1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Ai yêu thích giải Ô Chữ thì vào nha.

Chủ đề trong 'Huế' bởi cocvangkhe, 19/03/2006.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. cocvangkhe

    cocvangkhe Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    06/05/2004
    Bài viết:
    3.104
    Đã được thích:
    0
    Ô chưf ki? 7. Các bác cố gắng lên na?o.20* đang chơ? các pác.
    [​IMG]
    Ngang: 1.Thành ngữ chỉ việc làm vô ích, dọa dẫm không phải lối. 6.Sau cùng hoặc nhỏ tuổi nhất trong hàng các con hoặc em trong nhà. 7. Theo dõi và kiểm tra xem có thực hiện đúng những điều quy định không. 10.Trung tâm chính trị của một nước, nơi làm việc của chính phủ và các cơ quan trung ương. 11.Dấu hiệu kín, không cho người khác biết (để lại? cho người đi sau biết) 12.Lọan lạc và ly tán nói khái quát(ngược). 13.Ý Nói tình cảm giảm phần thắm thiết. 15. Một đơn vị đo khối lượng. 16.Tự cho mình là tài giỏi, rồi khinh người khác. 17.Có nghĩa là đổi vị trí. 18.Nỗi căm giận sâu sắc chất chứa trong lòng. 19.Người sinh ra cha hoặc mẹ mình nói khái quát. 20.Châu âu viết tắt. 21.Có nghĩa là sau, ở phía sau. 22.Mụ đi, không còn tỉnh táo, sáng suốt. 23.Võ khí bằng sắt có mũi nhọn và cán dài dùng để đâm. 24. Loài cây leo, quả có vị ngọt thường dùng để chế rượu vang. 25.Có vị như vị của chanh, giấm(ngược). 27.Bộ phận trong bộ máy tiêu hoá có chức năng chính là tiết ra mật để tiêu chất mỡ(ngược). 30.Loài cây lương thực cùng họ với lúa, quả gọi là bắp(ngược). 31.Thành ngữ ý nói ở ác thì sẽ gặp ác. 32.Bật hơi ra từ trong phổi, trong cổ, đến mức phát thành tiếng.
    Dọc: 1.Thành ngữ chỉ hình dáng,đường nét tươi đẹp,phóng khóang. 2.Thứ đanh(đinh) nhỏ và dài dùng để gài nhiều tờ giấy với nhau hoặc để gài thứ gì vào áo. 3.Bộ phận cấu thành một sự vật, sự việc, hiện tượng. 4.Người lập nên công trạng đặc biệt lớn lao đối với nhân dân, đất nước. 5.Thành ngữ chỉ sự im lặng không tỏ ra thái độ gì;giấu kín tung tích. 8.Người con trai do mẹ mình đẻ trước mình. 9.gười được coi là siêu đẳng, là vượt lên hẳn so với giới hạn khả năng của con người. 12.Gia tướng của Trần Hưng Đạo, giỏi bơi lặn. 14.Sản vật dùng để bán nói chung(ngược). 15.Khả năng uống nhiều hay ít. 21.Làm mọi việc lặt vặt phục vụ sinh hoạt hằng ngày cho chủ, cho người trên. 26.Anh hay chị của cha hay của mẹ mình(ngược). 28.Hình của người, vật hay cảnh chụp bằng máy ảnh. 29.Miếng vải hay giấy có màu sắc nhất định, có khi có một hình ảnh tượng trưng, dùng làm biểu hiệu cho một nước hoặc một đảng. 30.Từ chỉ tiếng ngáy.
    Được cocvangkhe sửa chữa / chuyển vào 11:59 ngày 06/04/2006
  2. dau_duong_xo_cho

    dau_duong_xo_cho Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    19/11/2004
    Bài viết:
    346
    Đã được thích:
    0
    NGANG:
    1. RUNG CÂY DỌA KHỈ; 6. ÚT; 7. GIÁM SÁT; 10. THỦ ĐÔ; 11. ÁM HIỆU; 12 LOẠN LY (NGƯỢC); 13 PHAI NHẠT; 15 TẤN; 16 KIÊU; 17 HOÁN VỊ; 18 UẤT; 19 ÔNG; 20 EU; 21 HẬU; 22 U MÊ; 23 GIÁO; 24 NHO; 25 CHUA (NGƯỢC); 30 NGÔ; 31 ÁC GIẢ ÁC BÁO; 32 HO.
    DỌC:
    1 RỒNG BAY PHƯỢNG MÚA; 2 GHIM; 3 YẾU TỐ; 4 ANH HÙNG; 5 IM HƠI LẶNG TIẾNG; 8 ANH; 9 SIÊU NHÂN; 12 YẾT KIÊU; 14 HÀNG HÓA (NGƯỢC); 15 TỬU LƯỢNG; 21 HẦU HẠ; 26 BÁC (NGƯỢC); 28 ẢNH; 29 KÌ (Mịa, kỳ thật, không lẽ tác giả chơi tiếng Hán? CỜ mới đúng chứ nhỉ!); 30 O O
    [​IMG]
  3. cocvangkhe

