1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Bắt chước bác An Tây hai ngàn rưỡi

Chủ đề trong 'Giáo dục quốc phòng' bởi huyphuc1981_nb, 16/02/2003.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. huyphuc1981_nb

    huyphuc1981_nb Thành viên mới Đang bị khóa

    Tham gia ngày:
    05/05/2002
    Bài viết:
    4.356
    Đã được thích:
    165
    Bắt chước bác An Tây hai ngàn rưỡi

    Dịch thì mất công mà hay bị mất.
    Cả nhà xem triển lãm ảnh tạm nhé.
    Vũ khí chống vệ tinh của Mĩ.

    Loại nhỏ, bao gồm:
    Jupiter-C
    Juno-II
    Vanguard
    Conestoga
    LLV-1
    MSLS
    Pegasus
    Pegasus XL
    Taurus
    Scout
    RSLP

    Loại vừa, bao gồm:
    Delta II
    Atlas E
    Atlas I
    Atlas II
    Atlas IIA
    Atlas IIAS
    Titan II
    Loại lớn, bao gồm:
    Titan III
    Titan IV
    Saturn V
    Dùng lại được, bao gồm:
    Vệ tinh
    DC-XA
    X-33
    X-34
    X-37
    X-38
    X-43 Hyper-X

    Bắt đầu

    Jupiter-C , hậu duệ trực tiếp của tên lửa huyền thoại Đức A-4 (V-2) . Bắt đầu được Phồng tên lửa chiến đấu (ABMA) phát triển năm 1954. Đễ 1955, dự án dừng lại thay thế bằng dự án Vanguard.
    [​IMG]
    [​IMG]

    Khối lượng (pounds)
    đầy nhiên liệu /rỗng
    cất cánh 64,000 10,260
    tầng 1 62,700 9,600
    tầng2 1,020 490
    tầng 3 280 140
    tầng cuối 80 31.5

    Conestoga (1620)
    Dài:
    51.5 ft
    Khối lượng cất cánh:
    191,700 lb
    Đường kính:
    3.4 ft
    Lực đẩy cất cánh
    355,600 lb
    Kích thước đầu đạn:
    16 ft x 6 ft
    [​IMG]
    Quả đầu tiên: 1995
    Năm 1982, sau khi nổ một quả thử, nó dung nhiên liệu rắn.

    Lockheed Launch Vehicle (LLV)
    [​IMG]
    Quả đầu: 1995(thử)
    Khoảng 1990 công ty Lockheed tên lửa và vũ trụ bắt đầu nghiên cứu một tên lửa nhỏ và dễ dùng, cho thương mại và người dùng khác nhau.
    Họ đưa ra dự án Lockheed Launch Vehicle (LLV) năm thang 1-1993.
    Hoàn thành thử nghiệm, kiểm tra lắp ráp và thử 7-1994.
    Quả đầu (demo) 8-1995.
    Đặc điểm:
    tên lửa 2 tầng.
    Tầng 1 dùng 1 động cơ Thiokol Castor 120 với nhiên liệu HTPB lực đẩy cất cánh 370,990 lb
    tầng 2 dùng 1 động cơ United Technologies Orbus 21D, HTPB, lực đẩy đầu 43,250 lb
    sử dung hệ Olin Aerospace?Ts Attitude Control , định vị: OAM, tổng cộng 10 động cơ MR-107 , mỗi cái 50 lb lực đẩy,
    hệ dẫn đường quán tính Litton?Ts LN-100L, vi sử lỹ chuên dụng LLV định vị trên quỹ đạo.
    dài:
    65 ft
    khỗi lượng cất cánh:
    145,000 lb
    đường kính:
    7.7 ft
    lực đẩy cất cánht:
    370,990 lb
    kích thước khoang chứa:
    14.1 ft x 6.5 ft

