1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Bảng xếp hạng của ATP và WTA

Chủ đề trong 'Tennis' bởi khongtenso0, 09/12/2004.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. khongtenso0

    khongtenso0 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    12/10/2004
    Bài viết:
    3.758
    Đã được thích:
    0
    Bảng xếp hạng của ATP và WTA

    Cách tính điểm của ATP Champions Race

    Vị trí của các tay vợt trong bảng xếp hạng ATP Champions Race phụ thuộc vào điểm số họ giành được từ 18 giải đấu trong năm (4 giải Grand Slam, 9 giải Masters Series và 5 giải đấu quốc tế khác). Masters Cup được coi là giải thứ 19 nhưng chỉ dành cho 8 tay vợt có thành tích tốt nhất.

    Điểm số của ATP Champions Race được tính dựa trên tầm quan trọng của từng giải đấu, theo thứ tự Grand Slam, Masters Cup, Masters Series và các giải đấu quốc tế khác. Điểm số của ATP Champions Race chỉ được tính dựa trên thành tích của các trận đấu cá nhân. Các giải đồng đội như Davis Cup, Challengers, Satellites hoặc Futures không được sử dụng để tính điểm.

    Tương tự như vậy, điểm số dành cho từng tay vợt tại mỗi giải đấu thể hiện qua phong độ và những màn trình diễn của từng người, từ vòng đấu loại cho tới các trận chung kết và rồi giành chức vô địch.

    W = Người giành chức vô địch
    F = Lọt vào trận chung kết
    SF = Lọt vào bán kết
    QF = Lọt vào tứ kết
    R 16 = Lọt vào vòng 4
    R 32 = Lọt vào vòng 1/16
    R 64 = Lọt vào vòng 1/32
    R 128 = Lọt vào vòng 1/64
    ADQ = Qua vòng đấu loại

    Grand Slam

    Grand Slam là các giải có số lượng tay vợt tham gia đông đảo. Mỗi lượt bốc thăm có 128 người. Dù không phải là một giải đấu nằm trong khuôn khổ ATP, nhưng điểm số dành cho từng tay vợt nam trong bảng xếp hạng Champions Race sẽ rất cao nếu họ giành chiến thắng.

    Các giải Grand Slam gồm Australia Mở rộng, Pháp Mở rộng (Roland Garros), WimbledonMỹ Mở rộng. Điểm số trong ATP Champions Race cho các giải này như sau:

    W: 200 điểm, F: 140, SF: 90, QF: 50, R16: 30, R32: 15, R64: 7, R128: 1, ADQ: 3

    Masters Cup

    Masters Cup là giải đấu cuối cùng trong năm, quy tụ 8 tay vợt có thành tích tốt nhất. Họ sẽ thi đấu theo thể thức vòng tròn trong hai bảng. Hai người đứng đầu mỗi bảng sẽ giành quyền lọt vào bán kết. Người giành chiến thắng trong hai trận bán kết sẽ tranh Cup tại trận chung kết. Người giành chiến thắng chung cuộc nhận được tổng cộng 150 điểm. (Cụ thể: thắng mỗi trận vòng loại được 20 điểm, SF: 40 điểm và W: 50 điểm).

    Masters Series

    Masters Series là một chuỗi 9 giải đấu có uy tín. Các giải này khác nhau về quy mô và giá trị giải thưởng.
    Những giải đấu này được lên lịch theo thứ tự Indian Wells, Ericsson Mở rộng, Monte Carlo, Rome, Hamburg, Canada (có thể ở thành phố Montreal hoặc Toronto), Cincinnati, MadridParis. Điểm số mà các tay vợt giành được phụ thuộc vào kết quả thi đấu của họ tại từng giải. Cụ thể:

    W: 100, F: 70, SF: 45, QF: 25, R16: 15, R32: 7, R 64: 1 (3), R128: 1 (nếu có sự tham gia của nhiều hơn 64 tay vợt).

    International Series Gold

    Các giải này có tổng giá trị giải thưởng từ 800.000 đến 1.000.000 USD. Điểm số cho các giải đấu này được tính như sau:

    W: 60, F: 42, SF: 27, QF: 15, R16: 5, R32: 3, R64: 1, ADQ: 2 hoặc 1 (nếu các tay vợt tham gia nhiều hơn 32).

    W: 50, F: 35, SF: 22, QF: 12, R16: 5, R32: 3, R64: 1, ADQ: 2 hoặc 1 (nếu các tay vợt tham gia nhiều hơn 32).

