1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Bài 01: Học từ vựng tiếng anh chủ đề phim ảnh – Phần 1: Hậu kì

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi Van_Anh_247, 04/08/2017.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. Van_Anh_247

    Van_Anh_247 Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    12/01/2016
    Bài viết:
    118
    Đã được thích:
    0
    Trong bài viết này, độc giả hãy cùng nhau Ecorp English tìm hiểu về bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề phim ảnh. Trong bộ từ vựng này, để độc giả có thể dễ dàng hơn, Ecorp English sẽ đặt mỗi từ một ví dụ. Sau khi học xong bài 01 - Học từ vựng tiếng anh chủ đề phim ảnh – Phần 1: Hậu kì, bạn đọc hãy chuyển tiếp sang bài 2 để học nhé. Ở bài trước tiên, chúng ta sẽ học những từ vựng phía sau hậu kì.
    >>>Click here:
    http://ecorp.edu.vn/khoa-hoc-tieng-anh-giao-tiep-cho-nguoi-di-lam

    Bài 1: Từ vựng chủ đề phim ảnh – Phần 1: Hậu kì
    CGI (Computer – generated imagery): công nghệ mô phỏng hình ảnh bằng máy tính

    • CGI in Transformer is really badass. (Công nghệ CGI trong Transformer quả là bá đạo)
    Screen /skri:n/ màn ảnh, màn hình

    • This cinema has the biggest screen in the world. (Đây là rạp có cái màn hình chiếu lớn nhất thế giới)
    Scriptwriter /script ‘raitə/ nhà biên kịch

    • He is the scriptwriter, not the director. (Anh đấy là nhà biên kịch viết lời thoại chứ không hề là đạo diễn)
    Movie maker /’mu:vi ‘meikə/ nhà làm phim

    • Movie makers are those who are responsible for e***ing, CGI, filming, makeup,… (Những nhà làm phim là những người chịu nghĩa vụ cho việc chỉnh sửa, kĩ xảo, quay phim, trang điểm,..)
    Main actor/actress /mein ‘æktə/ /’æktris/ nam/nữ diễn diên chính

    • Robert Downey Jr. Is the main actor of Iron Man. (Robert Downey Jr. Là nam diễn viên chính cho bộ phim Iron Man)
    • Pepper Potts is the main actress of Iron Man. (Pepper Potts là nữ diễn viên chính cho bộ phim Iron Man)
    Producer /producer/ nhà sản xuất phim

    • There is a disagreement between producer and sponsor. (Có một cuộc xích mích giữa nhà sản xuất và nhà tài trợ)
    Trailer /’treilə/ đoạn giới thiệu phim

    • Before the film is premiered, there is always a trailer lasts 2 minutes for introduction. (Trước lúc bộ phim được công chiếu, sẽ có một đoạn trailer dài khoảng 2 phút giới thiệu)
    Cast /kɑ:st/ dàn diễn viên

    • The casts of The Avengers are really awesome. (Dàn diễn viên của The Avengers trông thật là hùng hậu)
    Character /’kæriktə/ nhân vật

    • All the main characters of The Avengers are super heroes. (Tất cả nhân vật chính trong The Avengers đều là những siêu anh hùng)
    Plot /plɔt/ cốt truyện, kịch bản

    • The plot is good but the cast expressions are not really. (Cốt truyện thì hay mà diễn viên đóng chán quá)
    Scene /si:n/ cảnh quay

    • The Hulk Smash is the most spectacular scene in The Avengers. (Cảnh Hulk Smash là cảnh hoành tráng nhất trong The Avengers)
    Cinematographer /’sinimə tɔgrəfə/ người chịu trách nhiệm về hình ảnh

    • Robert Downey Jr. Is the cinematographer of Tony Stark to public. (Robert Downey Jr. Là người chịu trách nhiệm chính về hình ảnh Tony Stark với công chúng)
    Cameraman /’kæmərə mæn/ người quay phim

    • There are about 6 cameramen to film each scene of this movie. (Mỗi cảnh trong bộ phim này cần tới 6 người quay phim)
    Background /’bækgraund/ bối cảnh

    • The background of The Avengers is the world with superpowers and alien invasions. (Bối cảnh của The Avengers là thế giới với sức mạnh siêu nhiên và người ngoài hành tinh xâm lược)
    Director /di’rektə/ đạo diễn

    • The director of The Avengers is Joss Whedon. (Đạo diễn của The Avengers là Joss Whedon)
    Entertainment /,entə’teinmənt/ giải trí, hãng phim

    • The Avengers is the movie of Marvel Entertainment. (The Avengers là bộ phim của hãng Marvel)
    Extras /’ekstrə/ diễn viên quần chúng không có lời thoại

    • She plays an extra in The Avengers. How lucky she is. (Cô ấy được đóng vai quần chúng trong The Avengers ấy. Thật là may mắn)
    Đấy là phần lớn những từ vựng tiếng Anh về phim ảnh trong giai đoạn hậu kì (behind the scene). Vậy lúc bộ phim được công chiếu rồi, chúng ta cần biết những từ vựng gì? Độc giả xem tiếp Phần 02 – Học từ vựng tiếng anh chủ đề phim ảnh để có thể hiểu rõ hơn nhé. Chúc bạn học tập vui vẻ.
    >>>Xem thêm:
    http://ecorp.edu.vn/khoa-hoc-tieng-anh-giao-tiep-cho-nguoi-mat-goc-mien-phi

Chia sẻ trang này