    MSLS
    Tên lửa đa năng, phát triển bởi: Rocket System Launch Program (RLSP) . Tải 1300lbs, đa năng, nhiều kiểu, dùng lại được, được dùng thử nghiện nhiều mục đích khác nhau trên quỹ đạo
    [​IMG]
    hệ dẫn đường quán tính LN-100, GPS.
    động cơ MM II ICBM( dùng lại)
  2. huyphuc1981_nb

    huyphuc1981_nb Thành viên mới Đang bị khóa

    Tham gia ngày:
    05/05/2002
    Bài viết:
    4.356
    Đã được thích:
    165
    Pegasus
    Đặt trên máy bay L-1011 tạo CCAS, VAFB, EAFB (Mĩ)
    Khả năng mang
    620 lb đến 100 NM (quỹ đạo cực)
    Chương trình bắt đầu: 1987
    8-1988, DARPA hợp đồng mua tên lửa diệt vệ tinh với 5 hay hơn quả.
    4-1991: được chọn làm lên lửa nhỏ không quân.
    Tên lửa 3 tầng có cánh, phóng từ không trung, được sử để mang trên máy bay L1011(ban đầu là B52)
    tầng 1 động cơ nhiên liệu rắn 1 Alliant Techsystems 109,400 lb lực đẩy xuất phát.
    Tầng 2 động cơ nhiên liệu rắn 27,600 lb
    Tầng 3 động cơ nhiên liệu rắn 7,800 lb
    có thể lắp tầng 4 Hydrazine Auxiliary Propulsion System (HAPS)
    (hệ thống trợ đẩy hidrro)
    dài
    50.9 ft
    khối lượng cất cánh
    41,500 lb
    đường kính
    4.2 ft
    lực đẩy cất cánh
    109,400 lb
    kích thước khoang chứa
    6.3 ft x 3.8 ft
    [​IMG]
    Pegasus XL gần giống, kéo dài ra:
    620 lb đến 250 NM (quỹ đạo cực)
    tầng 1 động cơ nhiên liệu rắn 1 Alliant Techsystems 160,700 lb lực đẩy xuất phát.
    Tầng 2 động cơ nhiên liệu rắn 44,300 lb
    Tầng 3 động cơ nhiên liệu rắn 8,6 lb
    dài
    55.4 ft
    khối lượng cất cánh
    50000 lb
    đường kính
    4.2 ft
    lực đẩy cất cánh
    160,700 lb
    kích thước khoang chứa
    6.3 ft x 3.8 ft
    Taurus
    Quả đầu tiên 3-1994
    khả năng mang
    2100 lb đến 200 NM (quỹ đạo cực)
    Chương trình bắt đầu: 1989
    DARPA hợp đồng mua tên lửa diệt vệ tinh với 4 hay hơn quả, 1 quả đề mô với Orbital Sciences Corporation .
    Tên lửa 4 tầng nhiên liệu rắn
    tầng 1 động cơ nhiên liệu rắn 1 Thiokol Peacekeeper 495,400 lb lực đẩy xuất phát.
    Tầng 2 động cơ nhiên liệu rắn Alliant Techsystems 109,140 lb
    Tầng 3 động cơ nhiên liệu rắn 26,900 lb
    Tầng 4 động cơ nhiên liệu rắn 7,200 lb
    dài
    90.25 ft
    khối lượng cất cánh
    180,000 lb
    đường kính
    7.7 ft
    lực đẩy cất cánh
    347,800 lb
    kích thước khoang chứa
    14.3 X 5.3 ft
    [​IMG]
    Scout
    Nơi bố trí
    đảo Wallops, VAFB USA, San Marco, Kenya
    Quả đầu tiên 7-1960
    khả năng mang
    560 lb (37.5 degrees);
    455 lb quĩ đạo cực
    Bắt đầu với nỗ lực cao 1958
    Hoàn thành 1963
    Tên lửa 4 tầng nhiên liệu rắn
    tầng 1 động cơ nhiên liệu rắn Algol IIIA (United Technologies) 104,400 lb lực đẩy xuất phát.
    Tầng 2 động cơ nhiên liệu rắn IIA (Thiokol) 60,100 lb
    Tầng 3 động cơ nhiên liệu rắn Antares IIIA (Thiokol)18,200 lb
    Tầng 4 động cơ nhiên liệu rắn Altair IIA (Thiokol)5,800 lb
    dài
    75.1 ft
    khối lượng cất cánh
    47,950 lb
    đường kính
    3.8 ft (tầng 1)
    lực đẩy cất cánh
    104,400 lb
    kích thước khoang chứa
    6.6 ft x 3.5 ft
    [​IMG]
    RSLP
    Quả đầu 1996.
    khả năng mang
    300 lb quĩ đạo cực
    Hệ thông điều khiển tốc độ từ qĩu đạo=> điều khiển đầy đủ độ cao
    Tên lửa 3 tầng nhỏ ICBM, phóng từ mặt đất
    tầng 1 động cơ nhiên liệu rắn Thiokol 178,200 lb lực đẩy xuất phát.
    Tầng 2 động cơ nhiên liệu rắn Aerojet 60,300 lb
    Tầng 3 động cơ nhiên liệu rắn United Technologies 34,200 lb
    Chương trình tên lửa nhỏ bắt đầu từ 1960, cần thay thế 450 quả (20 năm phụch vụ, 98% hoàn thành). Sử dụng nó thíc hợp với hiệp ước hạn chế VK chiến lược và kiểm soát kỹ thật tên lửa.
    Chương trình hoàn thành khoảng 2010
    dài
    72 ft
    khối lượng cất cánh
    75,400 lb
    đường kính
    5.5 ft( tầng 1)
    lực đẩy cất cánh
    178,200 lb
    kích thước khoang chứa
    12.5 x 3.3 ft
    [​IMG]
  3. huyphuc1981_nb

