1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Bảng chữ cái tiếng Hàn

Chủ đề trong 'Nhật (Japan Club)' bởi viet123dinh, 14/11/2015.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. viet123dinh

    viet123dinh Thành viên tích cực

    Tham gia ngày:
    04/08/2015
    Bài viết:
    344
    Đã được thích:
    1
    Nguồn tham khảo lớp học tiếng Hàn tại Hà Nội: trung tam hoc tieng han

    Bảng chữ cái tiếng Hàn

    Bảng chữ cái Hàn Quốc, Hangul được cấu trúc bởi cả những nguyên âm và phụ âm. Những nguyên âm và phụ âm này liên kết với nhau tạo thành hệ thống chữ viết và từ. Do cách hình thành như vậy nên để tạo ra 1 từ thì hầu hết phải sử dụng kết hợp của các chữ cái.

    [​IMG]

    Đầu tiên Bảng chữ cái tiếng Hàn có 11 nguyên âm và 17 phụ âm cơ bản. Nhưng ngày nay thì chỉ có 10 nguyên âm cơ bản và 14 phụ âm thường được sử dụng ngoài ra còn có 11 nguyên âm đôi và 10 phụ âm đôi. Các bạn cùng xem bảng chữ cái tiếng Hàn và cách đọc dưới đây nhé :

    – 10 nguyên âm cơ bản:

    ㅏ, ㅑ, ㅓ, ㅕ, ㅗ, ㅛ, ㅜ, ㅠ, ㅡ, ㅣ

    – 11 nguyên âm đôi (ghép):

    애, 얘, 에, 예, 와, 왜, 외, 워, 웨, 위, 의

    – 14 phụ âm cơ bản:

    ㄱ, ㄴ, ㄷ, ㄹ, ㅁ, ㅂ, ㅅ, ㅇ, ㅈ, ㅊ, ㅋ, ㅌ, ㅍ, ㅎ

    – 5 phụ âm đôi (kép):

    ㄲ, ㄸ, ㅆ, ㅉ, ㅃ

    Cách viết: Các phụ âm và nguyên âm kết hợp với nhau để tạo ra các âm tiết. Vị trí của nguyên âm trong một âm tiết được quyết định bởi việc nó là nguyên âm “dọc” hay “ngang”

    [​IMG]

    Ví dụ:

    ㅏ, ㅑ, ㅓ, ㅕ, ㅣ là nguyên âm dọc. Các bạn viết ở bên phải phụ âm đầu tiên trong âm tiết.

    ㄴ + ㅏ = 나 (đọc là: na)

    ㅈ + ㅓ = 저 (đọc là: chơ)

    ㅗ, ㅛ, ㅜ, ㅠ, ㅡ là nguyên âm ngang. Các bạn viết ngay bên dưới phụ âm đầu tiên của một âm tiết.

    ㅅ + ㅗ = 소 (đọc là: sô)

    ㅂ + ㅜ = 부 (đọc là: bu)

    Tuy nhiên, khi không có âm phụ nào được tạo bởi vị trí đầu tiên thì phụ âm ㅇ được viết vào. Trong những trường hợp như vậy, ㅇ là “âm câm” và đóng vai trò như là một ký tự làm đầy. Do đó 이 được phát âm giống nhưㅣ, còn 으 được phát âm giống như ㅡ

    Hãy đọc và viết các từ vựng tiếng Hàn sau đây nha .

    – 아이 (a i)* Em bé – 여유 (yo yu) Dư thừa

    – 여우 (yo u) Con cáo – 이유 (i yu) Lý do

    – 우유 (u yu) Sữa – 야유 (ya yu) Đi dã ngoại, picnic, Sự giễu cợt, trêu đùa.

    – 아우 (a u) Em – 오이 (ô i) Dưa chuột

    Chúc các bạn học tốt!

    Các bạn có thể tham khảo thêm thông tin tại: Kinh nghiem hoc tieng han

    TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
    Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
    Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
    Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
    Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88

Chia sẻ trang này