex: His native language is English
    Nhưng The English of the 18th century
    15. Hô khởi từ.Ex: Little boy, come here!
    16. Danh từ về những ngày trong tuần, tháng, mùa, ngày lễ
    Ex: He goes to school everyday except Sunday
    Ex: Summer is a very hot season-Nhưng The summer of last year was very hot
    Ex: May Day/Christmas Day/New Year?Ts Day-Nhưng The Christmas you speak of was tragic
    17. Tên núi (không phải dãy núi)
    Ex: Mount Everest, Mount Parnassus
    Nhưng: The Himalayas, the Alps
    18. Tên hồ
    Ex: Lake Ontario, Lake Michigan
    19. Danh từ chỉ ngũ quan
    Ex: The five senses are: Sight (thị giác),hearing (thính giác), taste (vị giác), smell (khứu giác) and touch (xúc giác).
    Nhưng: The sight of this man is still good
    20. Trong một số thành ngữ Next Tuesday/month/year?.Last Monday/week?.
    At noon/night/ school/ home?By night/ day/ bus/ train?.
    To go to school/ to work/ home?.
    Bỏ ?othe? mấy nố đừng quên:
    Cụ + Nhiều(1), Giáo-ngữ(2), Tước + Tên(3), Nước, Thành(4),
    Sở(5), Nguyên(6), Màu(7), Vật(8), Trừu(9), Danh(10),
    Học, Chơi(11), ăn(12), Uống(13), Bệnh tình(14), Nói(15), Hô(16),
    Tháng, Ngày, Mùa, Lễ(17), Núi(18), Hồ(19),
    Ngũ quan(20), Thành ngữ(21): xóa mờ chữ ?othe?
    HW:5,6,7,8
    -Org phần FF(Imprisonment)
    Phát Fast food report
    -Xong G.List
    HW cho thứ 7/CN tới:
    -Vocab:CHANGES&OPPOSITES
    -MORE THAN SYMPATHY
    -SIZE & QUANTITY
    -FAST FOOD
    -CV
    Nộp thống kê!
    Chú ý:thứ 4 và thứ 5 tuần này ko có buổi học Ngữ âm mà chỉ có 2 buổi:4.30 thứ 7 & CN.
    Nhớ cả lớp
  8. moon1886

    moon1886 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    24/04/2007
    Bài viết:
    3
    Đã được thích:
    0
    Chi oi, em nop bai` ne` ^^
    Communication
    Phone conversation 1
    a) Hello
    b) Is Maggie there?
    c) Is that Richard?
    d) Hang on, i?Tll go and get her
    e) It?Ts me
    f) What are you up to later
    g) see you tomorrow
    Phone conversation 2
    a) Good morning
    b) I?Td like to speak to Alison Moore
    c) Whô?Ts calling, please?
    d) Hold on, please, i?Tll try to put you through
    e) This is Richard swainston here
    f) Are you available later on today
    g) I?Tll look forward to seeing you tomorrow
  9. chuyenlon

    chuyenlon Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    27/06/2007
    Bài viết:
    4
    Đã được thích:
    0
    lâu lắm rồi mới vào không ngờ nhanh đến thế ,đã đến trang 50 rồi.
    chúc mọi người 1 ngày mới vui vẻ
  10. nang_thuytinh_xanh88

    nang_thuytinh_xanh88 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    08/08/2006
    Bài viết:
    37
    Đã được thích:
    0
    Sis ơi(hihi,hôm nay thử đổi cách gọi này xem thía nào ) có mấy câu này e k hiểu lắm,sis giảng cho e với
    Chọn đáp án đúng nhất:
    1. The biggest bank in our city has........... bankruptcy.
    A.announced B.declared C.claimed D.informed
    2.Conservation also deals with garbage.............
    A. discard B.throw-out C.emission D.disposal
    3.I............the impression that they would not charge me.
    A.had B.made C.gave D.took
    4.In the ever...........world of computers it''s necessary to be adaptable.
    A.advanced B.advance C.advancing D.advances
    Tìm và sửa lỗi sai:
    5. Among 44 richest countries, there has been not war since 1945
    A. among B. richest C.has D.not
    6.Jim didn''t have a house and a car, for(1) he was jobless for(2) a long time.
    A.didn''t have B.and C.for(1) D.for(2)
    Sis giảng cho e mấy câu này nhé ạ. Bây h làm mấy quyển ôn thi ĐH,chắc cũg thi thoảng fải nhờ sis giảng cho,chứ nhìu câu e k hiểu lắm.

Chia sẻ trang này