    huyphuc1981_nb Thành viên mới Đang bị khóa

    Tham gia ngày:
    05/05/2002
    Bài viết:
    4.356
    Đã được thích:
    165
    Delta II (7925)
    [​IMG]
    Quả dầu cất cánh:
    1-1989
    Trang bị khá nhanh:
    6-12 quả 1 năm
    bố trí:
    SLC-17A & SLC-17B (CCAS), SLC-2 (VAFB)
    Mang:
    11,110 LEO (28.5°)
    Sơ lược lịch sử
    bắt đầu 1950 bởi chương trình NASA ELV
    Sử dụng bộ phận của Thor và Vanguard
    Là bản phát triển của Delta 3920/PAM
    4 tầng
    tầng 1: có 10 động cơ Alliant Techsystems Graphite Epoxy (GEMs) cung cấp lực 98,870 lb mỗi quả.
    Tầng 2: 1 động cơ tên lửa RS-27A , dùng nhiên liệu LO2/RP-1 2100,000lb
    Tầng 3: 1 động cơ Aerojet ITIP dùng nhiên liệu N2O4/A-50,9,645 lb.
    Tầng 4:động cơ Thiokol Star 48B dùng nhiên liệu HTPB(rắn) 15,100 lb 50,9,645 lb.
    Dài:
    125.2 ft
    Khối lượng cất cánh:
    506,470 lb
    Đường kính:
    8.0 ft
    Lực đẩy cất cánh:
    794,200 lb
    Kích cỡ khoang:
    15.3 ft x 9.5 ft
    -------------------------------
    Atlas E
    [​IMG]
    Quả dầu cất cánh:
    10-1960
    Trang bị :
    1-2 quả 1 năm
    bố trí:
    SLC-3W (VAFB, USA)
    Mang:
    1,750 lb to 100 NM quĩ đạo cực
    Sơ lược lịch sử
    bắt đầu 1945
    Bay thử 1957
    Trở thành tên lửa tiêu chuẩn không quân 1962
    1 + 1nửa tầng hai tên lửa đẩy hỗ trợ (tầng 1/2) một tên lửa đẩy chính (tầng 1)
    -hỗ trợ: MA-3 dùng nhiên liệu LO2/RP-1 cộng 330,000 lb
    -chính MA dùng nhiên liệu LO2/RP-1 60,000 lb
    Dài:
    92.3 ft
    Khối lượng cất cánh:
    269,000 lb
    Đường kính:
    10 ft
    Lực đẩy cất cánh:
    390,000 lb
    Kích cỡ khoang:
    24 ft x 7 ft
    -------------------------------
    [​IMG]
    Quả dầu cất cánh:
    1-1989
    Trang bị khá nhanh:
    6-12 quả 1 năm
    bố trí:
    SLC-17A & SLC-17B (CCAS), SLC-2 (VAFB)
    Mang:
    11,110 LEO (28.5°)
    Sơ lược lịch sử
    bắt đầu 1950 bởi chương trình NASA ELV
    Sử dụng bộ phận của Thor và Vanguard
    Là bản phát triển của Delta 3920/PAM
    4 tầng
    tầng 1: có 10 động cơ Alliant Techsystems Graphite Epoxy (GEMs) cung cấp lực 98,870 lb mỗi quả.
    Tầng 2: 1 động cơ tên lửa RS-27A , dùng nhiên liệu LO2/RP-1 2100,000lb
    Tầng 3: 1 động cơ Aerojet ITIP dùng nhiên liệu N2O4/A-50,9,645 lb.
    Tầng 4:động cơ Thiokol Star 48B dùng nhiên liệu HTPB(rắn) 15,100 lb 50,9,645 lb.
    Dài:
    125.2 ft
    Khối lượng cất cánh:
    506,470 lb
    Đường kính:
    8.0 ft
    Lực đẩy cất cánh:
    794,200 lb
    Kích cỡ khoang:
