1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Bệnh béo phì tiếng anh là gì ?

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi thediep67, 14/10/2016.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. thediep67

    thediep67 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    09/08/2016
    Bài viết:
    81
    Đã được thích:
    0
    Rất nhiều bạn băn khoăn chưa biết bệnh béo phì tiếng anh là gì? Bài viết hôm nay sẽ giúp bạn có câu trả lời bệnh béo phì tiếng anh là? Và một số loại bệnh tiếng anh tiếng anh là gì ?


    Bệnh béo phì tiếng anh là gì ?


    Bệnh béo phì trong tiếng anh có nghĩa là : obesity , tình trạng béo phì : adiposity



    Một số từ vựng đồng nghĩa béo phì


    1. Fat:/ fæt / (thông dụng): nhưng không lịch sự

    2. Stout: /staʊt /chỉ sự mập mạp toàn thân thể

    3. Podgy:/ˈpɒdʒi / dùng cho ngón tay và bàn tay

    4. Flabby: / ˈflæbi / chỉ đống thịt nhẽo nhèo

    5. Plump: /plʌmp / gợi ý béo ít mà có tính chất hấp dẫn

    6. Tubby /ˈtʌbi / (short and slightly fat) chỉ những người vừa béo vừa lùn

    7. Chubby /ˈtʃʌbi /(slightly fat in a way that people usually find attractive)

    -(1): Chỉ sự mũm mĩm ở trẻ nhỏ

    -(2): Nói về đôi má (phúng phính )

    8. Obese / əʊˈbiːs / Chỉ những người béo phì đến mức gây hại cho sức khỏe.



    Một số bệnh dịch sang nghĩa tiếng anh


    1. rash /ræʃ/ - phát ban



    2. fever /ˈfiː.vəʳ/ - sốt cao



    3. insect bite /ˈɪn.sekt baɪt/ - côn trùng đốt



    4. chill /tʃɪl/ - cảm lạnh



    5. black eye /blæk aɪ/ - thâm mắt



    6. headache /ˈhed.eɪk/ - đau đầu



    7. stomach ache /ˈstʌmək-eɪk/ - đau dạ dày



    8. backache /ˈbæk.eɪk/ - đau lưng



    9. toothache /ˈtuːθ.eɪk/ - đau răng



    10. high blood pressure /haɪ blʌd ˈpreʃ.əʳ/ - cao huyết áp



    11. cold /kəʊld/ - cảm lạnh



    12. sore throat /sɔːʳ θrəʊt/ - viêm họng



    13. sprain /spreɪn/ - sự bong gân



    14. infection /ɪnˈfek.ʃən/ - nhiễm trùng



    15. broken bone /ˈbrəʊ.kən bəʊn/ - gãy xương



    16. cut /kʌt/ - bị cắt



    17. bruise /bruːz/ - vết thâm



    18. burn /bɜːn/ - bị bỏng



    19. Allergy / ˈælərdʒi /: Dị ứng



    20. Arthritis / ɑːrˈθraɪtɪs /: đau khớp xương
  2. knddnk

    knddnk Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    06/10/2016
    Bài viết:
    82
    Đã được thích:
    2
    Đi học ở trung tâm :Ưu điểm
    + Có giáo viên nước ngoài dạy, giáo trình, cơ sở vật chất cho việc học tiếng anh đầy đủ.
    + Cóđông các bạn học viên tham gia nên có nhiều cơ hội hơn để thực hành.
    + Có giáo trình được xậy dưng khoa học nên việc ghi nhớ kiến thực sẽ tốt hơn và lâu hơn.
    + vì có giáo viên hướng dẫn nên bạn cóđiều kiện sửa lại những lỗi như chính tả, ngữ pháp, phát âm mà từ trước đến nay bạn vẫn nghĩ làđúng
    Nhược điểm :
    + Hiện nay có quá nhiều trung tâm tiếng anh, chất lượng cũng như uy tín cũng vô cùng "đa dạng" nên cũng k biết nên lựa chọn thế nào.
    + Học phí các trung tâm thường rất cao dù có các chương trình khuyến mãi thì cũng vẫn còn đắt so với thu nhập của nhiều người.
    2. Tự họcƯu điểm :
    + Không phải lăn tăn về chuyên tiền học
    Nhược điểm :
    + Không cóđiều kiện giao tiếp tiếng anh
    + Rất khócho những ai không cóđộng lực tự học, học rất nhanh nản và thường không tìm ra được hướng học hiệu quả cho mình
    + Không có người sửa các lỗi cho mình trong quá trình học.


    Dạy tiếng anh cho trẻ em

Chia sẻ trang này