1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Bích Chi Phật và Lý Duyên Sinh.

Chủ đề trong 'Yoga - Khí công - Nhân điện - Thiền' bởi mrking_hoang, 12/09/2008.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. mrking_hoang

    mrking_hoang Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    04/12/2006
    Bài viết:
    2.266
    Đã được thích:
    2
    6. Trước đã nói: "Do duyên thủ, hữu sanh". Này Ananda, phải hiểu như thế nào câu hỏi: "Do duyên thủ, hữu sanh"? Này Ananda, nếu thủ không có bất cứ loại nào, bất cứ chỗ nào, như dục thủ, kiến thủ, giới cấm thủ hay ngã chấp thủ. Nếu không có thủ cho tất cả, do thủ diệt thời hữu có thể hiện hữu không?
    - Bạch Thế Tôn, không!
    - Này Ananda, như vậy là nhơn, như vậy là duyên, như vậy là tập khởi, như vậy là nhơn duyên của hữu, tức là thủ.
    (Becoming)
    "''From clinging as a requisite con***ion comes becoming.'' Thus it has been said. And this is the way to understand how from clinging as a requisite con***ion comes becoming. If there were no clinging at all, in any way, of anything anywhere -- i.e., clinging to sensuality, clinging to precepts and practices, clinging to views, or clinging to doctrines of the self -- in the utter absence of clinging, from the cessation of clinging, would becoming be discerned?"
    "No, lord."
    "Thus this is a cause, this is a reason, this is an origination, this is a requisite con***ion for becoming, i.e., clinging.
    (clinging to sensuality: Giữ tính ham khoái lạc dâm dục;thú nhục dục
    Precept: Giới luật;mệnh lệnh;lệnh;lệnh thu tiền;lệnh trả tiền(thuế);châm ngôn;lời dạy;lời giáo huấn...
    Practice: Thực hành;thực hiện;thói quen;lệ thường;sự rèn luyện;sự luyện tập;sự hành nghề;thủ tục
    Clinging to view: giữ ý kiến;giữ cách nhìn;bảo thủ quan điểm;bảo thủ nhận xét;bảo thủ cách nhìn;kiến thủ
    View: -Tầm nhìn;tầm mắt;dự kiến;ý định
    -Sự khám xét;sự thẩm tra
    -Thấy;nhìn;xem;quan sát;nghĩ về...
    +To view a matter from one''s standpoint: Nhìn vấn đề theo quan điểm của mình)
    Opposite view: quan điểm đối lập
    To share someone''s view: cùng quan điểm với ai
    To hold advanced view: Có những quan điểm tiên tiến.
  2. mrking_hoang

    mrking_hoang Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    04/12/2006
    Bài viết:
    2.266
    Đã được thích:
    2
    7. Trước đã nói: "Do duyên ái, thủ sanh". Này Ananda, phải hiểu như thế nào câu nói: "Do duyên ái, thủ sanh"? Này Ananda, nếu ái không có bất cứ loại nào, bất cứ chỗ nào, như sắc ái, thanh ái, hương ái, vị ái, xúc ái hay pháp ái. Nếu không có ái cho tất cả, do ái diệt thời thủ có thể hiện hữu không?
    - Bạch Thế Tôn, không!
    - Này Ananda, như vậy là nhơn, như vậy là duyên, như vậy là tập khởi, như vậy là nhơn duyên của thủ, tức là ái.
    (Clinging)
    "''From craving as a requisite con***ion comes clinging.'' Thus it has been said. And this is the way to understand how from craving as a requisite con***ion comes clinging. If there were no craving at all, in any way, of anything anywhere -- i.e., craving for sensuality, craving for becoming, craving for no becoming -- in the utter absence of craving, from the cessation of craving, would clinging be discerned?"
    "No, lord."
    "Thus this is a cause, this is a reason, this is an origination, this is a requisite con***ion for clinging, i.e., craving.
    (Đoạn này hơi lệch pha; ở bản Việt Ngữ chia thành 6 loại là sắc ái; thanh ái;hương ái;vị ái;xúc ái;pháp ái nhưng ở bản Anh ngữ lại chỉ có 3 loại
    Craving for sensuality: Dục Ái (Tham Dục).
    Craving for becoming: Tham muốn được trở thành(một cái gì đó;một trạng thái nào đó)
    Craving for no becoming: Tham muốn không tồn tại nữa;muốn bị diệt đi; muốn biết mất (khỏi cõi đời;khỏi trạng thái nào đó...);bản năng hoại diệt;bản năng chết....)
  3. luckyxike

    luckyxike Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    15/06/2008
    Bài viết:
    569
    Đã được thích:
    0
    gì ?
  4. mrking_hoang