    15.3 ft x 9.5 ft
    -------------------------------
    Atlas I
    [​IMG]
    Quả dầu cất cánh:
    1-1990
    Trang bị :
    4-6 quả 1 năm
    bố trí:
    SLC-36B (CCAS)
    Mang:
    13,000 lb LEO; 5,240 quĩ đạo cực
    Sơ lược lịch sử
    bắt đầu 1950, không quân (IBCM)
    Sửa 1960 làm tên lửa vũ trụ
    Thêm tầng Cryogenic Centaur, 1962
    2 + 1nửa tầng hai tên lửa đẩy hỗ trợ
    -hỗ trợ: 2MA-5 dùng nhiên liệu LO2/RP-1 cộng 377,500 lb
    -Tầng 1 MA-5,nhiên liệu LO2/RP-1, 59000lb, 2 động cơ nhỏ 1300lb
    -Tầng 2 (Centaur)Pratt & Whitney RL10A-3-3A ,nhiên liệu LH2/LO2, 33,000lb.
    Dài:
    138 ft
    Khối lượng cất cánh:
    361,300 lb
    Đường kính:
    10 ft
    Lực đẩy cất cánh:
    437,800 lb
    Kích cỡ khoang:
    34 ft x 11 ft
    -------------------------------
    Atlas II
    [​IMG]
    Quả dầu cất cánh:
    12-1991
    Trang bị :
    4-6 quả 1 năm
    bố trí:
    SLC-36A & SLC-36B (CCAS, USA)
    Mang:
    14,950 lb đến LEO (quĩ đạo xích đạo); 6,500 lb đến GTO quĩ đạo cực
    Sơ lược lịch sử
    bắt đầu 1950, không quân (IBCM)
    Sửa 1960 làm tên lửa vũ trụ
    Thêm tầng Cryogenic Centaur, 1962
    Nâng cấp từ Alats I
    2 + 1nửa tầng hai tên lửa đẩy hỗ trợ
    -hỗ trợ: 2MA-5A dùng nhiên liệu LO2/RP-1 cộng 414,400 lb
    -Tầng 1 MA-5A,nhiên liệu LO2/RP-1, 59,000
    -Tầng 2 (Centaur)Pratt & Whitney RL10A-3-3A ,nhiên liệu LH2/LO2, 33,000lb.
    Dài:
    150 ft
    Khối lượng cất cánh:
    412,600 lb
    Đường kính:
    10 ft
    Lực đẩy cất cánh:
    473,400 lb
    Kích cỡ khoang:
    34 ft x 11 ft (tăng được 14ft)
    -------------------------------
    Atlas IIA
    [​IMG]
    Quả dầu cất cánh:
    5-1992
    Trang bị :
    4-6 quả 1 năm
    bố trí:
    SLC-36A & SLC-36B (CCAS, USA)
    Mang:
    16,050 lb đến LEO; 6,970 lb đến GTO quĩ đạo cực
    Sơ lược lịch sử
    bắt đầu 1950, không quân (IBCM)
    Sửa 1960 làm tên lửa vũ trụ
    Thêm tầng Cryogenic Centaur, 1962
    Alats II nâng cấp từ Alats I
    Alats IIA nâng cấo từ II (Centaur) với động cơ RL10A-4
    2 + 1nửa tầng hai tên lửa đẩy hỗ trợ
    -hỗ trợ: 2MA-5A dùng nhiên liệu LO2/RP-1 cộng 414,400 lb
    -Tầng 1 MA-5A,nhiên liệu LO2/RP-1, 60500lb
    -Tầng 2 (Centaur)Pratt & Whitney RL10A-3-3A ,nhiên liệu LH2/LO2, 41,600lb .
    Dài:
    150 ft
    Khối lượng cất cánh:
    407,140 lb
    Đường kính:
    10 ft
    Lực đẩy cất cánh:
    474,500 lb
    Kích cỡ khoang:
    34 ft x 11 ft (tăng được 14ft)
    -------------------------------
  4. lekien