    International Series

    Tổng giải thưởng của những giải đấu này dao động trong khoảng từ 400.000 đến 1.000.000 USD. Các giải đấu quốc tế luôn là các giải mở màn cho một mùa thi đấu. Điểm số cụ thể được tính như sau:

    W: 50, F: 35, SF: 22, QF: 12, R16: 5, R32: 3, R64: 1, ADQ: 2 hoặc 1 (nếu các tay vợt tham gia nhiều hơn 32).

    W: 45, F: 31, SF: 20, QF: 11, R16: 4, R32: 2, R64: 1, ADQ: 2 hoặc 1 (nếu các tay vợt tham gia nhiều hơn 32).

    W: 40, F: 28, SF: 18, QF: 10, R16: 3, R32: 1, ADQ: 1

    W: 35, F: 24, SF: 15, QF: 8, R16: 3, R32: 1, ADQ: 1

    xem thêm : http://www.atptennis.com/en/players/points.asp

    http://www.ttvnol.com/tennis.ttvn

    Được khongtenso0 sửa chữa / chuyển vào 10:00 ngày 09/12/2004
  2. khongtenso0

    khongtenso0 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    12/10/2004
    Bài viết:
    3.758
    Đã được thích:
    0
    Bảng xếp hạng cuối năm 2004 của ATP
    1 Federer, Roger (SUI) 1267 điểm
    2 Roddick, Andy (USA) 731điểm
    3 Hewitt, Lleyton (AUS) 718 điểm
    4 Safin, Marat (RUS) 612 điểm
    5 Moya, Carlos (ESP) 504 điểm
    6 Henman, Tim (GBR) 493 điểm
    7 Coria, Guillermo (ARG) 480 điểm
    8 Agassi, Andre (USA) 420 điểm
    9 Nalbandian, David (ARG) 389 điểm
    10 Gaudio, Gaston (ARG) 384 điểm
    11 Canas, Guillermo (ARG) 311 điểm
    12 Johansson, Joachim (SWE) 303 điểm
    13 Robredo, Tommy (ESP) 293 điểm
    14 Hrbaty, Dominik (SVK) 276 điểm
    15 Grosjean, Sebastien (FRA) 274 điểm
    16 Youzhny, Mikhail (RUS) 268 điểm
    17 Haas, Tommy (GER) 266 điểm
    18 Massu, Nicolas (CHI) 264 điểm
    19 Spadea, Vincent (USA) 257 điểm
    20 Kiefer, Nicolas (GER) 248 điểm
  3. khongtenso0

    khongtenso0 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    12/10/2004
    Bài viết:
    3.758
    Đã được thích:
    0
    Bảng xếp hạng cuối năm 2004 của ATP
    1 Federer, Roger (SUI) 1267 điểm
    2 Roddick, Andy (USA) 731điểm
    3 Hewitt, Lleyton (AUS) 718 điểm
    4 Safin, Marat (RUS) 612 điểm
    5 Moya, Carlos (ESP) 504 điểm
    6 Henman, Tim (GBR) 493 điểm
    7 Coria, Guillermo (ARG) 480 điểm
    8 Agassi, Andre (USA) 420 điểm
    9 Nalbandian, David (ARG) 389 điểm
    10 Gaudio, Gaston (ARG) 384 điểm
    11 Canas, Guillermo (ARG) 311 điểm
    12 Johansson, Joachim (SWE) 303 điểm
    13 Robredo, Tommy (ESP) 293 điểm
    14 Hrbaty, Dominik (SVK) 276 điểm
    15 Grosjean, Sebastien (FRA) 274 điểm
    16 Youzhny, Mikhail (RUS) 268 điểm
    17 Haas, Tommy (GER) 266 điểm
    18 Massu, Nicolas (CHI) 264 điểm
    19 Spadea, Vincent (USA) 257 điểm
    20 Kiefer, Nicolas (GER) 248 điểm
  4. khongtenso0

    khongtenso0 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    12/10/2004
    Bài viết:
    3.758
    Đã được thích:
    0
    Bảng xếp hạng cuối năm 2004 - 20 cây vợt đầu - của WTA
    1 DAVENPORT, LINDSAY USA
    2 MAURESMO, AMELIE FRA
    3 MYSKINA, ANASTASIA RUS
    4 SHARAPOVA, MARIA RUS
    5 KUZNETSOVA, SVETLANA RUS
    6 DEMENTIEVA, ELENA RUS
    7 WILLIAMS, SERENA USA
    8 HENIN-HARDENNE, JUSTINE BEL
    9 WILLIAMS, VENUS USA
    10 CAPRIATI, JENNIFER USA
    11 ZVONAREVA, VERA RUS
    12 PETROVA, NADIA RUS
    13 MOLIK, ALICIA AUS
    14 SCHNYDER, PATTY SUI
    15 BOVINA, ELENA RUS
    16 SUAREZ, PAOLA ARG
    17 SUGIYAMA, AI JPN
    18 SPREM, KAROLINA CRO
    19 SCHIAVONE, FRANCESCA ITA
    20 FARINA ELIA, SILVIA ITA

