1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

anh chi dich dum em 1 chut nghen

Chủ đề trong 'Pháp (Club de Francais)' bởi HOAINGOCTRAN, 23/08/2004.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. HOAINGOCTRAN

    HOAINGOCTRAN Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    10/02/2002
    Bài viết:
    144
    Đã được thích:
    0
    anh chi giup dum em
    giup giai nghia dum cac exprssion,anh chi cho vi du de hieu ro hon thi cang tot a.
    meme lorsque
    tandis que
    alors que
    a moins que
    sans que
    ne...ni..ni...
    subjonctif dung trong truong hop nao,anh chi noi cu the nhen chu ly thuyet nhu may thya co thi nghe nhieu roi
    neu co vi du cho ro thi em xin cam on anh chi nhieu
    ainsi que...
    Or:Dung dau cau
    Car:Dung dau cau
    tant mieux!
    enfin!
    la barbe
    tant pis!
    fabuleux
    complete''ment rate''
    aussi tot que
    des que
    depuis que
    pendant que
    chaque fois que
    jusqua''a ce que
    au moment ou''
    en attendant que
    a mesure que
    tant que
    a ce moment-la
    a l''heure
    d''habitude
    de bonne heure
    en meme temps
    par hasard
    quand meme
    peu importe le temps
    ca fait... que
    tout a l''heure
    tout a coup
    tout de suite
    ce qui
    ce que
    ce dont
    cam on anh chi rat nhiêu em cu hay nham lan may cai nay lam va tri nho cung ko duoc tot nua
  2. iyevn

    iyevn Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    21/06/2004
    Bài viết:
    262
    Đã được thích:
    0
    Em chạy ngay ra hiệu sách mua cho anh quyển Cấu trúc câu (hình như có 12K, anh sẽ về xem lại tên bìa sách để em tìm đúng) nó sẽ giải quyết hết vấn đề này của em. Tiếng pháp có các l''expression và cái em hỏi nó thuộc về l''expression de la cause, du temps, de la consequence.....hic hic rất nhiều. Cái nào dùng Subj, cái nào dùng Indicatif thì fải nhớ thôi. Riêng với động từ thì anh có một cách nhớ là cái gì thể hiện sự không chắc chắn, tình cảm thì dùng Subj, cái nào ngược lại thì dùng indicatif. (vd : C''est sur que +Indi, je ne suis pas sur que +Subj). Ngoài ra em fải học về Adj và Adv, một cái bổ ngữ cho danh từ và động từ Etre, một cái bổ ngữ cho các động từ khác....Cuối cùng là ce que, ce qui, ce dont... thì xem lại pronom relatif và các cách nói direct , indirect
    (Tôi nói cái gì chưa đúng thì các "đại gia tiếng pháp" chỉ giáo ạ, để tôi sửa tôi luôn. Merci d''avance)
  3. esu