    lekien Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    01/01/2001
    Bài viết:
    698
    Đã được thích:
    0


  5. huyphuc1981_nb

    huyphuc1981_nb Thành viên mới Đang bị khóa

    Tham gia ngày:
    05/05/2002
    Bài viết:
    4.356
    Đã được thích:
    165
    Atlas IIAS
    [​IMG]
    Quả dầu cất cánh:
    12-1993
    Trang bị :
    4-6 quả 1 năm (quên, đây là trang bị cộng cả dòng Atlas)
    bố trí:
    SLC-36B (CCAS, USA)
    Mang:
    19,050 lb đến LEO (với khoang 14ft); 8,450 đến to GTO
    Sơ lược lịch sử
    bắt đầu 1950, không quân (IBCM)
    Sửa 1960 làm tên lửa vũ trụ
    Thêm tầng Cryogenic Centaur, 1962
    Alats II nâng cấp từ Alats I
    Nâng cấp từ Atlas IIA , với 4 động cơ hỗ trợ nhiên liệu rắn
    3 + 1nửa tầng hai tên lửa đẩy hỗ trợ
    -hỗ trợ: 2MA-5A dùng nhiên liệu LO2/RP-1 cộng 414,400 lb
    -Tầng 1 MA-5A,nhiên liệu LO2/RP-1, 59,000 lb
    -Tầng 2 (Centaur)Pratt & Whitney RL10A-4 ,nhiên liệu LH2/LO2, 44,600 lb (với nâng cấp 1 block I).
    -4 động cơ nhiên liệu rắn Thiokol Castor IVA dùng nhiên liệu HTPB, 97,520 lb một cái.
    Dài:
    156 ft
    Khối lượng cất cánh:
    513,000 lb
    Đường kính:
    10 ft
    Lực đẩy cất cánh:
    668,440 lb
    Kích cỡ khoang:
    34 ft x 11 ft (tăng được 14ft)
    -------------------------------
    Titan II
    [​IMG]
    Quả dầu cất cánh:
    12-1988
    Trang bị :
    2-3 quả 1 năm
    bố trí:
    SLC-4W (VAFB)
    Mang:
    4,200 lb quĩ đạo xích đạo
    Sơ lược lịch sử
    bắt đầu 1950, không quân (IBCM)
    Quả titan II thử lần đầu 1962
    Chương trình bị dừng 1982-1987
    Chuyển giao cho SLV
    Lại sử dụng Titan II cho chương trình Gemini (1962-1966)
    têm lửa 2 tầng nhiên liệu lỏng.
    -Tầng : hai động cơ 1 Aerojet LR-87 ,nhiên liệu N2O4/A-50 , 474,000 (cộng).
    -Tầng 2: một động cơ Aerojet LR-91 ,nhiên liệu N2O4/A-50 , 100,000 lb (cộng).
    Dài:
    118.5 ft
    Khối lượng cất cánh:
    340,000 lb
    Đường kính:
    10 ft
    Lực đẩy cất cánh:
    474,000 lb
    Kích cỡ khoang:
    25 ft X 10 ft
    -------------------------------
  6. huyphuc1981_nb

