1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Bản đồ Tam Quốc Diễn Nghĩa

Chủ đề trong 'Văn học' bởi DatKi, 20/05/2005.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. DatKi

    DatKi Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    11/01/2005
    Bài viết:
    31
    Đã được thích:
    0
    Bản đồ Tam Quốc Diễn Nghĩa

    Em đang đọc lại Tam Quốc Diễn Nghĩa, muốn tìm bản đồ để đọc cho nó thêm hay. Bác nào biết đâu có xin giúp đỡ. Xin cảm tạ!
  2. hotnews

    hotnews Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    20/03/2005
    Bài viết:
    556
    Đã được thích:
    0
    Rất khó khăn mới tìm được tấm bản đồ này ,vậy bạn thưởng cho mình cái gì đi chứ kakakakaka
    [​IMG]
    **********************************************************************
    http://3kingdoms.net/maps/rtkmap.jpg
    Ở bản đồ này bạn có thể thấy được vùng đất của Tam Quốc bằng màu của lá cờ
    màu xanh dương :là vùng đất của quân Tàu Tháo (Cao Cao)
    màu xanh lá :là vùng đất của Lưu Bị (Liu Bei )
    màu đỏ: của nước còn lại
    Nếu biết đọc tiếng Anh bạn có thể theo đường dẫn của 2 hình này mà vào trang wed ,đọc sẻ chi tiết hơn là đọc bản tiếng Việt
  3. DatKi

    DatKi Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    11/01/2005
    Bài viết:
    31
    Đã được thích:
    0
    Cảm ơn bác nhiều, nhưng hai bản đồ bác cho, một tiếng Anh, một tiếng Hoa (mà lại không phải là nhạc Hoa lời Việt) nên em xem chẳng hiểu gì mấy. Bác nào có bản tiếng Việt, hoặc tìm được những địa danh đó dịch sang tiếng Việt như thế nào thì tốt cho em quá.
    Chứ thế này giả sử đọc đến đoạn Tào đánh Kinh Châu (ví dụ) em cũng chẳng tưởng tượng được gì cả.
  4. hotnews

    hotnews Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    20/03/2005
    Bài viết:
    556
    Đã được thích:
    0
    Cái này thì mình po tay ,bởi vì dịch ra từ tiếng Anh những địa danh hay tên người sang tiếng Việt thì kg có tay cao thủ tiếng Anh nào dám đủ cam đảm cho rằng mình dịch chính xác ,chỉ có người Hoa đọc từ bản tiếng Hoa thì dịch ra được thôi ,tuy nhiên bạn có thể hình dung ra được đó là ở đâu nếu bạn đang đọc bản tiếng Việt vì khi phiên âm ra theo tiếng quốc tế ví dụ như tên Lưu Bị thì người ta phiên âm là Liu Bei ,còn Kinh Châu là Jing zhou ,Tàu Tháo là Cao Cao , như vậy đó kg ít thì nhiều cũng biết chút ít chứ tôi nghĩ nếu tôi đọc hết cuốn tiểu thuyết này tôi sẻ dịch ra được các địa danh trên
  5. dirosemimi

    dirosemimi Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    22/09/2001
    Bài viết:
    954
    Đã được thích:
    0
    Tớ chả thấy màu xanh với cả màu đỏ đâu cả, bản đồ trắng đen mà. Mà truyện này tớ chẳng thích Lưu Bị , tớ hâm mộ Khổng Minh , Chu Du hơn. Dù sao cảm ơn bạn đã tìm và chia sẻ cái bản đồ thú vị này nhé.
  6. hotnews

    hotnews Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    20/03/2005
    Bài viết:
    556
    Đã được thích:
    0
    Dưới cái hình trắng đen ,có 1 đường link bạn click vào sẻ thấy thêm 1 tấm bản đồ nửa ,
    Nói về truyện này thì cũng hay hay mỗi ngưòi có một số phận chẳng hạn như Gia Cát thông minh mưu lượt như thế mà kg có số làm vua (dù ổng có thừa khả năng ),còn Lưu Bị thì kg thông minh bằng thì lại có số cầm quân ,điều đó cho thấy kg con người kg có ai mà hoàn hảo cả ,có cái này mất cái kia hay ngược lại
  7. tennaochangduoc

    tennaochangduoc Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    21/10/2010
    Bài viết:
    0
    Đã được thích:
    0
    Để mình bổ sung thông tin cho các bạn dễ xem nha
    . Ai Lao =Ai Lao
    2. Bai Ma =bạch mã
    3. Bai Lang =bạch lang
    4. Cang Wu = thương ngô
    5. Chan Zan =sơn tán
    6. Che =?
    7. Chen Cang =Trần thương
    8. ChiBi =xích bích
    9. Di Dao =địa đạo
    10. Ding Tao =đinh đào
    11. Fan Cheng =phàn thành
    12. Fan Ling =phan lăng
    13. Fu Chun =phó xuân
    14. Gong An =công an
    15. Guan Du =quan độ
    16. Han Gu Guan (Gate) =hàm cốc quan
    17. Han Jia =hán gia
    18. He Dong =hà đông
    19. HeFei =hợp phì
    20. Heng Shan =hành sơn
    21. Hangsong =hằng sơn
    22. He Pu =hợp phố
    23. Hu Lao Guan (Gate) =hổ lao quan
    24. Hua Shan =hoa sơn
    25. Huai Yin =hoài âm
    26. Hua Rong =hoa dung
    27. Hu Guan (Gate) =hồ quan
    28. Jie Qiao =giới kiều
    29. Jian Ge (Gate) =kiếm các
    30. Jian Kou =gián khẩu
    31. Jian Yan =kiến yên
    32. Jie Ting =nhai đình
    33. Jiu Quan -cửu quan
    34. Jiu Yuan =cửu nguyên
    35. Ju Lu
    36. Lang Xie =lang hạ
    37. Lin Hai =lâm hải
    38. Lin He =lâm hà
    39. Lin Jian =lâm kiền
    40. Linzi =lâm tri
    41. Lu Yang =lỗ dương
    42. Lu Shui =lục thủy
    43. Mian Zhu Guan (Gate) =miên trúc quan
    44. Mo Ling (Guang Ling) =mạt lăng(kiến nghiệp)
    45. Nan Chang =nam trường
    46. Nan An =nam an
    47. Pengcheng =bành thành
    48. Qi Shan =kì sơn
    49. Qia
    50. Qu Jiang
    51. Ru Xu Kou
    52. Shi Ting
    53. Song Shan =tung sơn
    54. Tai Shan =thái sơn
    55. Tong Guan (Gate) =đồng quan
    56. Wu Guan (Gate) vũ quan
    57. Wu Zhang =ngũ trượng nguyên
    58. Xi Sai Shan
    59. Xi Cheng =tây thành
    60. Xie Long =hiệp long
    61. Xin Gu =tân cố
    62. Xun Yang =tấn dương
    63. Yang Ping Guan (Gate) =dương bình quan
    64. Yi Jing
    65. Yi Ling =di lăng
    66. Yi Yang =nghi dương
    67. Yue Lang =nguyệt lãng
    68. Yue Juan
    69. Zhu Ti

    Bingzhou =tĩnh châu
    Jin Yang =tấn dương
    Shang Dang =thượng đãng

    Forts:
    Jiu Yuan =cửu quan
    Hu Guan =hồ quan

    Huai Nan =hoài nam
    Lu Jiang =lư giang
    Shou Chun =thọ xuân

    Forts:
    He Fei =hợp phì

Chia sẻ trang này