1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Bảng giá trồng răng sứ với nhiều ưu đãi lớn

Chủ đề trong 'Sức khoẻ - Y tế' bởi ngocsang9999, 23/02/2017.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. ngocsang9999

    ngocsang9999 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    02/12/2016
    Bài viết:
    24
    Đã được thích:
    0
    Hiện nay, tai trung tâm nha khoa đang phổ biến với hai kỹ thuật cấy răng sứ là làm cầu răng sứ và răng sứ implant. Vậy giá trồng răng sứ là bao nhiêu tại nha khoa được nhiều người mong muốn làm răng đặt ra câu hỏi này. Bài viết này sẽ chỉ dẫn bảng giá chi tiết cách thức cắm răng sứ tốt nhất bây giờ.
    [​IMG]

    Bảng giá trồng răng sứ implant là bao nhiêu?

    Ngày nay, tại các trung tâm y khoa với cách thức cắm răng sứ được người làm răng ưu tiên lựa chọn là làm cầu răng sứ và răng sứ implant. Mỗi phương pháp làm răng lại với mặt ưu nhược điểm khác nhau, chi phí khác nhau. Để chọn lựa cách làm răng thích hợp có tình trạng rụng răng của từng người bạn nên tới phòng khám y khoa để được giải đáp tốt nhất từ những chuyên gia.

    1. Bảng giá trồng răng sứ với bí quyết cấy ghép implant
    Cấy ghép implant là bí quyết làm răng tiên tiến nhất tại y khoa hiện nay với phổ biến ưu thế vượt trội so có những cách thức làm răng thông thường.

    Làm răng implant là thực hiện cắm trụ implant trực tiếp lên xương hàm đây chính là chân răng thay thế, sau đó răng sứ sẽ được lắp lên trên trụ. làm răng bằng cách này có thể ức chế được hiện trạng tiêu xương hàm thường xảy ra lúc bị mất răng. Tuổi thọ răng implant cũng cao hơn so với bí quyết thông thường, thậm chí còn còn đó vĩnh viễn nếu như với chế độ chăm sóc răng hiệu quả. Trụ implant được làm trong khoảng hợp kim titan quý hiếm có khả năng chịu lực cao điều này giúp bạn với thể ăn nhai thoải mái mà không hề lo lắng, thân sứ có màu nhan sắc giống như răng thật. ngay đây là bảng giá trồng răng sứ implant Các bạn với thể tham khảo:

    CẮM GHÉP RĂNG IMPLANTĐƠN VỊGIÁ NIÊM YẾT (VND)
    SpiralTech USA Implant - Ultimate1 Răng18.000.000
    SpiralTech USA Implant - ESi Premium1 Răng22.000.000
    YES Implant BioTech1 Răng12.000.000
    Mis (Đức) – M41 Răng12.500.000
    Mis (Đức) – C11 Răng16.000.000
    Nobel Biocare ( Hoa Kỳ )1 Răng18.000.000
    Nobel Biocare (Hoa Kỳ )–Active1 Răng22.000.000
    Straumann (Thụy Sỹ)1 Răng18.000.000
    Straumann (Thụy Sỹ)–SL Active1 Răng22.000.000
    Dentium Super Line1 Răng14.000.000
    Dentium NRLine1 Răng12.000.000
    Tekka – Kontact (Pháp)1 Răng15.000.000
    Phục hình sau cùng trên Implant All-on-4 / All-on-612 Răng80.000.000
    Phục hình tạm trên Implant All-on-4 / All-on-612 Răng25.000.000
    Phục hình tạm trên Implant Zygoma12 Răng25.000.000
    Implant All-on-4 Straumman180.000.000
    Implant All-on-4-Nobel180.000.000
    Implant All-on-4-Dentium120.000.000
    Implant All-on-4-Tekka130.000.000
    Implant All-on-6 Straumman240.000.000
    Implant All-on-6 Nobel240.000.000
    Implant All-on-6 Dentium160.000.000
    Implant All-on-6 Tekka170.000.000
    Ghi chú: Trồng răng Implant không đau (gây mê tĩnh mạch): Cộng thêm 5.000.000 VND. Trồng răng Implant không đau (nội khí quản): Cộng thêm 7.000.000 VND
    ABUMENT IMPLANTĐƠN VỊGIÁ NIÊM YẾT (VND)
    SpiralTech USA1 Răng7.000.000
    YES BioTech1 Răng4.000.000
    Mis (Đức) – M41 Răng4.500.000
    Mis (Đức) – C11 Răng5.000.000
    Nobel Biocare ( Hoa Kỳ )1 Răng7.000.000
    Nobel Biocare (Hoa Kỳ )–Active1 Răng7.000.000
    Straumann (Thụy Sỹ)1 Răng7.000.000
    Straumann (Thụy Sỹ)–SL Active1 Răng7.000.000
    Abutment Dentium Super Line1 Răng4.000.000
    Abutment Dentium NRLine1 Răng4.000.000
    Tekka – Kontact (Pháp)1 Răng5.000.000
    Abutment sứ Dentium/Tekka/MIS1 Răng6.000.000
    Abutment sứ Nobel/Straumman1 Răng9.000.000
    RĂNG SỨ TRÊN IMPLANTĐƠN VỊGIÁ NIÊM YẾT (VND)
    Răng sứ kim loại Ni-Cr (trên implant)1 Răng2.500.000
    Răng sứ kim loại Titan (trên implant)1 Răng3.500.000
    Răng sứ kim loại Cr-Co (trên implant)1 Răng4.000.000
    Răng sứ paladium (trên implant)1 Răng6.000.000
    Răng sứ Zirconia- Cercon HT/ Lava 3M1 Răng6.000.000
    Răng sứ IPS E.max (trên implant)1 Răng7.000.000
    GHÉP NƯỚU, GHÉP XƯƠNG, NÂNG XOANGĐƠN VỊGIÁ NIÊM YẾT (VND)
    Ghép nướuRăng2.000.000
    Ghép Alloderm/MegadermMiếng5.000.000
    Ghép xương bột nhân tạo và màng xươngRăng4.000.000
    Ghép xương khối nhân tạo và màng xương – 1 răngRăng6.000.000
    Ghép xương khối nhân tạo và màng xương – 3 răng3 Răng15.000.000
    Ghép xương khối tự thân – 1 răngRăng8.000.000
    Ghép xương khối tự thân – 3 răng3 Răng20.000.000
    Nâng xoang kínRăng6.000.000
    Nâng xoang hở ( 1R)Răng12.000.000
    Abutment sứRăng2.000.000
    Phụ thu phục hình trên implant nơi khácRăng1.000.000
    Tháo implantRăng2.000.000
    Liệu pháp PRP – 1 răngRăng2.000.000
    Liệu pháp PRP – 3 răng3-Răng4.000.000
    Cắm implant không đau-sedation (dịch vụ hỗ trợ)Liệu trình6.000.000
    Tạo lỗ vis cho phục hình trên implantRăng200.000
    Cách thức làm răng có chi phí cao hơn với các cách thường nhật nhưng hiệu quả mang lại vượt bậc, giảm thiểu những chi phí nảy sinh khác cơ mà với hàm răng bền đẹp. Tìm hiểu thêm cắm răng sứ ở đâu tốt?