    esu Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    11/04/2004
    Bài viết:
    1.244
    Đã được thích:
    0
    Dịch qua tiếng Việt:
    meme lorsque: ngay cả nếu, ngay cả khi
    (Même lorsqu''il pleut, je travaillerai: ngay cả khi trời mưa, tôi vẫn sẽ làm việc)
    tandis que: còn, trong khi đó ... lại
    (Il dort, tandis que je travaille: hắn ngủ, trong khi đó tôi lại làm việc)
    alors que giống trên
    a moins que: trừ phi
    (Je travaillerai, à moins qu''il ne pleuve: tôi sẽ làm việc, trừ phi mưa)
    sans que: mà .... không
    (Je suis entré sans qu''on le sache: tôi đã vào mà không ai biết)
    ne...ni..ni...: không ... cũng không
    (Je ne l''ai ni vu ni entendu: tôi đã không thấy cũng không nghe tiếng hắn)
    subjonctif được dùng bất cứ khi nào có tình cảm riêng xen vào hành động: việc không muốn xảy ra, việc muốn xảy ra, việc mình thích xảy ra, không thích xảy ra.
    Ví dụ: Je veux qu''il pleuve: tôi muốn trời mưa
    Je suis entré de sorte que personne ne m''apercoive:
    Tôi đã vào sao cho không ai thấy tôi được.
    ainsi que...: Cũng như
    (Je travaille, ainsi que lui: tôi làm việc, cũng như hắn)
    Or: từ khó dịch, vừa là "mặt khác" vừa là "thế nhưng"
    ( Ce pays doit construire une nouvelle autoroute. Or il n''en est pas capable: Đất nước này phải xây một xa lộ mới. Thế nhưng, mặt khác nó lại không có khả năng làm việc này.)
    Car: do
    (Je ne travaille pas, car il pleut. Tôi không làm, do mưa)
    tant mieux!: càng tốt
    (S''il peut le faire, tant mieux !: Nếu ông ấy làm được thì càng tốt)
    enfin!: Rốt cuộc cũng ...
    (Enfin! On est arrivé. Rốt cuộc mình cũng đã đến)
    la barbe ????
    tant pis! Chán thật, thôi kệ !
    (Je n''ai pas pu travailler, tant pis: Tôi đã không làm việc được, thôi kệ vậy.)
    fabuleux: tuyệt vời
    completement rate ???
    aussi tot que: ngay khi mà
    (Aussitôt qu''on est arrivé, on a envoyé une lettre: ngay khi chúng tôi đến nơi, chúng tôi đã gửi một lá thư.)
    des que như trên
    depuis que: từ khi mà
    (Depuis que j''habite ici, je me sens bien: Từ khi mà tôi ở đây, tôi thấy dễ chịu lắm)
    pendant que: trong khi mà, giống tandis que (nhưng tandis que có ý tương phản giữa 2 việc)
    chaque fois que: mỗi lần mà
    (Chaque fois qu''elle vient, je me cache: Mỗi lần ả đến tôi trốn đi)
    jusqua''''a ce que: cho đến khi mà
    (Je reste ici jusqu''à ce que tu partes: Tôi ở lại cho đến khi mà anh bỏ đi)
    au moment ou: vào thời điểm mà
    (Je l''ai vu au moment où elle sortit: TÔi đã trông thấy hắn lúc ra đường)
    en attendant que: giống jusqu''à ce que
    a mesure que: càng ...càng
    (A mesure que le temps passe, il a grandi: Thời gian càng trôi qua hắn càng lớn thêm.)
    tant que: miễn là
    (Je partirai tant que tu me la donnes: TÔi sẽ đi miễn là anh đưa nó cho tôi)
    a ce moment-la: vào lúc đó
    (A ce moment-là arriva un orage: Vào lúc đó một cơn giông ồ tới)
    a l''''heure: đúng giờ
    (Arriver à l''heure: đến đúc giờ)
    d''''habitude: thường là ...
    (Je mange peu d''habitude. Thường thì tôi ăn ít.
    de bonne heure: sớm
    (Il faut venir de bonne heure: các anh nên đến sớm)
    en meme temps que: cùng lúc với ...
    (Je travaille en même temps que lui: tôi làm việc cùng lúc với anh ấy)
    par hasard: ngẫu nhiên, tình cờ
    (Je la vois par hasard: Tôi tình cờ thấy cô ta)
    quand meme: dù sao, lẽ nào thế.
    (J''arrive quand même: dù sao tôi cũng đến
    C''est quand même pas très beau: dù sao cũng không đẹp lắm)
    peu importe le temps: mặc kệ thời gian, mặc kệ thời tiết.
    ca fait... que: ... được (một khoảng thời gian) rồi.
    Ca fait 2 heures que tu l''attends: Mày đợi hắn được 2 tiếng rồi.
    tout a l''''heure: hồi nãy, lát nữa
    (Je viens de le voir tout à l''heure: Tôi vừa thấy hắn hồi nãy
    Je vais le voir tout à l''heure: tôi sắp gặp hắn lát nữa đây)
    tout a coup: đột nhiên
    (Tout à coup, le téléphone sonna: Đột nhiên, điện thoại reo)
    tout de suite: ngay lập tức
    (Tu le fais toute de suite, stp: Mày làm ngay lập tức, nghe chưa ?)
    ce qui : điều mà ... (chủ ngữ)
    (Ce qui me trouble, c''est son attitude: điều mà làm tôi khó chịu là thái độ của anh ấy) Điều mà là chủ ngữ.
    ce que: điều mà ... (tân ngữ)
    (Ce que je n''aime pas, c''est son attitude: điều mà tôi không thích là thái độ của hắn) Ở đây điều mà ... là tân ngữ của thích.
    ce dont: điều mà ... (khi động từ được dùng với de)
    Ce dont je me souviens le plus, c''est ...
    (Điều mà tôi nhớ nhất là ...)
    vì ta nói se souvenir de.
  4. JogReloaded