  5. khongtenso0

    khongtenso0 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    12/10/2004
    Bài viết:
    3.758
    Đã được thích:
    0
    Bảng xếp hạng cuối năm 2004 - 20 cây vợt đầu - của WTA
    1 DAVENPORT, LINDSAY USA
    2 MAURESMO, AMELIE FRA
    3 MYSKINA, ANASTASIA RUS
    4 SHARAPOVA, MARIA RUS
    5 KUZNETSOVA, SVETLANA RUS
    6 DEMENTIEVA, ELENA RUS
    7 WILLIAMS, SERENA USA
    8 HENIN-HARDENNE, JUSTINE BEL
    9 WILLIAMS, VENUS USA
    10 CAPRIATI, JENNIFER USA
    11 ZVONAREVA, VERA RUS
    12 PETROVA, NADIA RUS
    13 MOLIK, ALICIA AUS
    14 SCHNYDER, PATTY SUI
    15 BOVINA, ELENA RUS
    16 SUAREZ, PAOLA ARG
    17 SUGIYAMA, AI JPN
    18 SPREM, KAROLINA CRO
    19 SCHIAVONE, FRANCESCA ITA
    20 FARINA ELIA, SILVIA ITA

  6. khongtenso0

    khongtenso0 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    12/10/2004
    Bài viết:
    3.758
    Đã được thích:
    0
    Bảng xếp hạng của WTA ngày 10-01-2005
    1 DAVENPORT, LINDSAY USA
    2 MAURESMO, AMELIE FRA
    3 MYSKINA, ANASTASIA RUS
    4 SHARAPOVA, MARIA RUS
    5 KUZNETSOVA, SVETLANA RUS
    6 DEMENTIEVA, ELENA RUS
    7 WILLIAMS, SERENA USA
    8 HENIN-HARDENNE, JUSTINE BEL
    9 WILLIAMS, VENUS USA
    10 CAPRIATI, JENNIFER USA
    11 ZVONAREVA, VERA RUS
    12 MOLIK, ALICIA AUS
    13 PETROVA, NADIA RUS
    14 SCHNYDER, PATTY SUI
    15 BOVINA, ELENA RUS
    16 SUAREZ, PAOLA ARG
    17 SPREM, KAROLINA CRO
    18 SCHIAVONE, FRANCESCA ITA
    19 FARINA ELIA, SILVIA ITA
    20 CLIJSTERS, KIM BEL

    10 thứ hạng đầu không có gì thay đổi.
    CLIJSTERS từ 22 lên hạng 20, còn SUGIYAMA (Nhật) từ 17 xuống 21.
  7. khongtenso0

    khongtenso0 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    12/10/2004
    Bài viết:
    3.758
    Đã được thích:
    0
    Lưu ý : Cách xếp hạng thường có 2 loại, một loại tính theo 52 tuần liên tục để xếp hạng giống cho các giải (thường gọi là WTA Singles Rankings hoặc INDESIT ATP Entry Ranking)
    Còn một loại thứ hai là tính theo năm (Porsche Race to the Championships của nữ và INDESIT ATP Race của nam ), mục đích để xác định 8 cây vợt có thứ hạng tốt nhất trong năm để dự Master cup (nam) và Championships (nữ) vào cuối năm. Bắt đầu mỗi năm thì điểm của các cây vợt sẽ trở về 0.
    Vì thế, bên trên tớ vừa post là WTA Singles Rankings tính đến ngày 10-1-2005
    Còn đây là 10 cây vợt đầu của Porsche Race to the Championships - WTA năm 2005, ngày 10-1-2005 :
    1 STOSUR, SAMANTHA (AUS) 164 điểm
    2 SCHNYDER, PATTY (SUI) 155 điểm
    3 SREBOTNIK, KATARINA (SLO) 127 điểm
    4 ASAGOE, SHINOBU ( JPN) 96 điểm
    5 KARATANTCHEVA, SESIL (BUL) 79 điểm
    6 GOLOVIN, TATIANA (FRA) 76 điểm
    7 BARTOLI, MARION (FRA) 70 điểm
    8 FARINA ELIA, SILVIA (ITA) 67 điểm
    9 FRAZIER, AMY (USA) 57 điểm
    9 PENNETTA, FLAVIA (ITA) 57 điểm
  8. khongtenso0