    cocvangkhe Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    06/05/2004
    Bài viết:
    3.104
    Đã được thích:
    0
    [​IMG]
    Ngang:
    1/ Thành ngữ chỉ sự làm việc tần tảo,vất vả,người sao võng giá nghênh ngang,người sao?.nặng nề 6/ Sự dạy dỗ con em về lề lối ăn ở riêng của từng nhà 7/ Từ cũ,chỉ sự di dời đi chỗ khác 8/ Nghĩa ngày nay là lẳng lơ,không đứng đắn,nghĩa cũ là cheo leo chênh vênh, không vững vàng 9/ Yêu quý ai,muốn giữ người ấy ở lại trong cương vị cũ 10/ Từ chỉ nhà thơ,văn thời phong kiến 12/ Bỏ ra nhiều công sức vào việc gì,nhận nguyên vật liệu để làm ra sản phẩm 15/ Từ cũ,chỉ con gái nuôi 16/ Lỏng lẻo về tổ chức và bạc nhược về tinh thần(tiểu đòan Ngụy này đã ?) 18/Chế biến cho tốt hơn bằng tác động ở nhiệt độ cao,(..thép,?kim)20/ Đất trồng trọt trên đồi núi hoặc bãi cao ven song 21/ Bộ phận hình thanh dài nối trục bánh xe với vành bánh 22/Đi dạo chơi (?khắp núi sông)
    Dọc:
    1/ Thành ngữ chỉ việc cùng chung cảnh ngộ người ta dễ thong cảm với nhau,dễ làm người ta gần gũi, đồng tình với nhau 2/Người dẹp lọan mười hai sứ quân 3/ Người có võ công cao nhất trong ?oVõ lâm ngũ bá? 4/ Ông Vua sáng suốt 5/ Biệt hiệu của một diễn viên hài nổi tiếng 11/ Từ cũ, chỉ nơi sảy ra chiến tranh,sông ra?13/ Dòng sông phân chia ranh giới hai miền Nam- Bắc trong chiến tranh chống Mỹ 14/ Phương tiện giao thong nhỏ trên mặt nước 17/ Tán thành và giúp đỡ (Dân chúng? Yushchenko) 19/ Bộ phận thần kinh trung ương của động vật.
    Đaf Vote cho bác DDXC. Lại 20* đang chơ? các bác.
  4. cocvangkhe

    cocvangkhe Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    06/05/2004
    Bài viết:
    3.104
    Đã được thích:
    0
    gợi ý Ô chữ kì này. Trừ bớt của các bác 10*.
    Ngang: 1/ Đầu đội vai mang
    Dọc: 1/ Đồng bệnh tương lân
  5. cocvangkhe

    cocvangkhe Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    06/05/2004
    Bài viết:
    3.104
    Đã được thích:
    0
    Giải ô chữ kì này:
    Ngang:
    1/ Đầu đội vai mang 6/ Gia Huấn 7/Thiên 8/ Trai Lơ 9/ Ái mộ 10/ Tao Nhân 12/ Gia công 15/ Nghĩa nữ 16/ Rệu rã 18/ Luyện 20/ Nương 21/ Nan hoa 22/ Ngao du
    Dọc:
    1/ Đồng bệnh tương lân 2/ Đinh Bộ Lĩnh 3/ Vương Trùng Dương 4/ Minh Quân 5/ Giang Còi 11/ Sa Trường 13/ Gianh 14/ Thuyền 17/ Ủng hộ 19/ Não
  6. cocvangkhe

    cocvangkhe Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    06/05/2004
    Bài viết:
    3.104
    Đã được thích:
    0
    Ô chữ số 9:
    [​IMG]
    Ngang: 1.Thiếu tính tự giác, phải để người ta có biện pháp mới chịu nghe theo, phục tùng. 6.Thành ngữ chỉ đứa con làm hư hại gia đình. 7.Tờ ghi chép quá trình diễn biến của một buổi họp hoặc của một hội nghị. 9.Đất hoang dành để chôn người chết. 10.Có màu sắc đẹp mà không có hương (chỉ người con gái đẹp mà không có duyên, không có nết tốt). 13.Từ cũ chỉ con trai. 15.Rất khó khăn quyết liệt. 16.Nghĩ có thể là người nào đó, là đã xảy ra việc nào đó, thường là không tốt, nhưng không đủ cơ sở để khẳng định. 18.Dùng của cải vật chất để phục vụ nhu cầu sinh họat, sản xuất,(luật bảo vệ người.....). 20.Đơn vị cường độ dòng điện. 22.Dụng cụ lao động của nhà nông. 23.Từ láy chỉ sự hơi bối rối trong lòng.
    Dọc: 1.Không có địa vị quyền thế, bị chèn ép, tiếng nói không có tác dụng. 2.(nhận thức) hời hợt, không biết đào sâu suy nghĩ, không sâu sắc. 3.Món ăn làm bằng thịt lợn sống, giã nát, gói lại và để cho lên men chua ra(ngược). 4.Tính cách có giới tính của đàn ông. 5.Chỉ sự ký kết có dấu tích rõ ràng trên giấy tờ, bằng chứng cụ thể không chối cãi được. 8.Đích dùng để tập bắn. 9.Tách mình ra khỏi cuộc sống bình thường để sống theo những quy giới nhất định của một tôn giáo. 11.Tên một con sông nổi tiếng ở Huế. 12.Lòai linh chưởng không đuôi, hai chi trước dài, hình dạng giống người, hót hay. 14.Đau thương và óan trách. 17.Thuộc quyền sở hữu cá nhân phân biệt với công hữu. 18.Nhân vật thần thoại (có thể là nam hoặc nữ) đẹp và có phép màu nhiệm. 19.Từng đơn vị căn nhà nhỏ (Nhà ngói ba.....). 21.Đơn vị đo khối lượng, bằng 100 kilôgam.
  7. FloraAtDawn