    JogReloaded Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    08/06/2004
    Bài viết:
    919
    Đã được thích:
    0
  5. HOAINGOCTRAN

    HOAINGOCTRAN Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    10/02/2002
    Bài viết:
    144
    Đã được thích:
    0
    cam on anh chi rat la nhieu
    anh iyevn xem tua sach dum em nhe va chi cho cho em mua nhe
    con 2 tu nua
    ailleurs encore
    nouable:ko co trong tu dien
    chuc vui ve
  6. iyevn

    iyevn Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    21/06/2004
    Bài viết:
    262
    Đã được thích:
    0


    Em ra hiệu sách tìm cuốn :Cấu trúc câu Tiếng Pháp tác giả Phạm (hoặc Nguyễn) Quang Trường, giá tiền là 9.500 VNĐ, bìa màu xanh da trời hình như có hình tháp Effeil ..em ra hiệu sách nào cũng có. Nếu ở HN em có thể ra Tiền Phong VDC 292 Tây Sơn hoặc ra Tràng Tiền, SG thì anh chịu nhưng hiệu sách lớn chắc chắn có ...
  7. esu

    esu Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    11/04/2004
    Bài viết:
    1.244
    Đã được thích:
    0
    Hì hì, đúng ra là: Je l''ai vu au moment où IL sortit, hoặc Je l''ai vue au moment où elle sortit.
  8. esu

    esu Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    11/04/2004
    Bài viết:
    1.244
    Đã được thích:
    0
    nouable là có thể thắt được, buộc được.
    ailleurs: nơi khác.
    encore: nữa, thêm nữa, hơn nữa
    Nhưng hai chữ encore và ailleurs có rất nhiều nghĩa và cách dùng, bạn nên tra từ điển thì hơn.
  9. JogReloaded

    JogReloaded Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    08/06/2004
    Bài viết:
    919
    Đã được thích:
    0
    ờ tớ cũng hay quên cái chữ ơ ''e'' trong trường hợp này lắm, nói quen mồm rồi khi viết nhiều khi đếch nhớ ra, ngay bọn bạn tớ người Pháp hẳn hoi nhiều khi viết còn be bét hơn mình.
  10. taminh

    taminh Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    30/05/2002
    Bài viết:
    10.017
    Đã được thích:
    0
    ờ tớ cũng hay quên cái chữ ơ ''''e'''' trong trường hợp này lắm, nói quen mồm rồi khi viết nhiều khi đếch nhớ ra, ngay bọn bạn tớ người Pháp hẳn hoi nhiều khi viết còn be bét hơn mình.
    [/quote]
    nói thật iem còn chẳng biết nó có e hay ko nữa cơ =)) =)) viết toàn dùng Word có từ nào sai nó sửa hộ mất nên kĩ năng cùn hết

Chia sẻ trang này