    khongtenso0 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    12/10/2004
    Bài viết:
    3.758
    Đã được thích:
    0
    Lưu ý : Cách xếp hạng thường có 2 loại, một loại tính theo 52 tuần liên tục để xếp hạng giống cho các giải (thường gọi là WTA Singles Rankings hoặc INDESIT ATP Entry Ranking)
    Còn một loại thứ hai là tính theo năm (Porsche Race to the Championships của nữ và INDESIT ATP Race của nam ), mục đích để xác định 8 cây vợt có thứ hạng tốt nhất trong năm để dự Master cup (nam) và Championships (nữ) vào cuối năm. Bắt đầu mỗi năm thì điểm của các cây vợt sẽ trở về 0.
    Vì thế, bên trên tớ vừa post là WTA Singles Rankings tính đến ngày 10-1-2005
    Còn đây là 10 cây vợt đầu của Porsche Race to the Championships - WTA năm 2005, ngày 10-1-2005 :
    1 STOSUR, SAMANTHA (AUS) 164 điểm
    2 SCHNYDER, PATTY (SUI) 155 điểm
    3 SREBOTNIK, KATARINA (SLO) 127 điểm
    4 ASAGOE, SHINOBU ( JPN) 96 điểm
    5 KARATANTCHEVA, SESIL (BUL) 79 điểm
    6 GOLOVIN, TATIANA (FRA) 76 điểm
    7 BARTOLI, MARION (FRA) 70 điểm
    8 FARINA ELIA, SILVIA (ITA) 67 điểm
    9 FRAZIER, AMY (USA) 57 điểm
    9 PENNETTA, FLAVIA (ITA) 57 điểm
  9. khongtenso0

    khongtenso0 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    12/10/2004
    Bài viết:
    3.758
    Đã được thích:
    0
    INDESIT ATP 2005 Race
    từ 10-1-2005
    1. Federer, Roger (SUI) 50 điểm
    2. Johansson, Joachim (SWE) 35 điểm
    2. Ljubicic, Ivan (CRO) 35 điểm
    2. Moya, Carlos (ESP) 35 điểm
    5. Dent, Taylor (USA) 24 điểm
    5. Srichaphan, Paradorn (THA) 24 điểm
    7. Costa, Albert (ESP) 22 điểm
    7. Davydenko, Nikolay (RUS) 22 điểm
    9. Chela, Juan Ignacio (ARG) 15 điểm
    9. Garcia-Lopez, Guillermo (ESP) 15 điểm
    9. Rochus, Olivier (BEL) 15 điểm
    9. Zib, Tomas (CZE) 15 điểm
    INDESIT ATP Entry Ranking
    từ 10-1-2005
    1. Federer, Roger (SUI ) 6525 điểm
    2. Roddick, Andy (USA ) 3655 điểm
    3. Hewitt, Lleyton (AUS ) 3590 điểm
    4. Safin, Marat (RUS ) 3060 điểm
    5. Moya, Carlos (ESP ) 2520 điểm
    6. Coria, Guillermo (ARG ) 2400 điểm
    7. Henman, Tim (GBR ) 2360 điểm
    8. Agassi, Andre (USA ) 2100 điểm
    9. Nalbandian, David (ARG ) 1945 điểm
    10. Gaudio, Gaston (ARG ) 1920 điểm
  10. khongtenso0

    khongtenso0 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    12/10/2004
    Bài viết:
    3.758
    Đã được thích:
    0
    INDESIT ATP 2005 Race
    từ 07-02-2005
    1- Safin, Marat (RUS) 200 điểm
    2 - Hewitt, Lleyton (AUS) 183 điểm
    3 - Federer, Roger (SUI) 140 điểm
    4 - Roddick, Andy (USA) 90 điểm
    5 - Gonzalez, Fernando (CHI) 74 điểm
    6 - Davydenko, Nikolay (RUS) 73 điểm
    7 - Rochus, Olivier (BEL) 69 điểm
    8 - Johansson, Joachim (SWE) 68 điểm
    9 - Ljubicic, Ivan (CRO) 57 điểm
    9 - Stepanek, Radek (CZE) 57 điểm
    INDESIT ATP Entry Ranking
    từ 07-02- 2005
    1. Federer, Roger (SUI ) 5975 điểm
    2. Hewitt, Lleyton (AUS ) 4140 điểm
    3. Roddick, Andy (USA ) 3855 điểm
    4. Safin, Marat (RUS ) 3360 điểm
    5. Coria, Guillermo (ARG ) 2570 điểm
    6. Moya, Carlos (ESP ) 2480 điểm
    7. Henman, Tim (GBR ) 2360 điểm
    8. Gaudio, Gaston (ARG ) 2095 điểm
    9. Nalbandian, David (ARG ) 1945 điểm
    10. Agassi, Andre (USA ) 1900 điểm

Chia sẻ trang này