    2.Bảng giá trồng răng sứ với cách làm cầu răng
    Làm cầu răng sứ là tiến hành chụp dải răng sứ lên cùi răng ở hai bên khoảng rụng răng, 2 bên cùi răng là trụ đỡ cầu răng. Cầu răng sứ được làm từ nhiều chất liệu khác nhau, người làm răng có thể thoả thích lựa chọn cầu răng thích hợp và giá thành hợp lí với điều kiện bản thân. Răng phục hình cam kết ăn nhai tốt cũng như thẩm mỹ về mặt thẩm mỹ, răng trắng tự nhiên. làm cầu răng có chi phí không phải quá cao nhiều người với thể lựa chọn phương pháp này.

    BỌC RĂNG SỨ THẨM MỸĐƠN VỊGIÁ NIÊM YẾT (VND)
    Răng sứ kim loại Ni-Cr1 răng1.500.000
    Răng sứ titan1 răng2.000.000
    Răng sứ kim loại B1 (Cr-Co)1 răng2.500.000
    Răng toàn sứ – Không CAD/CAM1 răng4.000.000
    Mão toàn sứ Zirconia-CAD/CAM1 răng5.000.000
    Mão toàn sứ Zirconia-Cercon HT/ Lava 3M (HT)1 răng5.500.000
    Răng sứ Paladium1 răng5.500.000
    Mão kim loại Au-Pd1 răng6.000.000
    Mão kim loại Cr-Co1 răng3.000.000
    Mão kim loại Full-Titan/Ni-Cr1 răng2.000.000
    Inlay/Onlay Composite1 răng1.500.000
    Inlay/Onlay Cr-Co1 răng2.000.000
    Inlay/Onlay Ni-Cr1 răng1.000.000
    Inlay/Onlay Zirconia-Lava Ultimate 3M (CAD/CAM)1 răng4.000.000
    Inlay/Onlay Au – Pd1 răng5.000.000
    Mão toàn sứ IPS E.Max1 răng6.000.000
    Mặt dán sứ Veneer IPS E.max1 răng8.000.000
    Mặt dán sứ Veneer Zirconia1 răng6.500.000
    Tháo mão / Cầu răng200.000
    Cùi giả đúc, trám tái tạo (không kèm mão)500.000
    Chốt sợi, tái tạo răng 2 chân (không kèm mão)800.000
    Chốt sợi, tái tạo răng 1 chân (không kèm mão)600.000
    Đóng post kim loại, trám (không kèm mão)600.000
    Lưu ý: Để tiến hành làm cầu răng sứ yêu cầu 2 cái răng 2 bên khoảng răng bị mất phải chắc khỏe để có thể tiến hành mài cùi răng để làm cho trụ đỡ. Tìm hiểu thêm quy trinh trong rang su?

    Trên đây là bảng giá có 2 cách thức làm răng nhiều người sử dụng tại y khoa hy vọng phần nào giải đáp lăn tăn của các bạn. Chúng tôi khuyên bạn lúc mất răng nên chóng vánh thực hiện làm răng để giảm thiểu những hậu quả xấu khi mất răng lâu rồi.

    Để được giải đáp về bảng giá trồng răng sứ, hãy gọi tới có KIM dentistry theo Hotline 1900 6899 hoặc Foreigners: (+84) 902 898 258 (có viber, zalo) để được tư vấn cụ thể nhất!

Chia sẻ trang này