    huyphuc1981_nb Thành viên mới Đang bị khóa

    Tham gia ngày:
    05/05/2002
    Bài viết:
    4.356
    Đã được thích:
    165
    Bây giờ đến loại rộng - nặng (nguyên văn).
    Titan III
    [​IMG]
    Quả dầu cất cánh:
    12-1989
    Trang bị :
    2-3 quả 1 năm phục thuộc vào yêu cầu của TIV ESMC (là chi ai cho bít với)
    bố trí:
    SLC-40 & SLC-41 (CCAS, USA)
    SLC-4E/4W (VAFB, USA)
    Mang:
    32,500 lb (đơn), 31,600 lb (hai) to QĐ xích đạo
    11,000+ lb (Phục thược vào máy bay hay PKM (ai bít thứ đó?))đến GTO (qĩu đạo cực)
    Sơ lược lịch sử
    Tìm mua động cơ: 10-1982
    Hậu duệ trực tiếp của Titan 34D
    Titan III mang hơn 200 đến quĩ đạo
    tên lửa 2 tầng nhiên liệu lỏng, lưu được nhiên liệu (các bác chú ý, một số tên lửa không giữ nhiên liệu lâu), hai tên lửa nhiên liệu rắn bó vào.
    -Tầng1 : một động cơ 1 Aerojet ,nhiên liệu N2O4/A-50 , 546,000 lb (cộng).
    -Tầng 2: một động cơ Aerojet ,nhiên liệu N2O4/A-50 , 104,000 lb (cộng).
    -Hỗ trợ động cơ UTC-CSD cộng:2,792,000 lb
    Dài:
    155 ft
    Khối lượng cất cánh:
    1.5M lb (Centaur)
    Đường kính:
    10 ft
    Lực đẩy cất cánh:
    2,792,000 lb
    Kích cỡ khoang:
    34.2 ft x 13.1 ft
    -------------------------------
    Titan IV
    [​IMG]
    Quả dầu cất cánh:
    12-1989
    Trang bị :
    2-3 quả 1 năm phục thuộc vào yêu cầu của TIV ESMC (là chi ai cho bít với)
    bố trí:
    SLC-40 & SLC-41 (CCAS, USA)
    SLC-4E (VAFB, USA)
    Mang:
    14,000 lb to GTO; 10,000 lb to GEO (with Centaur);
    39,000 lb to LEO; 31,100 lb to polar LEO
    Sơ lược lịch sử
    USAF Titan được ICBM bắt đầu năm 1950
    Tên lửa Titan IV được phát triển bởi chương trình bù hỏng (CELV)
    Hậu duệ trực tiếp của Titan 34D
    tên lửa 3 tầng
    Tầng 1: Hai tên lửa nhiên liệu rắn 7 đoạn, 1600000 lb mỗi cái.
    -Tầng 2: hai động cơ 1 Aerojet LR-87 ,nhiên liệu N2O4/A-50 , 274,000 lb (mỗi cái).
    -Tầng 3: một động cơ Aerojet LR-91 ,nhiên liệu N2O4/A-50 , 105,000 lb.
    Có 3 cấu hinhg chọn
    -tầng trên Centaur
    -tâng trên Inertial (IUS)
    -không tầng trên
    Dài:
    204 ft
    Khối lượng cất cánh:
    11,907,500 lb (Centaur)
    Đường kính:
    10 ft
    Lực đẩy cất cánh:
    2,800,000 lb
    Kích cỡ khoang:
    có 56, 66, 76, và 86 ft x 16 ft
    -------------------------------
    Bây giờ đến thứ dùng lại được:
    Đứng đầu trong đó là Tầu con thoi:
    [​IMG]
    Quả dầu cất cánh:
    4-1981
    Tần số bay:
    8 chuyến 1 năm , + 1 thử
    bố trí:
    LF-39 A/B (Phiên hiệu của trung tâm vũ trụ Kennedy USA)
    Mang:
    53,500 lb to LEO; 13,000 lb to GTO (với IUS)
    Sơ lược lịch sử
    Tính khả thi và động cơ bắt đầu nhiên cứu 1970
    Chuyến thử đầu tiên 1977 (Enterprise)
    Chuyến trình diến đầu tiên 4-1981 (Columbia)
    Chuyến có công dụng đầu tiên 1982 (Columbia)
    tên lửa 2 tầng
    Mang 2-7 phi công, (+1 đi theo)
    4 động cơ Rockwell trên tầu.
    3 tên lửa đẩy SSME nhiên liệu LH2/LO2, lực 375,000 lb mỗi quả.
    Hai tên lủa nhiên liệu rắn SRB, mỗi cái 2,600,000 lb (đội này hạ bằng dù).
    Bình ngoài (ET) nhiên liệu cho SSME.
    Dài:
    122.2 ft (trên quĩ đạo)
    ET - 154 ft
    Khối lượng cất cánh:
    4,500,000 lb
    Đường kính:
    ET - 27.5 ft
    Lực đẩy cất cánh:
    6,325,000 lb
    SRB - 149 ft
    Kích cỡ khoang:
    60 ft x 15 ft
    SRB - 12 ft
    cánh
    78.1 ft
    -------------------------------
    Delta Clipper-Experimental X33
    Đã giới thiệu. Nghe lời đáng nhớ:
    http://fas.org/spp/guide/usa/launch/dc-x.htm
    Tham khảo
    http://www.hq.nasa.gov/office/pao/History/x-33/menu_dcx.htm
    Vài ảnh:
    [​IMG]
    [​IMG]
    ---------------
    X-33 VentureStar
    Như trên :
    http://fas.org/spp/guide/usa/launch/x-33.htm
    tham khảo:
    http://fas.org/spp/guide/usa/launch/x-33.htm
    http://fas.org/spp/guide/usa/launch/x-33.htm
    http://www.hq.nasa.gov/office/pao/History/x-33/menu1.htm
    http://www.hq.nasa.gov/office/pao/History/x-33/menu1.htm
    http://www.venturestar.com/
    http://eemo.msfc.nasa.gov/eemo/x33_eis/
    Vài ảnh:
    [​IMG]
    [​IMG]
    [​IMG]
    [​IMG]
    [​IMG]
    [​IMG]
    [​IMG]
    http://fas.org/spp/guide/usa/launch/x-33-es-02.jpg
    [​IMG]
    [​IMG]
    [​IMG]
    [​IMG][​IMG][​IMG]
    Một số loại dùng lại được:
    http://fas.org/spp/guide/usa/launch/x-34.htm
    http://fas.org/spp/guide/usa/launch/x-37.htm
    http://fas.org/spp/guide/usa/launch/x-38.htm
    http://fas.org/spp/guide/usa/launch/x-43.htm
  7. huyphuc1981_nb

    huyphuc1981_nb Thành viên mới Đang bị khóa

    Tham gia ngày:
    05/05/2002
    Bài viết:
    4.356
    Đã được thích:
    165
    Cồn đây là một số tầng trên (mang đầu đạn, vệ tinh .v.v.v, hiệu chỉnh quỹ đạo:
    [​IMG]
    Bác antey2500 ơi, kiếm đồ Nga đí.

Chia sẻ trang này