    FloraAtDawn Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    16/07/2002
    Bài viết:
    5.512
    Đã được thích:
    1
    CocVangKhe nhiệt tình ghê, tiếc là tui không có thời gian để giải, khi nào rãnh tui sẽ tham gia liền.
  8. cocvangkhe

    cocvangkhe Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    06/05/2004
    Bài viết:
    3.104
    Đã được thích:
    0
    Nghe bác nói em tủi thân ghê. Ít người tham gia wé. Thì làm đễ anh em rãnh rỗi thì chơi cho đỡ buồn mà có gì đâu. Cám ơn bác đã quan tâm. khuyến mãi bác 5* vậy.
    Ùh mà càng bận bịu thì kiếm $ càng nhiều, chúc bác còn bận dài dài.
    Cố lên anh em ơi lại 20* đang chờ.
  9. cocvangkhe

    cocvangkhe Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    06/05/2004
    Bài viết:
    3.104
    Đã được thích:
    0
    Giải ô chữ kì 9:
    NGANG: 1.Thân lư?a ưa nặng. 6.Phá gia chi tư?. 7.Biên ba?n. 9.Tha ma. 10.Hưfu sắc vô hương. 13.Nam tư?. 15.Gay go. 16.Nghi. 18.Tiêu Du?ng. 20.Ampe. 22.Nông cụ. 23.Nao Nao.
    DỌC: 1.Thấp cô? bé họng. 2.Nông cạn. 3.Nem chua(ngược). 4.Nam Tính. 5.Giấy trắng mực đen. 8.Bia. 9.Tu ha?nh. 11.Sông Hương. 12.Vượn. 14.Ai óan. 17.Tư hưfu. 18.Tiên. 19.Gian. 21.Tạ.
  10. cocvangkhe

    cocvangkhe Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    06/05/2004
    Bài viết:
    3.104
    Đã được thích:
    0
    Kì 10: Các bác vào kiếm *****
    [​IMG]
    Ngang: 1.Thành ngữ chỉ sinh họat đắt đỏ, đói kém, cuộc sống khó khăn. 6.Đi vào biên giới của một nước. 7.Ghép vải, da... liền mảnh nọ với mảnh kia bằng kim chỉ. 8.Thức ăn lỏng nấu bằng gạo hay bằng bột. 9.Chức hoạn quan hầu hạ trong cung cấm(ngược). 10.Từ mà các ông chồng hay dùng để gọi vợ mình. 11.(Tia)Bức xạ không trông thấy được, thường phát rất nhiều từ những vật nóng, trước khi phát ánh sáng đỏ. 14.Có cử chỉ, dáng điệu thư thái, nhàn nhã, không vội vàng, không lo lắng, bận tâm gì. 15.Từ mà các bà vợ hay dùng để gọi chồng mình. 16.Không tập trung vào một thời gian mà rải ra mỗi lúc một ít, kéo dài như không muốn dứt. 18.Món ăn nấu bằng rau, có nhiều nước, dùng để chan cơm mà ăn. 19.Đồ đan bằng mây hay tre, tựa cái thúng lớn, để trẻ nhỏ nằm. 20.Cây nhỡ, cành mềm rủ xuống, lá hình ngọn giáo có răng cưa nhỏ, thường trồng làm cảnh ở ven hồ. 21.Người đàn ông ở bậc sinh ra hoặc ở bậc sinh ra cha, mẹ mình. 22.Tấm đất nung chín, dùng để lợp nhà. 23.Sự kết hợp giữa hai hay nhiều lực lượng để cùng chiến đấu cho một mục đích chung.
    Dọc: 1.Một kinh nghiện giáo dục trẻ em, Trước hết phải học lễ nghĩa đạo đức, sau đó mới học chữ nghĩa văn chương. 2.Hết sức nhanh chóng, chỉ trong khoảng thời gian rất ngắn. 3.Người đàn ông sinh ra mẹ mình. 4.Ống để thông khói. 5.Kẻ đến trước thì đe nẹt, chèn ép người đến sau. 12.Tên gọi khác của con hổ. 13.Từ láy chỉ mùi Hơi có vị ngang. 14.Danh vị và lợi ích cá nhân (nói khái quát). 17.Làm cho ai cũng có thể biết bằng cách nói to lên ở nơi công cộng hoặc đăng báo.

Chia sẻ trang này