    mrking_hoang Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    04/12/2006
    Bài viết:
    2.266
    Đã được thích:
    2
    8. Trước đã nói: "Do duyên thọ, ái sanh". Này Ananda, nếu thọ không có bất cứ loại nào, bất cứ chỗ nào, như nhãn xúc sở sanh thọ, nhĩ xúc sở sanh thọ, tỷ xúc sở sanh thọ, thiệt xúc sở sanh thọ, tỷ xúc sở sanh thọ, ý xúc sở sanh thọ. Nếu không có thọ cho tất cả, nếu thọ diệt thời ái có thể hiện hữu không?
    - Bạch Thế Tôn, không!
    - Này Ananda, như vậy là nhơn, như vậy là duyên, như vậy là tập khởi, như vậy là nhơn duyên của ái, tức là thọ.
    8.(Craving)
    "''From feeling as a requisite con***ion comes craving.'' Thus it has been said. And this is the way to understand how from feeling as a requisite con***ion comes craving. If there were no feeling at all, in any way, of anything anywhere -- i.e., feeling born of contact at the eye, feeling born of contact at the ear, feeling born of contact at the nose, feeling born of contact at the tongue, feeling born of contact at the body, or feeling born of contact at the intellect -- in the utter absence of feeling, from the cessation of feeling, would craving be discerned?"
    "No, lord."
    "Thus this is a cause, this is a reason, this is an origination, this is a requisite con***ion for craving, i.e., feeling.
  5. mrking_hoang

    mrking_hoang Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    04/12/2006
    Bài viết:
    2.266
    Đã được thích:
    2
    9. Này Ananda, như vậy do duyên thọ, ái sanh; do duyên ái, tìm cầu sanh; do duyên tìm cầu, lợi sanh; do duyên lợi, quyết định (sở dụng của lợi) sanh; do duyên quyết định, tham dục sanh; do duyên tham dục, đam trước sanh; do duyên đam trước, chấp thủ sanh; do duyên chấp thủ, hà tiện sanh; do duyên hà tiện, thủ hộ sanh; do duyên thủ hộ, phát sanh một số ác, bất thiện pháp như chấp trượng, chấp kiếm, tranh đấu, tranh luận, đấu khẩu, khẩu chiến, ác khẩu, vọng ngữ.
    (Dependent on Craving)
    "Now, craving is dependent on feeling,
    seeking is dependent on craving,
    acquisition is dependent on seeking,
    ascertainment is dependent on acquisition,
    desire and passion is dependent on ascertainment,
    attachment is dependent on desire and passion,
    possessiveness is dependent on attachment,
    stinginess is dependent on attachment,
    defensiveness is dependent on stinginess,
    and because of defensiveness, dependent on defensiveness, various evil, unskillful phenomena come into play: the taking up of sticks and knives; conflicts, quarrels, and disputes; accusations, divisive speech, and lies.
    (seeking: -sự tìm;đi tìm;cố tìm cho được
    -Mưu cầu;theo đuổi;nhằm vào;cố gắng;thỉnh cầu;yêu cầu
    -Theo đuổi(danh vọng);săn đón;thăm hỏi.
    -Lục tìm;lục soát
    -Còn thiếu;còn cần
    acquisition:-sự được; sự dành được;sự thu được;sự đạt được;sự kiếm được
    -cái dành được;cái thu nhận được
    ascertainment:-sự biết chắc;sự thấy chắc;sự xác định;sự xác quyết;sự tìm hiểu chắc chắn...
    desire -Sự thèm muốn;sự mong muốn;sự ao ước;sự khát khao;sự mơ ước;lòng thèm muốn;lòng khát khao
    -Vật mong muốn;vật mong ước
    -Dục vọng
    -Lời đề nghị;lời yêu cầu lệnh
    passion: -cảm xúc mạnh mẽ;tình cảm nồng nàn
    -sự giận giữ
    -********;tình yêu
    -sự say mê
    -say mê;yêu tha thiết;yêu nồng nàn
    attachment:- sự gắn;sự dán;sự buộc;sự cột (vật gì với vật khác)
    -cái dùng để buộc
    -Vật để buộc
    -lòng quyến luyến;sự gắn bó
  6. mrking_hoang

    mrking_hoang Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    04/12/2006
    Bài viết:
    2.266
    Đã được thích:
    2
    possessiveness:- sự chiếm hữu;sự sở hữu
    -sự tỏ ý muốn có;tỏ ý muốn chiếm hữu
    -sự khư khư giữ của;khư khư giữ lấy cho riêng mình
    stinginess:-Tính keo kiệt tính bủn xỉn
    defensiveness:-sự bảo vệ;sự phòng hộ;sự phòng thủ;sự có tính chất chống giữ;sự che chở
    unskillful: -không khéo;vụng

    the taking up of sticks and knives: sự cầm gậy và dao
    conflicts:những xung đột;những tranh chấp;sự tranh giành;sự va chạm
    -cuộc xung đột
    -sự mâu thuẫn;sự đối lập
    -đối lập;chống lại;mâu thuẫn;trái lại
    quarrels: -sự cãi nhau;sự gây chuyện;sự sinh sự;mối tranh chấp
    -mối bất hòa;tranh đấu
    -cãi nhau;bất hòa;giận nhau
    -đổ lỗi;chê;phàn nàn
    and disputes: -cuộc bàn cãi;cuộc tranh luận
    -cuộc tranh chấp(giữa hai người)
    -cuộc cãi cọ;sự bất hòa;sự bất đồng ý kiến
    -cãi nhau, đấu khẩu, bất hòa
    -chống lại;kháng cự lại
    accusations: -những sự kết tội;sự buộc tội;sự bị kết tội
    -sự tố cáo
    divisive speech: - lời nói gây chia rẽ; lời nói làm ly gián; lời nói gây bất hòa
    and lies: -những sự nói dối;sự nói láo;sự nói điêu;sự dối trá;sự lừa dối;sự lừa gạt
    -điều tin tưởng sai lầm

Chia sẻ trang này